Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
lalaschool
Xem chi tiết
Raichi Sakurazaka
14 tháng 6 2018 lúc 13:07

a bookshelf ➡️ bookshelves

a country ➡️ countries

Hok tốt~

Hà Thị Ngọc Ánh
14 tháng 6 2018 lúc 13:05

a book shelf = > book shelves

a country => countries

lalaschool
14 tháng 6 2018 lúc 13:06

có chac chắn ko bạn 

Mai Chi Lê Vũ
Xem chi tiết
nguyen yen nhi
Xem chi tiết
✟_๖ۣۜWĭηɗү_✟
14 tháng 8 2019 lúc 10:33

1.dogs

2.games

3.flies

4.Sundays

5.(từ này không có nghĩa nhé)

6.computers

7.dresses

8.weeks

9.pianos

10.guitars

11.cases 

12.bikes

13.chemists

14.tents

15.chalks

16.villages

17.(éo biết)

18.countries

Triệu Thúy Quỳnh
12 tháng 2 2020 lúc 15:57

1. dogs 

2.games

3.flies

4.sundays

Khách vãng lai đã xóa
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
7 tháng 8 2021 lúc 15:07

– butterfly —> butterflies

– tooth —> teeth

– watch —>watches

– language —>languages

– shelf —>shelves

1. The______watches______ in this shop are very expensive.

2. We should brush our___teeth___________ three times a day after meals.

3. Look! There are colourful___butterflies___________ They are so nice!

4. The English books are on the_______shelves_______ on your right.

5. How many_____________languages_____________ do children learn in Vietnam?

Hà Như
Xem chi tiết
Vũ Thị Trang
9 tháng 8 2017 lúc 20:05

butterfly: butterflies

tooth : teeth

watch : watches

language : languages

shelf : shelves

Nguyễn Thu Hà
9 tháng 8 2017 lúc 20:12

butterflies

teeth

watches

languages

shelfs

Nguyễn Thu Hà
9 tháng 8 2017 lúc 20:16

xin lỗi câu cuối bỏ f thêm ves nhess

Nguyễn Yến Nhi
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
10 tháng 8 2019 lúc 11:13

Chuyển các danh từ sau sang số nhiều và xác định cách đọc s/ es

1. dog -> dogs /z/

2. game -> games /z/

3. fly -> flies /z/

4. Sunday -> Sundays /z/

5. church -> churches /iz/

6. computer -> computers /z/

7. dress -> dresses /iz/

8. week -> weeks /s/

9. piano -> pianos /z/

10. guitar -> guitars /z/

11. case -> cases /iz/

12. bike -> bikes /s/

13. chemist -> chemists /s/

14. tent -> tents /s/

15. chalk -> chalks /s/

16. village -> villages /iz/

17. shelf -> shelves /z/

18. country -> countries /z/

momochi
10 tháng 8 2019 lúc 17:22

1. dog => dogs /z/

2. game => games /z/

3. fly => flies /z/

4. Sunday => Sundays /z/

5. church => churches /iz/

6. computer => computers /z/

7. dress => dresses /iz/

8. week => weeks /s/

9. piano => pianos /z/

10. guitar => guitars /z/

11. case => cases /iz/

12. bike => bikes /s/

13. chemist => chemists /s/

14. tent => tents /s/

15. chalk => chalks /s/

16. village => villages /iz/

17. shelf => shelves /z/

18. country => countries /z/

Thảo Nguyên
Xem chi tiết
Bagel
5 tháng 2 2023 lúc 21:42

C1: It was such a high top shelf that the children couldn't reach it 

-S+"be"+so+adj+that+Clause

= S+"be"+such+a+adj+N+that+Clause

C2: The top shelf was too high for the children to reach it

-S+"be"+too+adj+(for O)+to V

Khong Biet
Xem chi tiết
Komorebi
11 tháng 7 2018 lúc 7:35

-> She asked me to help her reach the top shelf. She couldn't reach it

Trang Nguyễn
10 tháng 7 2018 lúc 23:04

Bạn viết rõ ra tí đc k bạn

Đạt Trần
11 tháng 7 2018 lúc 0:13

Sao chuyển đc chuyển 2 câu riêng hay chuyển chung 1 câu

Đỗ Thị Thảo
Xem chi tiết
Trà My
17 tháng 7 2018 lúc 10:49

Đổi các danh từ sau sang số nhiều xếp 3 cột /s/ /iz/ /z/

Family city box kilo pen watch leaf play face map bus baby photo egg stereo couch shelf robot buffalo toy piano class bird nurse sink roof village brush peach knife

+Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

EX: stops [stops] works [wə:ks]

+Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]

+Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

EX: study - studies; supply-supplies…..

/s/ /z/ /iz/
leaf,map,sheft,sink,roof, family,city,pen,play,baby face,photo,stereo,couch,bus
robot,knife egg,toy,bird box,kilo,buffalo,piano,peach
class,nurse,village,brush,watch

Hơi rối xíu!!leuleu