Số la mã MMMCDXC khi viết trong hệ thập phân là một số có tổng các chữ số là
Với 2 chữ số La Mã I và V,số La Mã lớn nhất có thể viết dc(mỗi chữ số có thể dung nhiều hoặc ko dùng)có giá trị trong hệ thập phân là...
1=I ; 5=V
=>số lớn nhất có thể viết là VIII (vì ko thể viết là vviii hay VVVIII)
Vậy VIII có giá trị =8
với 2 số V và I(số la mã) số la mã lớn nhất có thể viết được (mỗi chữ số có thể dùng nhiều lần hoặc không dùng ) có giá trị trong hệ thập phân là bao nhiêu ?
Với hai chữ số I và V, số La Mã lớn nhất có thể viết trong hệ thập phân là....
Trong hệ thống số La Mã, I đại diện cho số 1 và V đại diện cho số 5. Để tạo ra số lớn nhất trong hệ thập phân, chúng ta sẽ sử dụng số 5 (V) đầu tiên và sau đó lặp lại số 1 (I) cho đến khi đủ hai chữ số. Do đó, số La Mã lớn nhất có thể được viết với hai chữ số I và V là VV, tương ứng với số 10 trong hệ thập phân.
Với hai chữ số V và I,số la mã lớn nhất có thể viết được(mỗi chữ số có thể dùng nhiều lần hoặc không dùng)có giá trị trong hệ thập phân là?...
Với hai chữ số V và X, số La Mã lớn nhất có thể viết được ( mỗi chữ số có thể dùng nhiều lần hoặc ko dùng ) có giá trị trong hệ thập phân là ?
Với hai chữ số V và X , số la mã lớn nhất có thề viết được [ mỗi chữ số có thể dùng nhiều lần hoặc không dùng ] có giá trị trong hệ thập phân là
Kho..................wa.....................troi.....................thi......................lanh.................ret.......................ai........................tich..........................ung.....................ho........................minh.....................cho....................do....................lanh
Với hai chữ số V và X , số la mã lớn nhất có thể viết được ( mỗi chữ số có thể dùng nhiều lần hoặc không dùng ) có giá trị trong hệ thập phân là ...
Với 2 chữ số X và V, số La Mã lớn nhât có thể viết được (mỗi chữ số có thể dùng nhiều lần hoặc không dùng) có giá trị trong hệ thập phân là
Viết giá trị tương ứng của các số La Mã trong hệ thập phân:
+ XXVIII: ......
+ LXXI: ......
+ LXX: .....
+ CXVI: ......
+ DCLX: ......
+ MDCL: .....
+ IX: .....
+ XL: ....
+ XLIV: .....
Viết các số thập phân dưới dạng số La Mã
+ 12: ....
+ 24: ...
+ 59: ....
+ 162: ...
+ 464: ...
+ 1208: ...
+ 2029: ...
Viết giá trị tương ứng của các số La Mã trong hệ thập phân:
+ XXVIII: 28
+ LXXI: 71
+ LXX: 70
+ CXVI: 116
+ DCLX: 660
+ MDCL: 1650
+ IX: 9
+ XL: 40
+ XLIV: 44
Viết các số thập phân dưới dạng số La Mã
+ 12: XII
+ 24: XXIV
+ 59: LIX
+ 162: CLXII
+ 464: CDLXIV
+ 1208: DCCVII
+ 2029: MMXIX
XXVIII: 28
LXXI: 71
LXX: 70
CXVI: 116
DCLX: 660
MDCL: 1650
IX: 9
XL: 40
XLIV: 44
12: XII
24: XXIV
59: LIX
162: CLXII
464: CDLXIV
1208: MCCVIII
2029: MMXXIX