Tìm một từ trái nghĩa với từ “quyết chí”. Đặt câu với từ vừa tìm được. nhanh nhanh help me
Câu 7. Tìm một từ trái nghĩa với từ “quyết chí”. Đặt câu với từ vừa tìm được.
Giúp Mình với
Mình đang cần gấp
từ ngược lại với quyết chí:nản chí
đặt câu:Chúng ta không nên nản chí khi thất bại
Từ trái nghĩa với từ quyết chí: nản chí.
Đặt câu: Bạn Nam mới làm chưa tới nửa đề toán mà bạn đã nản chí rồi.
tìm từ trái nghĩa với từ độc ác , đặt câu với từ vừa tìm được
tìm từ trái nghĩa với từ thấp , đặt câu với từ vừa tìm được.
ai nhanh mình tick cho
độc ác : hiền lành
Cô gái ấy rất hiền lành
Thấp : Cao
Cái cây này cao quá.
+) hiền lành : Bạn Lan rất hiền lanh
+)cao : Tôi là học sinh cao nhất lớp
trái nghĩa với độc ác là hiền hậu.
Đặt câu : Bà ấy là một người hiền hậu.
trái nghĩa với thấp là cao
Đặt câu:Bạn Thùy cao nhất lớp em.
k mk nha
Trái nghĩa với từ quyết chí? Đặt câu với từ vừa đặt?
Nhanh nha mn!!!! (thank you)
trái nghĩa với từ quyết chí là nản lòng
đặt câu:
nam thường nản lòng và không cố gắng trong học tập
nản chí
Cô giáo em đang rất nản chí.
nản lòng,hụt chí,nản chí
-Bạn Tâm đã nhụt chí vì không đạt được kết quả cao trong học tập
Tìm 4 câu thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa rồi đặt 4 câu với các từ trái nghĩa vừa tìm được
Ai nhanh tay nhất mình sẽ tick cho nhé!
- Cắt dài đáp ngắn.
- Chẵn mưa thừa nắng.
- Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt.
-Trẻ chẳng tha, già chẳng thương.
Cây cau rất cao và dài
Cây bút chì bị gọt nên rất ngắn
Trời đang mưa rất to.
Mùa hè trời nắng chói chang.
Đầu nâu rất đáng sợ .
Vì hổ quá hung dữ nên người ta chặt đuôi nó đi.
Cô giáo Hằng lớp em rất trẻ.
Bà ngoại em năm nay ngoài 60 tuổi nên bà đã già rồi.
Kick nhé
#lethuylinh 5b
tìm từ trái nghĩa với từ dịu dàng.
và đặt câu với từ vừa tìm được.
ai nhanh mình tik nha
trả lời :
Từ trái nghĩa với dịu dàng là mạnh mẽ, hung bạo
đặt câu :
Bạn ấy thật mạnh mẽ
hok tốt
TRẢ LỜI:
TRÁI NGHĨA VS TỪ DỊU DÀNG LÀ TỪ SÔI NỔI
HÔM QUA CÁC BN THAM GIA HỘI THAO RẤT SÔI NỔI
CHÚC BN HOK TỐT NHA
7.Tìm một từ cùng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ thận trọng đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
từ cùng nghĩa:
từ trái nghĩa
đặt câu
Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng
Từ trái nghĩa : ko thận trọng
Đặt câu:
- Bạn A là một người cẩn trọng.
- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.
Từ đồng nghĩa: Cẩn thận
Từ trái nghĩa: Cẩu thả
Đặt câu:
- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi
- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình
_Ví dụ cho từ " thật lòng "
Từ đồng nghĩa : thật thà
Từ trái nghĩa : giả dối
Thật thà là một phẩm chất tốt.
Giải dối mãi mãi chẳng ai tin cậy.
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Đồng nghĩa : Bình yên
Trái nghĩa : Chiến tranh
Khung cảnh trong vườn thật bình yên .
Thế giới sẽ thật tươi đẹp nếu không có chiến tranh.
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ : Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được
nhân dan ta rất ai cũng yêu hòa bình nhưng ghét chiến tranh
từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh , xung đột
từ đồng nghĩa với hòa bình là bình yên
đồng nghĩa: thái bình
trái nghĩa: bạo loạn
☺☻
Tìm 2 từ trái nghĩa với từ Chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được
- Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác.
Đặt câu:
- Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém.
- Hắn nổi tiếng là lười nhác nhất vùng nên chẳng ai muốn giúp đỡ.