Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
aannnn thiênnn
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
12 tháng 6 2021 lúc 10:04

II.  Choose the best answer from A, B, C or D to fill in the gaps in the following passage. (10 points)

            It might be true that you are only as old as you feelA British clinic is carrying (61) _______  tests to calculate the 'real' biological age of patients based on their rate of physical deterioration.

Information on every (62) _______  of a patients health is fed into a computer to establish (63)_______  they are older or younger than their calendar age suggests.

            The availability and increasing accuracy of the tests has prompted one British gerontologist to call for biological age to be used to determine retirement age. He (64) _______  that if an employee’s biological or 'real' age is shown to be 55 when he reaches his 65th birthday, he should be (65) _______  to work for another decade. Apparently most employers only take into (66) _______  a person’s calendar years.

            A doctor offering these tests claims their (67) _______  will be to motivate people to improve their health. (68) _______  the concept of 'real age' seems set to become big (69) _______  , many believe that looks will always be the best (70) _______  of age.

61        A out                           B forward                    C over                          D on

62        A position                    B prospect                   C attitude                     D aspect

63        A unless                       B in case                      C so that                      D whether

64        A debates                     B argues                      C discusses                  D enquires

65        A encouraged              B supported                 C incited                      D promoted

66        A interest                     B detail                        C account                     D importance

67        A desire                       B reason                      C purpose                    D project

68        A But                           B Although                  C Despite                     D However

69        A business                   B pursuit                      C trade                         D concern

70        A notice                       B indicator                   C example                    D token

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 3 2017 lúc 6:33

Đáp án: B

capable (adj): khả năng                                  

available (adj): sẵn sàng                    

visible (adj): có thể nhìn được                       

possible (adj): có thể

=> More and more adult education programmes are becoming available on the Internet, including courses which offer university or continuing education credits for completion.

Tạm dịch: Ngày càng có nhiều chương trình giáo dục dành cho người lớn đang có sẵn trên Internet, bao gồm các khóa học cung cấp tín chỉ đại học hoặc tín chỉ giáo dục liên tục để hoàn thành.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 3 2018 lúc 6:01

Đáp án:

businesses (n): doanh nghiệp                         

organizations   (n): tổ chức

agencies (n): cơ quan                                     

companies (n): công ty

=> Courses are also provided by private community organizations, government agencies , and job training centres

Tạm dịch: Các khóa học cũng được cung cấp bởi các tổ chức cộng đồng tư nhân, các cơ quan chính phủ và các trung tâm đào tạo nghề.

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2019 lúc 18:02

Đáp án:

gone (v): đi                                                               

brought (v): mang đi             

taken (v): cầm, lấy                                                    

set (v): đặt

Cụm từ: take the course (tham gia khóa học)                  

=> It doesn’t include degree courses taken at college or university directly after leaving high school…

Tạm dịch: Nó không bao gồm các khóa học lấy bằng cấp tại trường đại học hoặc đại học trực tiếp sau khi rời trường trung học phổ thông…

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 11 2019 lúc 12:24

Đáp án:

permitted (v): cho phép                                             

brought (v): mang                  

requested (v): đề nghị                                                            

required (v): yêu cầu

=> A high school diploma is required for some courses,…

Tạm dịch: Một bằng tốt nghiệp trung học là bắt buộc đối với một số khóa học,…

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2018 lúc 4:20

Đáp án:

=> Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four – year  colleges, universities, community colleges, technical schools, and elementary and high schools.

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.

Tạm dịch: Các khóa học giáo dục dành cho người lớn có thể là toàn thời gian hoặc bán thời gian và được cung cấp bởi các trường cao đẳng, đại học, cao đẳng cộng đồng, trường kỹ thuật và trường tiểu học và trung học hai và bốn năm.

technique (n): kỹ thuật                                   

technology (n): công nghệ                 

technician (n): kỹ thuật viên                          

technical (adj): thuộc về kỹ thuật

=> Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four – year  colleges, universities, community colleges, technical schools, and elementary and high schools.

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.

Tạm dịch: Các khóa học giáo dục dành cho người lớn có thể là toàn thời gian hoặc bán thời gian và được cung cấp bởi các trường cao đẳng, đại học, cao đẳng cộng đồng, trường kỹ thuật và trường tiểu học và trung học hai và bốn năm.

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 1 2019 lúc 10:38

Đáp án:

areas (n): khu vực                                                      

grounds (n): mặt đất               

yards (n): sân trường                                                  

campuses (n): khuôn viên

=> On many university campuses, more students are enrolled in …

Tạm dịch: Trên nhiều trường đại học, nhiều học sinh được đăng ký …

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 2 2019 lúc 7:44

Đáp án:

frequent (adj): thường xuyên                                     

regular (adj): đều đặn             

usual (adj): thông thường                                          

permanent (adj): vĩnh cửu

=> futher education courses than in regular degree programmes.

Cụm từ: regular degree programmes (chương trình cấp bằng thông thường)

Tạm dịch: các khóa học giáo dục bổ túc so với các chương trình cấp bằng thông thường.

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 3 2019 lúc 12:48

 Đáp án:

higher (adj): cao hơn                                                 

futher (adj): xa hơn                

high (adj): cao                                                            

secondary (adj): trung học

=>after leaving high school, which come under higher education.

Tạm dịch: sau khi rời trường trung học phổ thông, theo học cao học.

Đáp án cần chọn là: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 8 2018 lúc 10:26

Đáp án:

accepted (v): chấp nhận                                             

agreed (v): đồng ý                  

admitted (v): thừa nhận                                             

received (v): nhận

=> Often adult education students don’t need to be high school or college graduates or take any tests or interviews, and they’re generally admitted on a first – come, first – served basis.

Tạm dịch: Thường thì học sinh giáo dục người lớn không cần phải là học sinh tốt nghiệp trung học hoặc đại học hoặc tham gia bất kỳ bài kiểm tra hoặc phỏng vấn nào, và họ thường được chấp nhận trên cơ sở ai đến trước được phục vụ trước.

Đáp án cần chọn là: C