2. A. thing B. bathroom C. although D. thirty
hãy tìm từ có phát âm khác : âm "th"
Bài 1 : Chọn từ khác loại
1 . A . apartment B . toilet C . bathroom D . dinning room
2 . A . noodles B . fish C . meat D . lemonade
Bài 2 : Chọn từ có phát âm khác ( trong các chữ in đậm )
1 . A . light B . stripe C. thin D . white
2 . A . flower B . game show C. south D . town
giúp e với ạ
1A (apartment là căn hộ còn lại là các loại phòng)
2D ( lemonade là nước chanh còn lại là món ăn)
1C
2B
Chọn từ có phần in nghiêng phát âm khác:
1. A. plough B. bought C. although D. enough
2. A. neighbors B. friends C. photographs D. relatives
Chọn từ có phần in nghiêng phát âm khác:
1. A. plough B. bought C. although D. enough
2. A. neighbors B. friends C. photographs D. relatives
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. plough /plaʊ/
B. bought /bɔːt/
C. although /ɔːlðoʊ/
D. enough /ɪnʌf/
Phần in đậm ở câu D đọc là /f/, các câu còn lại là âm câm.
Đáp án: D
2. Kiến thức: cách phát âm đuôi "s"
Các từ có đuôi "s" được phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
Các từ có đuôi "s" được phát âm là /iz/ khi thường có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʧ/, /ʒ/, /ʤ/. Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x...
Các từ có đuôi "s" được phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Giải thích:
A. neighbors /neɪbərz/
B. friends /frendz/
C. photographs /foʊtəgrɑːfs/
D. relatives /relətɪvz/
Phần in đậm ở câu C đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
Đáp án: C
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Tìm từ có cách phát âm khác biệt ở âm ch :
a)chat b)peach c)chocolate d)chesmistry
chọn D nhé!
cách phát âm các ý nhé!
a,ch
b,ch
c,ch
d,k
a)chat b)peach c)chocolate d)chesmistry
Tìm từ có cách phát âm khác biệt ở âm ch :
a)chat b)peach c)chocolate d)chesmistry
1.(Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *
A. tEmperature
B. diffErence
C. Exercise
2. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *
A. Cinema
B. Carved
C. Creative
3. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *
A. tEmperature
B. diffErence
C. Exercise
D. vEgetable
4. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *
A. hiGH
B. rouGH
C. touGH
D. lauGH
5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. community
B. arrangement
C. independent
D. obesity
6. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. calories
B. healthy
C. hobby
D. unusual
7. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. community
B. obesity
C. independent
8. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. unusual
B. healthy
C. hobby
9. He is holding his neck. I think he has a _________.
A. headache B. allergy C. sore throat D. spot
10. Many people do volunteer work because it can make a ________ in their community. A. difference B. confident C. intelligent D. important
11. We should _________ money for street children
A. plant B. donate C. help D. collect
12. We often read the instructions carefully in order to make ..............of the things we like best.
A. meanings B. models C. copies D. uses
13. Hung loves ____ fast food because it’s not good for his health
A. eating B. to eating C. eat D. ate
14. We hate ………………films on TV. We love going to the cinema.
A. watch B. to watch C. watching D. watched
15. The doctor advised us to play more sports and …………. computer games.
A. more B. little C. less D. least
16. They _______ volleyball since the spring of 2005.
A. play B. playing C. has played D. have played
17. I ____________ to the theater with my family last weekend.
A. have gone B. go C. went D. goes 1
18. Nowadays we........... hours sitting in front of computers.
A. spend B. will spend C. spent D. spending
19. She didn’t come to the party ________ she was sick.
A. so B. but C. or D. because
20. The Japanese eat a lot of fish instead of meat ...............they stay more healthy.
A. but B. because C. although D. so
21. Will you take .....................making models in the future?
A. up B. for C. of D. in
22. You should think of .......................the volunteer activities in your community.
A. taking in B. taking part in C. participating D. making
23. She finds listening to music..... …….., so she spends most of her free time taking care of her garden.
A. is interesting B. interested C. interesting D. is interested
24. Jim thinks arranging flowers is more boring than ………………… stamps. A. buying B. collecting C. swimming D. writing
25. Eating too much …………………. will be harmful for your health.
A. vegetables B. junk food C. healthy food D. fresh food
26. Do you think that playing outside all day will make you get ………………….?
A. a sore throat B. a toothache C. sunburn D. a cold
27. You should be careful with …………………. you eat and drink.
A. what B. who C. why D. when
28. If you eat that strange food, you may get a/an ………………….
A. backache B. allergy C. fever D. temperature
29. If you follow a balanced diet, you will have a healthy …………………. .
A. life B. style C. house D. line
30. Eating …………………. drinking healthy things will keep you fit.
A. or B. although C. but D. and
31. They / the / enjoy / of / taking / sunset. / really / photos / (Arrange the words to make a complete sentence.)
A. They really enjoy taking photos of the sunset.
B. They enjoy really taking photos of the sunset.
C. They really enjoy taking the sunset of photos.
32. They like doing volunteer work because they want to help other people. (Make question for the underlined part)
A. Why does they like doing volunteer work?
B. Why do they like doing volunteer work?
C. Why do they like do volunteer work?
33. He/ love / do volunteer work / weekends.(Build a complete sentence with the words given.)
A. He loves doing volunteer work at weekends.
B. He loves do volunteer work at weekends.
C. He loves doing volunteer work in weekends.
34. She started collecting glass bottles four years ago. (Rewrite the sentence without changing its meaning)
A. She has collected glass bottles four years ago.
B. She has collecting glass bottles for four years.
C. She has collected glass bottles for four years.
35. Mai finds dancing interesting because moving her body to music makes her relaxed. (Rewrite the sentene without changing its meaning)
A. Mai thinks dancing interesting because moving her body to music makes her relaxed.
B. Mai thinks dancing is interesting because moving her body to music makes her relaxed.
C. Mai thinks dancing is interesting because move her body to music makes her relaxed.
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: 1/ A. study B. surf C. up D. bus 2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing 3/ A. come B. once C. bicycle D. centre Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác: 4/ A. library B. Internet C. cinema D. information 5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
V. Tìm từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. liberate B. empty C. network D. excellent
2. A. liberty B. sincere C. light D. finish
3. A. answered B. attracted C. appeared D. designed
VI. Fill in the blanks with the suitable words
|
We went (1)…………..……at Waikiki Beach as soon as we arrived on the Hawaiian island of Tahu. We took a (2)………….……plane to Kilauea Volcano this afternoon. The lava (3)………….……pouring when we flew overhead. It was (4) ………………..exciting.
VII. Read the following passage carefully and fill in the blanks with the suitable words
place game clue of explained Golden right Viet nam |
Hoa, Nga and her cousin were bored, so Nga suggested tthey play a (29) …………called 20 questions. She (30) …………….the rules and the the girls started to play. Nga thought of a (31) ……………….and gave the orthers a (32) ……………..by saying that it wasn’t in (33) …………….Nhi found othe place was in America. Hoa thought it was the (34) ……………….Gate Bridge, but that is in San Francisco. Nhi was (35) ……………….when she said it was the Statue (36) ………….Liberty.
V. Tìm từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. liberate B. empty C. network D. excellent
2. A. liberty B. sincere C. light D. finish
3. A. answered B. attracted C. appeared D. designed
VI. Fill in the blanks with the suitable words
|
We went (1)………SWIMMING…..……at Waikiki Beach as soon as we arrived on the Hawaiian island of Tahu. We took a (2)………SMALL….……plane to Kilauea Volcano this afternoon. The lava (3)………WAS….……pouring when we flew overhead. It was (4) ………VERY………..exciting.
VII. Read the following passage carefully and fill in the blanks with the suitable words
place game clue of explained Golden right Viet nam |
Hoa, Nga and her cousin were bored, so Nga suggested tthey play a (29) ……GAME……called 20 questions. She (30) ………EXPLAINED…….the rules and the the girls started to play. Nga thought of a (31) ………PLACE……….and gave the orthers a (32) ……CLUE………..by saying that it wasn’t in (33) ………VIET NAM…….Nhi found othe place was in America. Hoa thought it was the (34) ………GOLDEN……….Gate Bridge, but that is in San Francisco. Nhi was (35) ………RIGHT……….when she said it was the Statue (36) ……OF…….Liberty.
Tìm từ có cách phát âm khác nhau , âm th nha