Thực vật cây thuốc bỏng sỉnh sản nhờ cơ quan nào A. Nón B. Bào tử C. Lá D. Hạt nằm trong quả
Thực vật cây thuốc bỏng sỉnh sản nhờ cơ quan nào A. Lá B. Nón C. Bào tử D. Hạt nằm trong quả
Câu 06:
Thực vật cây thuốc bỏng sỉnh sản nhờ cơ quan nào
A.
Bào tử
B.
Nón
C.
Lá
D.
Hạt nằm trong quả
Cơ quan sinh sản của loài rêu
A. Bào tử nằm ở ngọn
B. Bào tử nằm ở phía mặt sau lá già
C. Nón đực và nón cái
D. Hạt nằm trong quả
Dựa vào các đặc điểm sau hãy so sánh cơ quan sinh sản và cơ quan sinh dưỡng của cây thông và cây dưởng xỉ
A. CÂY THÔNG
1. Cơi quan sinh dưỡng của cây thông
- Thân gỗ có mạch dẫn
- Lá nhỏ, hình kim mọc ra từ cành con
2. Cơ quan sinh sản của cây thông (nón)
Có hai loại nón
* Nón đực: Nhỏ, màu vàng mọc thành cụm
- Có vảy (nhị) mang túi phấn chứa hạt phần
* Nón cái: Lớn hơn nón đực mọc riêng lẻ
- Có vảy mang lá noãn hở
* Hạt nằm trên lá noãn hở nên gọi là hạt trần
- Chưa có hoa, quả
- Thông chưa có quả thực sự
B. CÂY DƯƠNG XỈ
1. Cơ quan sinh dưỡng của cây dương xỉ
-Gồm có rễ thật
- Thân ngầm, hình trụ
- Lá non, cuộn tròn; lá già, cuống dài
- Có mạch dẫn
2. Cơ quan sinh sản của dương xỉ
- Dương xỉ sinh sản bằng bào tử
- Túi bòa tử nằm ở mặt dưới của lá già
- Bào tử đc hình thành trước khi thụ tinh
- Bào tử chín nảy mầm thành nguyên tán sau đó phát triển thành cây mới
GIÚP MK VỚI!!!
Dựa vào các đặc điểm sau hãy so sánh cơ quan sinh sản và cơ quan sinh dưỡng của cây thông và cây dưởng xỉ
A. CÂY THÔNG
1. Cơi quan sinh dưỡng của cây thông
- Thân gỗ có mạch dẫn
- Lá nhỏ, hình kim mọc ra từ cành con
2. Cơ quan sinh sản của cây thông (nón)
Có hai loại nón
* Nón đực: Nhỏ, màu vàng mọc thành cụm
- Có vảy (nhị) mang túi phấn chứa hạt phần
* Nón cái: Lớn hơn nón đực mọc riêng lẻ
- Có vảy mang lá noãn hở
* Hạt nằm trên lá noãn hở nên gọi là hạt trần
- Chưa có hoa, quả
- Thông chưa có quả thực sự
B. CÂY DƯƠNG XỈ
1. Cơ quan sinh dưỡng của cây dương xỉ
-Gồm có rễ thật
- Thân ngầm, hình trụ
- Lá non, cuộn tròn; lá già, cuống dài
- Có mạch dẫn
2. Cơ quan sinh sản của dương xỉ
- Dương xỉ sinh sản bằng bào tử
- Túi bòa tử nằm ở mặt dưới của lá già
- Bào tử đc hình thành trước khi thụ tinh
- Bào tử chín nảy mầm thành nguyên tán sau đó phát triển thành cây mới
GIÚP MK VỚI!!!
Câu 1. Có thể tìm thấy túi bào tử và bào tử ở bộ phận nào của cây dương xỉ?
Lá già
Câu 2. Cơ quan sinh sản của thông là
Nón
Câu 3. Cây trồng khác cây dại ở chỗ
Tất cả A,B,C đều đúng
Câu 4. Cơ quan sinh sản của rêu là
Túi bào tử
Câu 5. Tảo khác rêu ở điểm nào sau đây
Cơ thể là một sợi gồm nhiều tế bào hình chữ nhật
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây cho thấy dương xỉ khác rêu
Rễ thật, có mạch dẫn
Câu 7. Phôi của hạt gồm những bộ phận nào?
Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm
Câu 8. Đặc điểm nhận biết các cây thuộc nhóm dương xỉ là
Lá non cuộn tròn
Câu 9. Đặc điểm nào chứng tỏ rêu là một thực vật bậc cao?
Cả A và B đều đúng
Câu 10. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây Một lá mầm?
Cây lúa, cây ngô, cây hành
Câu 11. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm quả nào gồm toàn cây Hai lá mầm?
Cây ổi, cây mía, cây hoa hồng.
Câu 12. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích gì?
Cả A, B, C đều đúng
Câu 13. Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm là
Số lá mầm của phôi
Câu `14. Hạt của cây 2 lá mầm khác với hạt của cây 1 lá mầm ở điểm nào
Cả a ,b ,c
Câu 15. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào toàn cây thuộc ngành hạt kín?
Cây hoa hồng, cây cải, cây dừa
Câu 16. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào toàn quả thịt ?
Quả cà chua, quả đu đủ, quả chanh
Câu 17. Nhóm quả và hạt nào thích nghi với cách phát tán nhờ động vật?
Câu 18. Bộ phận nào quan trọng nhất của hoa1 điểm Bao hoa gồm đài và tràng hoa
Tất cả các bộ phận của hoa Avà C đều đúng
Câu 19. Quả và hạt tự phát tán có những đặc điểm nào
Quả khi chín tự mở được
Câu 20. Đặc điểm nào không có ở quả khô
Vỏ quả dày, mềm, chứa thịt quả
Câu 21. Hoa tự thụ phấn mang những đặc diểm nào dưới đây?
Cả b và c
Câu 22. Chất dự trữ của hạt gạo được chứa ở
Trong phôi nhũ
Câu 23. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là
Sinh sản bằng hạt
Câu 24. Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục ?
Tảo xoắn
Câu 25. Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào ?
Rau diếp biển
Câu 26. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất ?
Tảo lá dẹp
Câu 27. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác ?
Chưa có rễ chính thức
| A. Hô hấp. | B. Thoát hơi nước. |
| C. Sinh sản. | D. Quang hợp. |
Câu 17. Cơ quan sinh sản không phải của thực vật hạt kín là:
A. Túi bào tử, nón.
B. Hoa, quả, hạt.
C. Hạt Một lá mầm, hạt Hai lá mầm.
D. Hoa đực và hoa cái.
Câu 17. Cơ quan sinh sản không phải của thực vật hạt kín là:
A. Túi bào tử, nón.
B. Hoa, quả, hạt.
C. Hạt Một lá mầm, hạt Hai lá mầm.
D. Hoa đực và hoa cái.
Câu 1. Hoa nhãn có bao nhiêu noãn trong mỗi bông?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 2. Hạt là do bộ phận nào của hoa biến đổi thành sau thụ tinh?
A. Bao phấn
B. Noãn
C. Bầu nhuỵ
D. Vòi nhuỵ
Câu 3. Sau khi thụ tinh, bầu nhuỵ của hoa sẽ biến đổi và phát triển thành gì?
A. hạt chứa noãn.
B. noãn chứa phôi.
C. quả chứa hạt.
D. phôi chứa hợp tử.
Câu 4. Trong quá trình thụ tinh ở thực vật, tế bào sinh dục đực sẽ kết hợp với tế bào sinh
dục cái có trong noãn để tạo thành một tế bào mới gọi là gì?
A. phôi.
B. hợp tử.
C. noãn.
D. hạt.
Câu 5. Chọn từ/ cụm từ thích hợp điềm vào chỗ trống trong cây sau:
“Khi hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ cùng loài thì hạt phấn hút chất nhầy trên đầu nhuỵ,
trương lên và nảy mầm thành ....”
A. chỉ nhị.
B. bao phấn.
C. ống phấn.
D. túi phôi.
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Quả mọng được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả hạch.
B. Quả hạch được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả mọng.
C. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả hạch và quả mọng.
D. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả khô và quả mọng.
Câu 7. Phôi trong hạt gồm có bao nhiêu thành phần chính?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 8. Chất dinh dưỡng của hạt được dự trữ ở đâu?
A. Thân mầm hoặc rễ mầm
B. Phôi nhũ hoặc chồi mầm
C. Lá mầm hoặc rễ mầm
D. Lá mầm hoặc phôi nhũ
Câu 9. Vì sao người ta chỉ giữ lại làm giống các hạt to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo và
sâu bệnh?
A. Vì những hạt này nảy mầm tốt dù gặp bất kỳ điểu kiện sâu bệnh hoặc thời tiết không
thuận lợi
B. Vì những hạt này có thể nảy mầm trong bất kì điều kiện nào mà không bị tác động
bởi các yếu tố của môi trường bên ngoài.
C. Vì những hạt này có phôi khoẻ và giữ được nguyên vẹn chất dinh dưỡng dự trữ. Đây
là điều kiện cốt lõi giúp hạt có tỉ lệ nảy mầm cao và phát triển thành cây con khoẻ mạnh.
D. Vì những hạt này có khả năng ức chế hoàn toàn sâu bệnh. Mặt khác, từ mỗi hạt này
có thể phát triển cho ra nhiều cây con và giúp nâng cao hiệu quả kinh tế.
Câu 10. Vì sao nói cây có hoa là một thể thống nhất?
A. Vì khi tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng đến các cơ quan khác và toàn bộ cây.
B. Vì có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan.
C. Vì có sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan.
D. vì có sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan, có sự thống nhất giữa
chức năng của các cơ quan.
Câu 11. Cây con có thể được hình thành từ bộ phận nào dưới đây?
1. Hạt
2. Rễ
3. Thân
4. Lá
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
Câu 12. Ở thực vật, bộ phận nào chuyên hoá với chức năng hấp thụ nước và muối
khoáng?
A. Hạt
B. Lông hút
C. Bó mạch
D. Chóp rễ
Câu 13. Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục?
A. Rong mơ
B. Tảo xoắn
C. Tảo nâu
D. Tảo đỏ
Câu 14. Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào?
A. Rau diếp biển
B. Tảo tiểu cầu
C. Tảo sừng hươu
D. Rong mơ
Câu 15. Loại tảo nào dưới đây có môi trường sống khác với những loại tảo còn lại?
A. Tảo sừng hươu
B. Tảo xoắn
C. Tảo silic
D. Tảo vòng
Câu 16. Vì sao nói “Tảo là thực vật bậc thấp” ?
A. Vì chúng không có khả năng quang hợp
B. Vì cơ thể chúng có cấu tạo đơn bào
C. Vì cơ thể chúng chưa có rễ, thân, lá thật sự.
D. Vì chúng sống trong môi trường nước.
Câu 17. Loại tảo nào dưới đây có màu nâu ?
A. Rau diếp biển
B. Rong mơ
C. Tảo xoắn
D. Tảo vòng
Câu 18. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Cấu tạo đơn bào
B. Chưa có rễ chính thức
C. Không có khả năng hút nước
D. Thân đã có mạch dẫn
Câu 19. Rêu thường sống ở
A. môi trường nước.
B. nơi ẩm ướt.
C. nơi khô hạn.
D. môi trường không khí.
Câu 20. Ở cây rêu không tồn tại cơ quan nào dưới đây?
A. Rễ giả
B. Thân
C. Hoa
D. Lá
Câu 21. Rêu khác với thực vật có hoa ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Rêu có mạch dẫn và phân nhánh
B. Rêu có rễ chính thức
C. Rêu có hoa
D. Thân rêu chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh
Câu 22. Em có thể tìm thấy rêu ở nơi nào sau đây?
A. Bãi cát dọc bờ biển
B. Chân tường rào ẩm
C. Trên sa mạc khô nóng
D. Trên những ghềnh đá cao
Câu 23. Rêu sau khi chết đi có thể được dùng làm
A. hồ dán.
B. thức ăn cho con người.
C. thuốc.
D. phân bón.
Câu 24. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu?
A. Sinh sản bằng bào tử
B. Thân có mạch dẫn
C. Có lá thật sự
D. Chưa có rễ chính thức
Câu 25. Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì?
A. Hoa
B. Túi bào tử
C. Quả
D. Nón
môn sinh nha bn, nhưng bn phải đăng câu hỏi trên bingbe.com
- Đây là môn sinh.
- Bạn có thể hỏi trên bingbe hoặc h, đăng nhập vẫn là nick của bạn.
- Tk cho mình nha !
- #Chúc học tốt !
1.B.1
2.B. Noãn
3.C. quả chứa hạt.
4.B. hợp tử.
5.C. ống phấn.
6.C. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả hạch và quả mọng.
7.A.4
8.D. Lá mầm hoặc phôi nhũ
9.C. Vì những hạt này có phôi khoẻ và giữ được nguyên vẹn chất dinh dưỡng dự trữ. Đây
là điều kiện cốt lõi giúp hạt có tỉ lệ nảy mầm cao và phát triển thành cây con khoẻ mạnh.
10.D. vì có sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan, có sự thống nhất giữa
chức năng của các cơ quan
11.C. 1, 2, 3, 4
12.B. Lông hút
13.B. Tảo xoắn4
14.B. Tảo tiểu cầu
15.A. Tảo sừng hươu
16.B. Chưa có rễ chính thức
17.B. Rong mơ
18.B. Chưa có rễ chính thức
19.B. nơi ẩm ướt
20.C. Hoa
21.D. Thân rêu chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh
22.B. Chân tường rào ẩm
23.D. phân bón.
24.B. Thân có mạch dẫn
25.D. Nón