5 từ đồng nghĩa với từ 'vạm vỡ'
Câu 1: Tiếng đồng trong từ nào dưới đây đồng âm với
tiếng đồng trong từ đồng chí?
A. Đồng hồ B. Đồng hương
C. Đồng đội D. Đồng nghiệp
Câu 2: Cặp từ trái nghĩa nào dưới đây được dùng để tả
trạng thái?
A. Vạm vỡ - gầy gò
B. cao - thấp
C. Hèn nhát - dũng cảm
D. Sung sướng - đau khổ
Câu 3. Từ bay trong các câu sau có quan hệ gì với nhau?
1. Bác thợ xây có một cái bay mới.
2. Đàn chim vội bay về tổ tránh bão.
A. là từ đồng âm B. là từ nhiều nghĩa
C. là từ đồng nghĩa D. là từ trái nghĩa
Câu 4. Chọn đáp án chứa các từ nhiều nghĩa
A. đồng lúa, đồng nghiệp B. đậu xanh, thi đậu
C. mùa xuân, tuổi xuân D. đồng chí, đồng đội
Câu 5: Tìm cặp từ trái nghĩa trong đoạn sau:
Ngoài Hồ Tây, dân chài đang tung lưới bắt cá. Hoa mười
giờ nở đỏ quanh các lối đi ven hồ. Bóng mấy con chim bồ
câu lướt nhanh trên những mái nhà cao, thấp.
(Lưu Quang Vũ)
A. trong – ngoài B. cao – thấp
C. bay – chạy D. nhanh – chậm
Câu 6. Chọn đáp án chứa nghĩa gốc của từ lá
A. lá cờ B. lá phổi
C. lá cây D. lá đơn
Câu 7. Chọn đáp án chứa cặp từ đồng nghĩa
A. xinh đẹp - giỏi giang
B. chăm chỉ - cần cù
C. ngoan ngoãn - chăm chỉ
D. cố gắng - thành công
Câu 8: Nối cột A và B cho phù hợp
A B
1. Lành ít a. người cười
2. Kẻ khóc b. dữ nhiều
3. Trong ấm c. ngoài êm
A. 1-b, 2-c, 3-a B. 1-b, 2-a, 3-c
C. 1-a,2-b, 3-c D. 1-a, 2-c, 3-b
Câu 9: Đặt câu theo yêu cầu
Em hãy đặt câu có sử dụng từ đồng nghĩa để miêu
tả cảnh phố phường quanh em
Ví dụ:
Đường phố sáng sớm thật đông đúc, tấp nập.
Cùng nghĩa với vạm vỡ
to lớn, rắn chắc, khỏe mạnh, lực lưỡng, cường tráng.
tick cho tui nha.
tự chọn thêm đi nhà tại ko bít cái đề hì hì
. Gạch chân từ không cùng nhóm với các từ còn lại: Vạm, vỡ, dong dỏng, cởi mở, loắt choắt
. Gạch chân từ không cùng nhóm với các từ còn lại:
Vạm vỡ, dong dỏng, cởi mở, loắt choắt
cho một số từ sau : vạm vỡ ,giả dối ,trung thực ,phản bội, tầm thước, gầy, mảnh mai, trung thành, đôn hậu, béo.
từ ghép :...........................................................................................
từ láy:...................................................................................................
b, tìm các từ trái nghĩa trong mỗi nhóm
ghép: , tầm thước , giả dối, phản bội,gầy, đôn hậu,
Láy:vạm vỡ, mảnh mai, đôn hậu , trung thực , trung thành , vạm vỡ
mình cũng chưa chắc đâu nên cậu xem lain đi nhé
Cặp từ trái nghĩa nào dưới đây được dùng để tả trạng thái?
A. sung sướng - khổ đau B. vạm vỡ - gầy gò C. hèn nhát -dũng cảm
Trong dãy từ sau : rắn rỏi, săn chắc, vạm vỡ, cứng cáp, cứng rắn, cường tráng, cân đối. Từ nào không thuộc nhóm từ chỉ hình dáng bên ngoài của một cơ thể khỏe mạnh? Nó mang nghĩa gì?
TÌM TỪ TRÁI NGHĨA VỚI CÁC TỪ MIÊU TẢ HÌNH DÁNG , SỨC VÓC CỦA CON NGƯỜI :
A) TO CAO ><
B ) VẠM VỠ ><
C) RẮN CHẮC ><
Đ ) LỰC LƯỢNG ><
AI NHANH MÌNH TICK !
a,bé lùn
b,gầy gò
c,lỏng lẻo
d,chậm chạp
Cho các từ: Trung thực, đôn hậu, vạm vỡ, tầm thước, trung thành, mảnh mai, phản bội, hiền, thấp, gầy, khoẻ, cứng rắn, giả dối, cao,yếu.
a)Dựa vào nghĩa của từ hãy xếp các từ trên thành 2 nhóm và đặt tên
b)Xếp thành các cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm
Cho một số từ sau:
Vạm vỡ,giả dối,trung thục,phản bội,tầm thước,gầy,mảnh mai,trung thành,đôn hậu,béo.
Dựa vào nghĩa xếp các từ trên vào hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm.
wait sry ae lại đánh nhàm Toán
các từ chỉ đặc điểm của cơ thể là : vạm vỡ , gầy , mảnh mai ,tầm thước , béo
các từ chỉ tính cách con người là : giả dối , trung thực , phản bội , trung thành , đôn hậu
các bạn nhớ cho mình nha
Đặc điểm cơ thể :Vạm vỡ,tầm thước,gầy,mảnh mai,béo.
Tính cách con người : giả dối,trung thục,phản bội,trung thành,đôn hậu.