Chọn từ khác (1)
A. board games
B. martial arts
C. weights
D. gymnastics
Chọn từ khác (2)
A. steak
B. soup
C. chicken
D. fish
Chọn từ khác (3)
A. bread
B. milk
C. sandwich
D. bacon
Chọn từ khác (4)
A. sister
B. mother
C. teacher
D. father
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: 1/ A. study B. surf C. up D. bus 2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing 3/ A. come B. once C. bicycle D. centre Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác: 4/ A. library B. Internet C. cinema D. information 5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. community
B. arrangement
C. independent
D. obesity
6. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. calories
B. healthy
C. hobby
D. unusual
7. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. community
B. obesity
C. independent
8. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. unusual
B. healthy
C. hobby
9. He is holding his neck. I think he has a _________.
A. headache B. allergy C. sore throat D. spot
10. Many people do volunteer work because it can make a ________ in their community. A. difference B. confident C. intelligent D. important
11. We should _________ money for street children
A. plant B. donate C. help D. collect
12. We often read the instructions carefully in order to make ..............of the things we like best.
A. meanings B. models C. copies D. uses
13. Hung loves ____ fast food because it’s not good for his health
A. eating B. to eating C. eat D. ate
14. We hate ………………films on TV. We love going to the cinema.
A. watch B. to watch C. watching D. watched
15. The doctor advised us to play more sports and …………. computer games.
A. more B. little C. less D. least
Q1 : Odd one out
a) chọn từ khác loại
1. A . house B . apartment C . school D . hotel
b) Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1 . A . slim B . stripe C . light D . fine
2 . A . mountain B . group C . pronoun D , around
a) chọn từ khác loại
1. A . house B . apartment C . school D . hotel
b) Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1 . A . slim B . stripe C . light D . fine
2 . A . mountain B . group C . pronoun D , around
I. Chọn từ có cách phát âm khác với từ còn lại.
1.A. prefer B. better C. teacher D.worker
2. A. bear B. hear C. dear D. near
3. A. mother B. some C. cold D. come
4. A.absent B. government C. dependent D. enjoy
5. A. future B. return C. picture D. culture
II. Chia động từ trông ngoặc ở thì dạng thích hợp
1. I enjoy (play)………………….. football with my friends.
2. I (go)………………………………… swimming with you tomorrow.
3. They hate (paint)………………… but they like (swim)………………………….
4. I think I (move) ………………………..to the city next year.
5. My sister likes (cook) ……………….very much. She can cook many good foods.
6. Every year, my mother (give)………………. me a nice doll on my birthday.
7. She loves (do)……………………………. the gardening.
8. Do you think you (meet)……………….. Hoa this weekend?
9. We (go)………………………….. to the cinema three times a month.
10. My hobby is (collect)………………….. stamps
11. What you (do)…………………………. in your free time?
12. Hoa (continue)…………………………….. this hobby in the future.
13. I don’t think we (have)………………………… free time.
14. My brother (listen)………………………… to music every day.
15. Nga (share) ………………………………..this hobby with anyone?
16. I think (make)……………………………. models is interesting.
17. I find (carve)…………………………….. wood boring
18. They (give)………………………………. a party next week.
19. We (live) ……………….near Nam’s house , but we (not see)……………….. him very often.
20. Don’t worry. I (go) ………………..fishing with you next Saturday morning.
III: Chọn đáp án đúng
1. My hobby is …………………..dolls (collect/ collecting/ collects/ collected)
2. He does………………………everyday. (camping/ badminton/ gymnastics/photos)
3. My younger brother loves……………..…monopoly with me every evening.(riding/ talk/ playing/ walking)
4. They ……………………….that swimming is interesting.(like/ think/ have/ make)
5. They ………….....shopping for food on Sundays. (collect/ are going/ will go/ go)
6. Will you ………………...making models in the future?(pick up/ look for/ take up/ find)
7. What does your father do ……………….his free time?(in/at/on/while)
8. You can share your stamps….….other collections …….a stamp club.(with-at/to-at/with-in/to-in)
9. If you have a lot of bottles, dolls, or stamps, your hobby is ……….(collecting/dancing/making model)
10. We love…………new film because it is very interesting.(listening/watching/ watches/reading)
11. Our uncle……………………...badminton once a week.(is playing/ plays/play/will play)
12. I find…………………………….…..dangerous. (swim/ swimming/ swims/ am swimming)
13.My mom wants to keep fit, so she………………tennis three time a week.(is playing/ play/ plays/ will play)
14. We don’t like …………………….…..the pictures. (painting/ paint/ are painting)
15. I think…………………...mountain is dangerous. ( climbing/ climbing/ collecting/ collect)
16. I love……………….in the park with my friends.(walk/walking/take/taking)
17. I think you should take up swimming………………………...it is suitable for your health.(so/because/although/but)
18. If you choose sewing as your hobby, you will……………………………..…your own clothes.(do/make/take/get)
19. What is your …………………..….hobby?(like/ favorite/interesting/boring)
20. Do you think that hobby is……………………and boring?(easy/difficult/dangerous/interesting)
IV. Chọn đáp án đúng điền vào đoạn văn, có thể sủ dụng các động từ cho nhiều đáp án
Go – play – watch - listen
John has a lot of hobbies. He (1)…….chess at school and he also (2)……skating. After dinner,
he (3)…….for a walk and he (4)…….to music every evening in his room. John loves sports. He (5)……..athletics at school, and he (6)……football after school. On Saturdays, John and his friends (7)……….swimming. On Sundays, they (8)………basketball in the part. On Sunday evenings, They sometimes (9)………a film
V. Tìm đáp án sai và sửa lại cho đúng.
1. I find carve eggshells boring because it takes a lot of time to complete one shell.
A carve B boring C takes D to
2. My brother not goes to class to learn how to paint.
A B C D
3. I take up my hobby when I came back home from the Ats Gallery.
A B C D
4. I think playing volleyball interest because it is a team game.
A B C D
5. In my opinion, more people play monopoly in the future.
A B C D
VI. Viết lại các câu sau.
1.I find collecting glass bottles interesting.
- My hobby is…………………………………………………….
2. Van’s brother usually goes to work by motorbike.
- Van’s brother usually rides……………………………………..
3. What hobby do you like best, Lan?(favourite)
- What………………………………………?
4. Linh finds playing boarding games boring.(doesn’t like)
- Linh………………………………………………….
5. My sister enjoy arranging flowers.(interesting)
- My sister finds……………………………………………….
chọn từ khác loại
chọn từ khác loại
a. astronaunt
b. architect
c. doctor
d. become
1.Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ khác
1)A. character B. wash C. cushion D. machine
2)A. choose B. floor C. poor D. precaution
3)A. buffalo B. conduct C. young D. humor
4)A. appeared B. laughed C. promised D. worked
I. Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:
1. A. volcano B. locate C. oversleep D. icon
2. A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!
A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")
A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
Câu 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. additive
B. positive
C. competitive
Câu 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.transitive
B.diversity
C.definitive
Câu 3
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
A.nationality
B. ability
C. authority
Câu 4
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.identity
B.necessity
C.sensitive
Câu 5
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.responsibility
B.electricity
C.particularity
Câu 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. additive
B. positive
C. competitive
Câu 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.transitive
B.diversity
C.definitive
Câu 3
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
A.nationality
B. ability
C. authority
Câu 4
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.identity
B.necessity
C.sensitive
Câu 5
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.responsibility
B.electricity
C.particularity
Bài 1 : Chọn từ khác loại
1 . A . apartment B . toilet C . bathroom D . dinning room
2 . A . noodles B . fish C . meat D . lemonade
Bài 2 : Chọn từ có phát âm khác ( trong các chữ in đậm )
1 . A . light B . stripe C. thin D . white
2 . A . flower B . game show C. south D . town
giúp e với ạ
1A (apartment là căn hộ còn lại là các loại phòng)
2D ( lemonade là nước chanh còn lại là món ăn)
1C
2B