So với tôm sông và nhện cơ thể Châu Châu có thêm phần đầu và phần ngực (tách ra từ phần đầu ngực) điều này có ý nghĩa gì đến sự phát triển cơ quan ở phần đầu?
So với tôm sông và nhện cơ thể Châu Châu có thêm phần đầu và phần ngực (tách ra từ phần đầu ngực) điều này có ý nghĩa gì đến sự phát triển cơ quan ở phần đầu?
TK
Tôm sông
+Phần đầu ngực:
-Mắt kép, hai đôi râu
-Chân hàm
-Chân ngực
+Phần bụng
-Chân bụng
-Tấm lái
Nhện
+Phần đầu -ngực
-Đôi kìm có tuyến độc
-Đôi chân xúc giác(phủ đầy lông)
-4 đôi chân bò
+Phần bụng
-Đôi khe thở
-Lỗ sinh dục
-Núm tuyến tơ
Nghành châu chấu
+Cơ thể gồm ba phần
-Đầu:râu, mắt kép, cơ quan miệng
-Ngực:3 đôi chân, 2 đôi cánh
-Bụng:có lỗ thở
So với tôm sông và nhện cơ thể Châu Châu có thêm phần đầu và phần ngực (tách ra từ phần đầu ngực) điều này có ý nghĩa gì đến sự phát triển cơ quan ở phần đầu?
So với tôm sông và nhện cơ thể Châu Châu có thêm phần đầu và phần ngực (tách ra từ phần đầu ngực) điều này có ý nghĩa gì đến sự phát triển cơ quan ở phần đầu?
Tôm sông
+Phần đầu ngực:
-Mắt kép, hai đôi râu
-Chân hàm
-Chân ngực
+Phần bụng
-Chân bụng
-Tấm lái
Nhện
+Phần đầu -ngực
-Đôi kìm có tuyến độc
-Đôi chân xúc giác(phủ đầy lông)
-4 đôi chân bò
+Phần bụng
-Đôi khe thở
-Lỗ sinh dục
-Núm tuyến tơ
Nghành châu chấu
+Cơ thể gồm ba phần
-Đầu:râu, mắt kép, cơ quan miệng
-Ngực:3 đôi chân, 2 đôi cánh
-Bụng:có lỗ thở
Nhóm gồm toàn những động vật có đặc điểm “ Cơ thể có hai phần: Đầu- ngực và bụng, phần đầu – ngực có giác quan, miệng với các chân hàm xung quanh và chân bò” là:
A. Mọt ẩm, sun, rận nước, chân kiếm, tôm, cua.
B. Tôm, cua, nhện, châu chấu, tép, ve bò.
C. Mọt ẩm, sun, rận nước, châu chấu, tép, ve bò.
D. Tôm, cua, nhện, châu chấu, tép, ve bò.
Câu 31: Cơ thể châu chấu có mấy phần?
A. Có 2 phần: đầu và bụng
B. Có 3 phần: đầu, ngực và bụng
C. Có 2 phần: đầu-ngực và bụng
D. Có 3 phần: đầu, ngực và đuôi.
Câu 32: Cơ quan hô hấp của châu chấu là gì?
A. Hệ thống ống khí
B. Hệ thống túi khí
C. Mang
D. Phổi
Câu 33: Sâu bọ có bao nhiêu đôi chân bò?
A. 2 đôi
B. 3 đôi
C. 4 đôi
D. 5 đôi
Câu 34: Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng cần phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào?
A. Sâu non
B. Bướm
C. Nhộng
D. Trứng
Câu 35: Nhóm động vật nào sau đây có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Nhện, ong mật
B. Ve sầu, kiến
C. Tôm và ve sầu
D. Tôm và kiến
Câu 35: những động vật nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
A. Ve sầu, nhện
B. Tôm, nhện
C. Kiến, ong mật
D. Kiến, ve sầu
Câu 31: Cơ thể châu chấu có mấy phần?
A. Có 2 phần: đầu và bụng
B. Có 3 phần: đầu, ngực và bụng
C. Có 2 phần: đầu-ngực và bụng
D. Có 3 phần: đầu, ngực và đuôi.
Câu 32: Cơ quan hô hấp của châu chấu là gì?
A. Hệ thống ống khí
B. Hệ thống túi khí
C. Mang
D. Phổi
Câu 33: Sâu bọ có bao nhiêu đôi chân bò?
A. 2 đôi
B. 3 đôi
C. 4 đôi
D. 5 đôi
Câu 34: Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng cần phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào?
A. Sâu non
B. Bướm
C. Nhộng
D. Trứng
Câu 35: Nhóm động vật nào sau đây có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Nhện, ong mật
B. Ve sầu, kiến
C. Tôm và ve sầu
D. Tôm và kiến
Câu 35: những động vật nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
A. Ve sầu, nhện
B. Tôm, nhện
C. Kiến, ong mật
D. Kiến, ve sầu
Câu 31: Cơ thể châu chấu có mấy phần?
A. Có 2 phần: đầu và bụng
B. Có 3 phần: đầu, ngực và bụng
C. Có 2 phần: đầu-ngực và bụng
D. Có 3 phần: đầu, ngực và đuôi.
Câu 32: Cơ quan hô hấp của châu chấu là gì?
A. Hệ thống ống khí
B. Hệ thống túi khí
C. Mang
D. Phổi
Câu 33: Sâu bọ có bao nhiêu đôi chân bò?
A. 2 đôi
B. 3 đôi
C. 4 đôi
D. 5 đôi
Câu 34: Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng cần phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào?
A. Sâu non
B. Bướm
C. Nhộng
D. Trứng
Câu 35: Nhóm động vật nào sau đây có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Nhện, ong mật
B. Ve sầu, kiến
C. Tôm và ve sầu
D. Tôm và kiến
Câu 35: những động vật nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
A Ve sầu, nhện
B. Tôm, nhện
C. Kiến, ong mật
D. Kiến, ve sầu
Câu 11: Cơ thể tôm có mấy phần?
A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng
B. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng
C. Có 2 phần là thân và các chi
D. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi
Câu 12: Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm?
A. Râu B. Vỏ cơ thể C. Đuôi D. Các đôi chân
Câu 13: Bộ phận nào của nhện KHÔNG thuộc phần đầu – ngực?
A. Đôi kìm B. Đôi chân xúc giác C. 4 đôi chân bò D. Lỗ sinh dục
Câu 14: Cơ quan nào sinh ra tơ nhện?
A. Núm tuyến tơ B. Đôi kìm C. Lỗ sinh dục D. 4 đôi chân bò
Câu 15: Cơ thể châu chấu chia làm mấy phần?
A. Có hai phần gồm đầu và bụng B. Có hai phần gồm đầu ngực và bụng
C. Có ba phần gồm đầu, ngực và bụng D. Cơ thể chỉ là một khối duy nhất
Câu 11: Cơ thể tôm có mấy phần?
A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng
B. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng
C. Có 2 phần là thân và các chi
D. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi
Câu 12: Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm?
A. Râu B. Vỏ cơ thể C. Đuôi D. Các đôi chân
Câu 13: Bộ phận nào của nhện KHÔNG thuộc phần đầu – ngực?
A. Đôi kìm B. Đôi chân xúc giác C. 4 đôi chân bò D. Lỗ sinh dục
Câu 14: Cơ quan nào sinh ra tơ nhện?
A. Núm tuyến tơ B. Đôi kìm C. Lỗ sinh dục D. 4 đôi chân bò
Câu 15: Cơ thể châu chấu chia làm mấy phần?
A. Có hai phần gồm đầu và bụng B. Có hai phần gồm đầu ngực và bụng
C. Có ba phần gồm đầu, ngực và bụng D. Cơ thể chỉ là một khối duy nhất
Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là đúng?
A. Cơ thể chia làm 2 phần: đầu - ngực và bụng. Phần đầu - ngực có: giác quan, miệng, với các chân hàm xung quanh và chân bò.
B. Cơ thể chia thành ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
C. Cơ thể chia làm 2 phần: đầu - ngực và bụng, thường có 4 đôi chân bò chân.
D. Cơ thể chia thành ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng. Thường có 4 đôi chân bò.
Cơ thể tôm được chia thành mấy phần?
A.3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng.
B.2 phần: phần đầu-ngực và phần bụng.
C.2 phần: phần đầu và phần bụng.
D.3 phần: phần đầu-ngực, phần bụng và phần đuôi.
Câu 21: Cơ thể tôm có cấu tạo gồm mấy phần?
A. Phần đầu, phần ngực và phần đuôi.
B. Phần đầu - ngực và phần bụng.
C. Phần đầu và phần đuôi.
D. Phần đầu, phần ngực và phần bụng
Câu 22: Cho các động vật sau, nhóm nào dưới đây gồm các động vật thuộc lớp Giáp xác?
A. Tôm, mọt ẩm, cua đồng.
B. Tôm, ốc sên, bọ cạp.
C. Tôm , mực, mọt ẩm.
D. Mực, trai, ốc sên.
Câu 23: Ở nhện, bộ phận nào có chức năng di chuyển và chăng lưới?
A. Đôi kìm có tuyến độc.
B. Đôi chân xúc giác
C. Núm tuyến tơ
D. Các đôi chân bò
Câu 24: Phần nào ở bụng nhện có nhiệm vụ tiết ra tơ?
A. Đôi chân xúc giác
B. Núm tuyến tơ
C. Đôi kìm có tuyến độc
D. Các đôi chân bò.
Câu 25: Tôm kiếm ăn vào lúc chập tối, nhờ đặc điểm cấu tạo nào mà tôm nhận biết thức ăn từ khoảng cách rất xa?
A. Các tế bào khứu giác trên 2 đôi râu rất phát triển.
B. Mắt kép giúp tôm nhìn rõ hơn.
C. Đôi càng rất phát triển.
D. Tôm có 4 đôi chân ngực.