Những câu hỏi liên quan
nguyenpana
Xem chi tiết
nguyenpana
3 tháng 1 2018 lúc 20:56

Thoái chí - Nhụt chí - Nản lòng - Nản chí.

Bình luận (0)
nguyen quynh chi
8 tháng 8 2018 lúc 21:39

nản chí , nản lòng , nhut trí , bỏ cuộc , từ bỏ

Bình luận (0)
★Thượng Cung Thiên Bối★...
7 tháng 12 2020 lúc 20:27

Nản chí , nản lòng , thoái chí , hèn nhát, tự ti

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Kirigaya Kirito
Xem chi tiết
Tuấn Anh
15 tháng 12 2019 lúc 23:46

a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan.

b) Các từ nói về những khó khăn, thử thách, đòi hỏi con người phải có ý chí, nghị lực đẻ vượt qua để đạt được mục đích:khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân.

c) Các từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực: bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, chịu thua, cúi đầu

๖²⁴ʱ๖ۣۜĐᾲὅღ๖ۣۜĤồηɠღ๖ۣŇɧῠηɠღ๖༉

Bình luận (1)
 Khách vãng lai đã xóa
ngô ngọc bảo
15 tháng 12 2019 lúc 23:51

a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng.

b. Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai...



 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
băng
26 tháng 4 2022 lúc 19:56

A,Quyết chí ,quyết tâm ,quyết định 

B,gian nan ,gian khó ,khó khăn ,thử thách,thách thứ

C , nản lòng ,bỏ cuộc ,đầu hàng ,chịu thua ,cúi đầu   

🤗🤗🤗🤗

Bình luận (0)
Dương Hoàng Tuấn
Xem chi tiết
Thao Chiem
Xem chi tiết
Misa
Xem chi tiết
Phí Lê Tường Vi
Xem chi tiết
Tung Duong
30 tháng 9 2021 lúc 20:06

Câu 5. “Với đôi cánh bất động, nhanh chóng bị dính chặt vào cơ thể, hải âu dễ dàng làm mồi cho cá lớn.”

a) Giải thích nghĩa của từ “bất động” trong câu văn trên.

=> Không di chuyển, Làm gì cả, ở trạng thái cơ thể không cử động.

b) Tìm từ ngữ có nghĩa giống hoặc tương đương có thể thay thế cho từ “bất động”.

=> cứng đờ, .....

c) Tìm từ ngữ có nghĩa trái ngược với “bất động”.

=> linh hoạt, thoăn thoắt,....

d) Đặt câu thích hợp có sử dụng từ ngữ trái nghĩa vừa tìm được.

=> Bạn Nam là một người linh hoạt.

* Sai xin lỗi ạ + mình đặt câu không được hay, bạn thông cảm *

Học tốt ạ;-;"

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NGUYỄN ĐỨC THÀNH
Xem chi tiết
Nguyễn Xuân Thành
29 tháng 9 2023 lúc 20:26

1. Tốc độ - Chậm rãi

Câu ví dụ: Anh lái xe tốc độ nhanh trên đường cao tốc, nhưng khi vào khu vực thị trấn, anh chuyển sang chế độ chậm rãi để đảm bảo an toàn.

2. Hạnh phúc - Đau khổ

Câu ví dụ: Cuộc đời có thể đem đến cả hạnh phúc lẫn đau khổ, và chúng ta phải học cách đối mặt với cả hai.

3. Sáng - Tối

Câu ví dụ: Trời đã tối, và ánh đèn đường trở nên rất quan trọng để giữ an toàn khi lái xe vào buổi tối.

Bình luận (0)
Đặng Trần Phương Linh
Xem chi tiết
Flower in Tree
11 tháng 12 2021 lúc 8:57

Viết tiếp 5 từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực là:

thoái chí, từ bỏ, bỏ cuộc, nản trí, đầu hàng.

HT

@@@@@@

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Vũ Thị Lan Phương
11 tháng 12 2021 lúc 8:57
Nản chí, nhanh chán,
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

nản chí ,nản lòng ,nhut trí,bỏ cuộc ,từ bỏ 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Tăng Quang Hoàng
Xem chi tiết
Tăng Quang Hoàng
29 tháng 10 2023 lúc 12:43

ko biết

 

Bình luận (0)
Lê Trần Hoàng Quyên
4 tháng 11 2023 lúc 19:46

trẻ chẳng tha,già chẳng thương

 

Bình luận (0)