Ở môi trường đới lạnh, mùa hạ kéo dài
A. 2 - 3 tháng
B. 5-6 tháng.
C. 7-8 tháng.
D. 9-10 tháng.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với mùa hạ ở đới lạnh? *
A. Nhiệt độ ít khi vượt quá 10˚C.
B. Mùa hạ thật sự chỉ dài 2 - 3 tháng.
C. Có gió Tây Ôn Đới hoạt động mạnh.
D. Mặt Trời di chuyển ở đường chân trời có nơi đến 6 tháng liền
Môi trường ôn đới hải dương có đặc điểm
A. Mùa đông lạnh, tuyết rơi; mùa hạ nóng.
B. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh và có mưa.
C. Mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh; mưa quanh năm.
D. Mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn và có mưa.
Diện tích hoang mạc chiếm khoảng bao nhiêu phần diện tích đất nổi thế giới?
A. 1/2.
B. 1/3.
C. 1/4.
D. 1/5.
Nguyên nhân gây ô nhiễm phóng xạ ở đới ôn hòa là do
A. Khí thải từ các nhà máy.
B. Khí thải phương tiện giao thông.
C. Sự bất cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử.
D. Cháy rừng, hoạt động của núi lửa phun trào.
Câu 38: Bao lâu sau khi trồng cây rừng cần phải làm cỏ xung quanh gốc cây?
A. 1 – 3 tháng.
B. 5 – 6 tháng.
C. 6 – 7 tháng.
D. 3 – 5 tháng.
Câu 38: Bao lâu sau khi trồng cây rừng cần phải làm cỏ xung quanh gốc cây?
A. 1 – 3 tháng.
B. 5 – 6 tháng.
C. 6 – 7 tháng.
D. 3 – 5 tháng.
1.môi trường nhiệt đới ( mục 2 )
2.môi trường nhiệt đới gió mùa ( mục 1 )
3.môi trường đới ôn hòa ( mục 1 )
4.môi trường hoang mạc
5.môi trường đới lạnh ( mục 1 )
6.môi trường vùng núi ( mục 1 )
7.thiên nhiên châu phi ( mục 1 , 2 )
8.Dân cư , xã hội châu phi ( mục 1b )
B. một số câu hỏi minh họa
câu 1 ( sgk 22 ) câu 1 (sgk 45 ) câu 1 , 2 ( sgk 63 ) câu 1 ( sgk 70 ) câu 1 sgk 64
1. nêu vị trí môi trường nhiệt đới
2. trình bày sự thích nghi của dộng , thực vật ở môi trường đới lạnh
3. vì sao cuộc sống của sinh cật ở đới lạnh lại sinh động hẳn lên vào mùa hạ
1. Vị trí môi trường nhiệt đới là:
- Từ 50 đôh B đến chí tuyến bắc và từ 50 độ Nam đến chí tuyến Nam.
2. Các loài động vật ở đới lạnh thích nghi được với khí hậu khắc nghiệt nhờ có lớp mỡ dày (hải cẩu, cá voi...), lớp lông dày (gấu trắng, cáo bạc, tuần lộc...) hoặc bộ lông không thấm nước (chim cánh cụt...). Chúng thường sống thành đàn đông đúc để bảo vệ và sưởi ấm cho nhau. Một số loài dùng hình thức ngủ đông để đỡ tiêu hao năng lượng, số khác di cư đến nơi ấm áp để tránh cái lạnh giá buốt trong mùa đông. Cuộc sống ở đới lạnh sinh động hẳn lên vào mùa hạ khi cây cỏ. rêu. địa y... nở rộ trên đất liền và các sinh vật phù du phát triển mạnh trong đại dương đã tan lớp băng trên mặt, đó là nguồn thức ăn dồi dào cho các loài chim, thú, cá...
3. Vào mùa hạ có ánh nắng mặt trời sưởi ấm băng tuyết sẽ tan ra, lộ bề mặt đất cây cối pháp triển nhanh chóng trong vài ba tuần lễ ra hoa kết quả , hàng đàn côn trùng sinh sống trong đầm lầy, thu hút hàng đàn chim, lúc này loài tảo sẽ bị đông cứng trong băng chết đi làm thức ăn cho tôm cá và tôm cá lại làm thức ăn cho hải cẩu, cá voi,...
6- Môi trường ôn đới lục địa ở đới ôn hoà có đặc điểm gì?
A. Mưa vào mùa thu - đông.
B. Mùa đông lạnh và tuyết rơi nhiều.
C. Ẩm ướt quanh năm.
D. Mùa hạ mát mẻ.
7-Thảm thực vật ở đới ôn hòa thay đổi từ bắc xuống nam lần lượt như thế nào?
A. rừng lá kim, rừng hỗn giao, thảo nguyên và rừng cây bụi gai.
B. rừng hỗn giao, rừng lá kim, thảo nguyên và rừng cây bụi gai.
C. thảo nguyên và rừng cây bụi gai, rừng hỗn giao, rừng lá kim.
D. rừng lá kim, thảo nguyên và rừng cây bụi gai, rừng hỗn giao.
8-Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất chuyển tiếp giữa khí hậu
A. đới lạnh và khí hậu đới hải dương.
B. địa trung hải và khí hậu đới lạnh.
C. đới nóng và khí hậu đới lạnh.
D. cận nhiệt ẩm và khí hậu đới lạnh.
9-Không thuộc đới ôn hòa là kiểu môi trường
A. ôn đới lục địa.
B. địa trung hải.
C. hoang mạc ôn đới.
D. nhiệt đới gió mùa.
10-Thường xuyên thổi ở đới ôn hòa là gió
A. Tây ôn đới.
B. Tín phong.
C. Đông cực.
D. mùa.
11-Đới ôn hòa nằm ở khoảng vị trí nào?
A. Giữa Xích đạo và vòng cực ở cả hai bán cầu.
B. Giữa chí tuyến bắc và chí tuyến Nam.
C. Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu.
D. Từ vòng cực đến cực ở cả hai bán cầu.
Ở đới ôn hoà, mùa hạ nóng hơn, lạnh hơn về mùa đông là đặc điểm khí hậu của môi trường nào?
Đồng bằng Bắc Bộ có mùa đông kéo dài mấy tháng?
A. Từ 2 đến 4 tháng. B. Từ 3 đến 4 tháng.
C. Từ 4 đến 5 tháng. D. Từ 5 đến 6 tháng.