một đoạn mạch của phần tử arn có trình tự sắp xếp là : -A-X-U-G-U-
đoạn mạch nào sau đây là mạch gốc để tổng hợp nên ARN trên
a. T-U-X-A-X-
b. -T-G-A-X-A-
c. -A-X-A-X-A-
d. -A-X-A-X-
Một đoạn mạch ARN có cấu trúc như sau:– X – U – U – X – G – A – G – X –Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn của đoạn gen đã tổng hợp ARN nói trên?
A. – X – T – T – X – G – A – G – X –
B.– G – A – A – G – X – T – X – G –
C. – G – A – A – G – X – U – X – G –
D.– X – A – X – A – G – X – T – G
Câu 36. Một đoạn mạch ARN có trình tự các nu như sau: - A – U – G – X – A – U
Đoạn mạch đơn của gen được dùng làm khuôn để tổng hợp nên đoạn mạch ARN trên là:
A. – T – A – X – G – T – A - B. – U – A – X – G – U – A –
C. – A – T – G – X – A – A - D. – A – A – G – X – A – A –
Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:
A. A, U, G, X B. A, T, G, X
C. A, D, R, T D. U, R, D, X
Câu 38. Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là:
A. Menđen B. Oatxơn và Cric
C. Moocgan D. Menđen và Moocgan
Câu 39. Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 40. Nội dung nào sau đây không đúng?
A. Trong các loại đột biến tự nhiên, đột biến gen có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
B. Đột biến gen là loại đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử.
C. Khi vừa được phát sinh, các đột biến gen sẽ được biểu hiện ngay kiểu hình và gọi là thể đột biến.
D. Không phải loại đột biến gen nào cũng di truyền được qua sinh sản hữu tính.
Câu 41. Nội dung nào sau đây là không đúng khi nói về prôtêin?
A. Có 4 dạng cấu trúc không gian cơ bản của prôtêin gồm bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4
B. Prôtêin có bậc càng cao thì độ bền vững càng thấp
C. Prôtêin bậc 1 có mạch thẳng, bậc 2 xoắn lò xo có liên kết hidrô để tăng độ vững chắc giữa các vòng.
D. Prôtêin bậc 3 là cấu trúc không gian ba chiều của prôtêin
1. Một đoạn mARN có trình tự sắp xếp các nuclêôtit như sau:
-A-U-G-G-X-G-A-A-U-G-X-A-U-X-
a) Hãy xác định trình tự các nuclêôtit ở trên ADN đã tổng hợp trên ARN trên. Biết mạch 1 của ADN là mạch khuôn để tổng hợp nên ARN trên.
b) Mối quan hệ giữa gen và mARN.
c) Một gen có số nuclêôtit loại A=300, G=2A. Xác định tổng số nuclêôtit của gen trên.
2. Có 3 tế bào người (2n=46) tiến hành nguyên phân liên tiếp 6 lần. Hãy tính:
a) Số tế bào con được tạo ra.
b) Số NST có trong tất cả các tế bào con.
c) Số NST mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nguyên phân.
a)T-A-X-X-G-X-T-T-A-X-T-G-A-G
b)
c)A=T=300
G=X=2A=2.300=600
Ta có:N=A+T+G+X
=>N=2(300+600)=1800(Nu)
Bài 2:
Số tb con đc tạo ra là:3.26=192 (tb)
Số NST có trg tất cả tb con là:46.192=8832 (NST)
Số NST mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nguyên phân là:
46(192-3)=8694 (NST)
một đoạn mạch ARN có trình tự sắp xếp các nucleotit như sau :
-X-U-U-X-A-A-U-G-X-A-X -
Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ADN tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên
( k biết chủ đề )
Trình tự trên ADN
-G-A-A-G-T-T-A-X-G-T-G -
-X-T-T-X-A-A-T-G-X-A-X -
Bài 3. Cho một đoạn mạch của phân tử ARN có trình tự sắp xếp như sau:
- A – U– G – X – U – A – U – U – X-
Viết trình tự nucleotit của phân tử ADN đã được sử dụng làm khuôn để tổng hợp nên phân tử ARN đó.
Câu 4. Cho một đoạn mạch của ARN như sau:
-A-U-G-X-U-A-X-G-A-
Nếu mạch một là mạch gốc tổng hợp ra ARN trên. Xác định trình tự của mạch gốc và của ADN tổng hợp ra ARN trên.
Trình tự nu trong đoạn gen:
TAXGATXG
ATGXTAGX
Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen như sau: - X – A – U – G – X – A – U – G – Trình tự sắp xếp các nuclêôtit của đoạn gen đó ở mạch 1 là:
mARN : - X - A - U - G - X - A -U -G -
mạch 2: - G - T - A - X - G -T - A - X -
Mạch 1: -X - A - T - G - X - A -T -G -
mARN : - X - A - U - G - X - A -U -G -
mạch 2: - G - T - A - X - G -T - A - X -
Mạch 1: -X - A - T - G - X - A -T -G -
Một đoạn gen có cấu trúc như sau: Mach 1: T-A-T-X-A-T-G Mach 2: A-T-A-G-T-A-X Giả sử mạch 1 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp?
A. A - T - T - X - G - T - G
B. A - U - A - G - U - A - X
C. U - A - A - G - X - A - X
D. U - G - A - G - X - T -T
Một đoạn gen có cấu trúc như sau:
Mach 1: T-A-T-X-A-T-G Mach 2: A-T-A-G-T-A-X Giả sử mạch 1 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN
. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp? A. A - T - T - X - G - T - G B. A - U - A - G - U - A - X C. U - A - A - G - X - A - X D. U - G - A - G - X - T -T
Một đoạn gen có cấu trúc như sau:
Mach 1: T-A-T-X-A-T-G Mach 2: A-T-A-G-T-A-X Giả sử mạch 1 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN
. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp? A. A - T - T - X - G - T - G B. A - U - A - G - U - A - X C. U - A - A - G - X - A - X D. U - G - A - G - X - T -T
Câu 51: Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:
Hãy xác định trình tự đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2.
A. - A – X – G – U – U – A – G – B. - T – G – X – U – U – T – X –
C. - A – X – G – T – T – A – G – D. - T – G – X – A – A – T – A –
Câu 52: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là
A. mARN
B. tARN.
C. rARN.
D. ARN ti thể
Câu 53: Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ADN
Câu 54: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:
A. Màng tế bào
B. Nhân tế bào
C. Chất tế bào
D. Các ribôxôm
Câu 55: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:
A. ADN và ARN
B. Prôtêin
C. ADN và prôtêin
D. ARN
Câu 56: Sự tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở đâu trong tế bào?
A. Chất tế bào
B. Nhân tế bào
C. Bào quan
D. Không bào
Câu 57: Tương quan về số lượng axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxom là:
A. 3 nucleotit ứng với 1 axit amin
B. 1 nucleotit ứng với 3 axit amin
C. 2 nucleotit ứng với 1 axit amin
D. 1 nucleotit ứng với 2 axit amin
Câu 58: Sự tạo thành chuỗi axit amin diễn ra theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung
B. Nguyên tắc khuôn mẫu
C. Nguyên tắc bán bảo toàn
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
Câu 59: Chức năng của ADN là
A. mang thông tin di truyền
B. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. truyền thông tin di truyền
D. mang và truyền thông tin di truyền
Câu 60: Đơn vị cấu tạo nên ADN là
A. axit ribônuclêic
B. axit đêôxiribônuclêic
C. axit Amin
D. nuclêôtit
51 không thấy mạch 1
52B
53C
54B
55B
56A
57A
58D
59D
60D