Dụng cụ nào sau đây không dùng để tháo, lắp và kẹp chặt?
A. Tua vít B. Êtô C. Kìm D. Cưa
Cho các dụng cụ: búa, mỏ lết, cưa, cờlê, tua vít, đục, êtô, kìm, dũa. Hãy cho biết dụng cụ nào là dụng cụ gia công, dụng cụ nào là dụng cụ tháo lắp kẹp chặt
Dụng cụ gia công:búa,cưa,đục,dũa
Dụng cụ tháo lắp kẹp chặt:mỏ lết,cờ lê,tua vít,êtô
Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ tháo, lắp?
A. Mỏ lết B. Cờlê
C. Tua vít D. Êtô
Câu 10: Dụng cụ kẹp chặt gồm:
A. Mỏ lết, dũa B. Tua vít, kìm
C. Tua vít, êtô D. Kìm, êtô
Câu 11: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:
A. Khung xe đạp, bulông, đai ốc B. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng
C. Kim khâu, bánh răng, lò xo D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp
Câu 12: Mối ghép cố định là mối ghép có:
A. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
B. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau
C. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau.
D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau.
Câu 13: Mối ghép bằng đinh tán thuộc loại:
A. Mối ghép động B. Mối ghép tháo được
C. Mối ghép bằng ren D. Mối ghép cố định
Câu 14: Thông số đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay là:
A. i = nbd : nd = n1 : n2 = D1 : D2 = Z1 : Z2
B. i = nd : nbd = n1 : n2 = D1 : D2 = Z1 : Z2
C. i = nbd : nd = n2 : n1 = D1 : D2 = Z1: Z2
D. i = nd : nbd = n2 : n1 = D2 : D1 = Z2 : Z1
Câu 15: Muốn tạo độ nhẵn, phẳng trên các bề mặt nhỏ của kim loại, sử dụng dụng cụ:
A. Kìm B. Cưa
C. Dũa D. Đục
Câu 16: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu?
A. Thép B. Đồng C. Nhôm D. Bạc
Câu 17: Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt rắn là:
A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện.
B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa.
C. Vỏ bút bi, vỏ ổ cắm điện, vỏ quạt điện.
D. Can nhựa, rổ, áo mưa.
Câu 18: “Đồng dẻo hơn thép, khó đúc” thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu:
A. Cơ học và hoá học B. Hoá học và lí học
C. Cơ học và công nghệ D. Lí học và công nghệ
Câu 19: Hành động nào sau đây dễ gây ra tai nạn điện?
A. Rút phích cắm điện khỏi ổ điện khi tay đang ướt.
B. Rút phích cắm điện trước khi di chuyển đồ dùng điện.
C. Kiểm tra cách điện những đồ dùng điện để lâu không sử dụng.
D. Ngắt nguồn điện trước khi sửa chữa điện.
Câu 20: Hành động nào sau đây đảm bảo an toàn điện?
A. Thả diều gần đường dây điện.
B. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp.
C. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp.
D. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp.
Câu 10. Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt:
A. Đục B. Dũa
C. Tua vít D. Cưa
Câu 1: Dụng cụ nào dùng để tháo lắp ốc vít bắt dây dẫn? A. Búa B. Tua vít C. Kìm D. Khoan Câu 2 để làm sạch lõi dây dẫn điện khi nối ta dùng A. Dao B. Nhựa C. Giấy nháp D. Băng cách điện Câu 3 cầu chì được lắp trên A. Dây pha trước công tắc B. Dây trung hòa trước công tắc C. Dây pha sau công tắc D. Dây trung hòa sau công tắc
Dụng cụ nào dùng để kẹp chặt? A, Thước đo góc. B, Thước lá C, Tua vít C, Êto
Câu 11 : Dụng cụ cơ khí bao gồm :
A. Dụng cụ đo và kiểm tra, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công.
B. Dụng cụ đo và kiểm tra góc, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công.
C. Dụng cụ đo và kiểm tra chiều dài, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công.
D. Dụng cụ đo và kiểm tra chiều dài, dụng cụ tháo lắp, dụng cụ gia công
Câu 12 : Chi tiết máy là gì ?
A. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo để thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy và không thể tháo rời thêm được nữa
B. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy và không thể tháo rời thêm được nữa
C. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
D. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh không thể tháo rời thêm được nữa
Câu 13 : Chi tiết máy được phân thành các loại sau :
A. Chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy có công dụng riêng.
B. Chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy có công dụng đặc biệt.
C. Chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy đặc thù.
D. Chi tiết máy đặc biệt và chi tiết máy có công dụng riêng.
Câu 14 : Chỉ ra nhóm chi tiết máy có công dụng chung :
A. Bu lông, đai ốc, bánh răng, lò xò, đinh vít, vít cấy.
B. Bu lông, đai ốc, bánh răng, lò xò, đinh vít, trục khủy.
C. Bu lông, khung xe đạp, bánh răng, lò xò, đinh vít, vít cấy.
D. Bu lông, đai ốc, bánh răng, trục khủyu, đinh vít, vít cấy.
Câu 15 : Chỉ ra nhóm chi tiết máy có công dụng riêng :
A. Trục khuỷu, kim máy khâu, cửa xe ô tô, khung xe đạp, khung xe máy.
B. Trục khuỷu, kim máy khâu, cửa xe ô tô, khung xe đạp, bánh răng
C. Trục khuỷu, bu lông, cửa xe ô tô, khung xe đạp, khung xe máy.
D. Trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp, khung xe máy, đai ốc.
Câu 16 : Các chi tiết được lắp ghép với nhau bởi các loại mối ghép:…
A. Mối ghép cố định và mối ghép động
B. Mối ghép cố định tháo được và mối ghép động
C. Mối ghéo cố định không tháo được mà mối ghép động
D. Mối ghép cố định tháo được và không tháo được
Câu 17 : Mối ghép cố định tháo được bao gồm các loại sau :
A. Mối ghép ren, then, chốt
B. Mối ghép ren, then, chốt và hàn
C. Mối ghép ren, then, chốt và đinh tán
D. Mối ghép ren, chốt và đinh tán
Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị bảo vệ
A. Công tắc
B. Ổ cắm
C. Cầu dao
D. Cầu chì
Câu 2: Để kiểm tra mạng điện có điện hay không người ta dùng dụng cụ gì
A. Kìm điện
B. Bút thử điện
C. Tua vít
D. Đồng hồ vạn năng
Câu 3. Yêu cầu nào là quan trọng nhất khi thiết kế mạng điện trong nhà
A. Đảm bảo tính kinh tế
B. Đảm bảo tính thẩm mĩ
C. Đảm bảo an toàn điện
D. Dễ dàng kiểm tra, sửa chữa
Câu 4. Vì sao cầu chì luôn phải mắc ở dây pha
A. Để ngắt được mạch điện khi có sự cố
B. Để thuận tiện khi lắp đặt
C. Để đảm bảo tính thẩm mĩ
D. Để dễ dàng kiểm tra sửa chữa
Câu 5. Trên dây dẫn điện ghi VCm- 2,5 nghĩa là
A. Dây đồng mềm 1 lõi tiết diện lõi 2,5
B. Dây đồng mềm 2 lõi tiết diện lõi 2,5
C. Dây nhôm mềm 1 lõi, tiết diện lõi 2,5
D. Dây nhôm mềm 2 lõi, tiết diện lõi 2,5
Cho biết dụng cụ nào là dụng cụ gia công cơ khí?
A. Thước lá, thước đo góc, thước cặp.
B. Búa, đục, cưa, dũa.
C. Mỏ lết, cờ lê, tua vít, êtô, kìm.
D. Tất cả các dụng cụ trên.