ADN có 90 vòng xoắn. Số hiệu giữa A và G là 10%
a) Xác định số lượng và tỉ lệ từng loại nu.
b) Tính chiều dài của gen.
Giúp mik vs ạ...Mk đag cần gấp...
Một phân tư ADN có chứa 120 vòng xoắn và hiệu số giữa A và G bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định:
a/ Chiều dài của gen.
b/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
giúp mình vs ạ
\(a,\) \(L=C.34=4080\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(b,\) \(N=20.C=2400\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow20\%N=480\left(nu\right)\)
Theo bài ta có hệ : \(\left\{{}\begin{matrix}A-G=480\\2A+2G=2400\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=840\left(nu\right)=35\%N\\G=X=360\left(nu\right)=15\%N\end{matrix}\right.\)
TK:
https://hoc24.vn/cau-hoi/mot-gen-chua-120-vong-xoan-va-co-20-adenin-a-tinh-tong-so-nu-gen-chieu-dai-khoi-luong-phan-tu-cua-genb-tinh-so-nu-loai-atgxmong-mn-giup.1750165026252
Một phân tử ADN có chứa 180 vòng xoắn và hiệu số giữa A và G bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định: a/ Chiều dài của gen. b/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
a) N = Cx 20 = 180 x 20 = 3600 (nu)
l = N x 3,4 : 2 =6120 Ao
b) A - G = 20%
A + G= 50%
=> A = T = 35% N = 1260 (nu)
G= X = 15%N = 540 (nu)
a,L=C.34=4080(Å)b,\(N=20.C=2400\left(nu\right)\)\(\Rightarrow20\%.N==480\left(nu\right)\)
Theo bài ra ta có hệ:\(\left\{{}\begin{matrix}A-G=480\\2A+2G=2400\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=840\left(nu\right)=35\%N\\G=X=360\left(nu\right)=15\%N\end{matrix}\right.\)
Một phân tử ADN có chứa 180 vòng xoắn và hiệu số giữa A và G bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định: a/ Chiều dài của gen. b/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
b) \(N=20.C=20.180=3600\left(nu\right)\)
⇒ \(20\%N=720\left(nu\right)\)
Theo bài ta có hệ :
\(\left\{{}\begin{matrix}A-G=720\\2A+2G=3600\end{matrix}\right.\)
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}A=1260\left(nu\right)\\G=540\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
a) N = Cx 20 = 180 x 20 = 3600 (nu)
l = N x 3,4 : 2 =6120 Ao
b) A - G = 20%
A + G= 50%
=> A = T = 35% N = 1260 (nu)
G= X = 15%N = 540 (nu)
Một phân tư ADN có chứa 120 vòng xoắn và hiệu số giữa A và G bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định: a/ Chiều dài của gen. b/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
a) N = C x 20 = 2400 nu
l = N x 3,4 : 2 =4080 Ao
b) A - G = 20% ; A + G = 50%
=> A = T = 35%N = 840 nu
G = X = 15%N = 360 nu
Một phân tư ADN có chứa 120 vòng xoắn và hiệu số giữa A và G bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định: a/ Chiều dài của gen. b/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
a) N = C x 20 = 2400 nu
l = N x 3,4 : 2 =4080 Ao
b) A - G = 20% ; A + G = 50%
=> A = T = 35%N = 840 nu
G = X = 15%N = 360 nu
\(N=20C=20.120=2400\left(Nu\right)\\ a,L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{2400}{2}.3,4=4080\left(A^o\right)\\ b,Ta.c\text{ó}:\left\{{}\begin{matrix}\%A+\%G=50\%N\\\%A-\%G=20\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=35\%N\\\%G=\%X=15\%N\end{matrix}\right.\\ A=T=35\%N=35\%.2400=840\left(Nu\right)\\ G=X=15\%N=15\%.2400=360\left(Nu\right)\)
A - G = 10%
A + G = 50%
-> %A = %T = 30%, %G = %X = 20%
-> A/G = 3/2
2A - 3G = 0
2A + 3G = 3600
-> A = T = A = 900, G = 600
N = 2A + 2G = 3000 nu
L = (3000 : 2) . 3,4 = 1500Ao
M = 3000 . 300 = 900 000 đvC
C = 3000 : 20 = 150 chu kì
Ta có :
%A - %G=10%
%A + %G=50%
⇒%G =%X = 20%
⇒%A =%T= 30%
Mà số liên kết H là : 2A+3G=3600
⇒A=T=900 (nu)
⇒G=X=600 (nu)
a) Số nucleotit của gen là : 900.2+600.2=3000 (nu)
Số vòng xoắn là: \(\dfrac{3000}{20}=150\left(vòng\right)\)
Chiều dài là: 150. 34=5100 (Å)
Khối lượng là : 150 .300=45000 (đvC)
b) Số lượng và tỉ lệ % đã tính được ở trên ↑
vừa có gửi ảnh mà lỗi em gửi lại ạ
1 loại ADN là 300 chu kì xoắn trong đó số nu loại G=3 lần số nu loại A a) tính chiều dài đoạn ADN b) tính khối lượng đoạn ADN c) tính số lượng và tỉ lệ % từng số nữ d) tính số liên kết hiđro ( giúp em với ạ em cần gấp:_
\(a,\) \(N=C.20=6000\left(nu\right)\)
\(L=C.34=10200\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(b,\) \(M=N.300=1,8.10^6\left(dvC\right)\)
\(c,\) Theo bài ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}3A-G=0\\A+G=3000\end{matrix}\right.\) \(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=750\left(nu\right)\\G=2250\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=12,5\%N\\G=37,5\%N\end{matrix}\right.\)
\(d,\) \(H=N+G=8250\left(lk\right)\)
Một phân tử ADN có kluong 9.10⁵ đvC,có hiệu số % giữa G với 1 loại nuclêôtit khác không bổ sung là 20% A. Xác định tổng số nuclêôtit và chiều dài của phân tử ADN trên B. Xác định tỉ lệ % và số lượng nuclêôtit của từng loại trog ptư ADN trên
a) Tổng số nu của gen
N = m/300 = 3000 (Nu)
Chiều dài : l = N x 3,4 : 2 = 5100Ao
b) G - A = 20%
G + A = 50%
=> A = T = 15%N = 450 nu
G = X = 35%N = 1050 nu
a)
Tổng số nu của gen là:
N = \(\dfrac{m}{300}\) = 3000 (Nu)
Chiều dài : l = \(\dfrac{N.3,4}{2}\) = 5100Ao
b)
\(\left\{{}\begin{matrix}\text{G - A = 20%}\\\text{G + A = 50%}\end{matrix}\right.\)
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}\text{A = T = 15%N = 450 nu}\\\text{ G = X = 35%N = 1050 nu}\end{matrix}\right.\)
một ADN có chiều dài 8500 a và có tỉ lệ a=1/3 g
A . xác định khối lượng và số vòng xoắn adn
B . tính số lượng nu từng loại của ADN
C . khi gen tự nhân đôi 3 đợt. hỏi môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu nu các loại
Tổng số nu của ADN
\(N=\dfrac{2L}{3,4}=5000\left(nu\right)\)
a) Khối lượng
M = 300N = 15.105 (đvC)
Số vòng xoắn ADN
C = N/20 = 250 (chu kì)
b) Số lượng nu từng loại:
\(\left\{{}\begin{matrix}A+G=50\%N=2500\\A=\dfrac{1}{3}G\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=625\left(nu\right)\\G=X=1875\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
c) Số nu môi trường :
Amt = Tmt = 625 x (23 - 1) = 4375 (nu)
Gmt = Xmt = 1875 x (23 - 1) = 13125 (nu)