Số thập phân gồm có:
Ba chục; bốn đơn vị; bảy phần mười; năm phần trăm viết là…………
Tám đơn vị và mười ba phần trăm là:……........
a số thập phân gồm 5 đơn vị, 3 phần trăm,7 phần nghìn viết là ......b Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn viết là .........c Số thập phân gồm có 2 chục. 7 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần nghìn viết là ....
Câu trả lời là:
A.5,037 B.20,504 C.27,207
số thập phân gồm ba chục sáu đơn vị hai phần nghìn được viêt là
Số thập phân gồm: ba chục, tám phần trăm, năm phần nghìn, được viết là:
A. 300,085
B. 30,085
C. 3,085
D. 30,85
a ) số thập phân gồm 5 đơn vị, 3 phần trăm,7 phần nghìn viết là :......
b) Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn viết là :.........
c) Số thập phân gồm có 2 chục. 7 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần nghìn viết là:....
a ) số thập phân gồm 5 đơn vị, 3 phần trăm,7 phần nghìn viết là : 5,037
b) Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn viết là : 20,504
c) Số thập phân gồm có 2 chục. 7 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần nghìn viết là: 27,207
a)5,0307
b)20,504
c)27,207
câu 1: Số thập phân gồm có hai chục, ba đơn vị, bốn phần mười, năm phần trăm là :
a.20,345 b.23,45 c.203,45 d.23,045
hai chục = 20
ba đơn vị = 3
bốn phần mười = 0,4
năm phần trăm = 0,05
hai chục, ba đơn vị, bốn phần mười, năm phần trăm = 20 + 3 + 0,4 + 0,05 = 23,45
Chọn B
Số thập phân cần tìm là: \(23,45.\)
\(\Rightarrow B.23,45\)
Viết số thập phân gồm: Ba trăm, hai chục, bốn phần mười và năm phần nghìn
320,405
Tl------------
320,405 --------
học tốt nhé
Số thập phân gồm có bảy trăm , sáu chục , không đơn vị , ba phần mười , một phần trăm viết là:
a.760,310 b.760,301 c.706,310 d.760,31
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. |
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | 3,9 |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | 72,54 |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | 280,975 |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. | 102,416 |
3,9 , 72,54 , 280,975 , 102,416
chúc bạn học tốt!
số thập phân gồm bốn trăm,năm chục bảy phần mười,ba phần trăm đc viết là:
A.45,703 B.40,537 C.45073 D.450703