Khối lượng mol (M) của khí oxi và nước lần lượt là A.16 (g/mol) và 18 ( g/mol). B.32 (g/mol) và 18 ( g/mol). C.16 (g/mol) và 17 ( g/mol). D.32 (g/mol) và 17 ( g/mol).
Câu 10: Khí (A) có tỉ khối đối với khí hidro là 17. Khối lượng mol của khí (A) là:
A.17 g/mol
B. 30 g/mol
C. 34 g/mol
D. 15 g/mol
\(d_{\dfrac{A}{H_2}}=17\)
\(\Rightarrow M_A=17.2=34\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(\Rightarrow\) Đáp án C
Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có 0, 44 g CO2 và 0,02 g H2 là
A. 0,03 mol và 0,672 lít.
B. 0,19 mol và 4,256 lít.
C. 0,02 mol và 4,48 lít.
D. 0,015 mol và 3,36 lít
cần gắp cần gắp đáp án, online chờ!!!
\(n_{CO_2}=0,44:44=0,01\left(mol\right)\\ n_{H_2}=0,02:2=0,01\left(mol\right)\\ n_{hh}=0,01+0,01=0,02\left(mol\right)\)
Vì C có 0,02 mol nên => Chọn câu C
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=\dfrac{0,44}{44}=0,01\left(mol\right)\\n_{H_2}=\dfrac{0,02}{2}=0,01\left(mol\right)\\V_{CO_2}=0,01.22,4=0,224\left(lít\right)\\V_{H_2}=0,01.22,4=0,224\left(lít\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{hh}=0,01+0,01=0,02\left(mol\right)\\V_{hh}=0,224+0,224=0,448\left(lít\right)\end{matrix}\right.\)
Mik thấy đề sai, nếu sai thì mik nghĩ là C nha
Trong 16(g) khí oxi có bao nhiêu mol nguyên tử oxi và bao nhiêu mol phân tử oxi?
Trong 16g khí oxi có 16/16 = 1 mol nguyên tử oxi và 16/32 = 0,5 mol phân tử oxi
Tính số phân tử, khối lượng và thể tích của các lượng chất cho dưới đây:
a) 0,75 mol khí O2
b) 5 mol Fe, biết D = 7,8 g/cm3
c) 2,5 mol rượu etylic C2H6O. Biết D = 0,8 g/cm3
9,5 mol khí hidro clorua (HCl)
a) mO2= nO2xMO2= 0,75x32= 24g
số phân tử O2= 0,75x6x1023= 1,5x1023 phân tử
VO2= 0,75x22,4= 16,8 l
\(\dfrac{ }{ }\)
d) Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O2, N2 và NO lần lượt là 494 kJ/mol, 945
kJ/mol và 607 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dưới đây bằng bao nhiêu?
N2(g) + O2(g) 2NO(g)
A. -832 kJ. B. +832 kJ. C. -225 kJ. D. +225 kJ.
\(\Delta_rH^{^o}_{298}=945+494-2\cdot607=+225kJ\\ \Rightarrow D\)
Hãy điền những chữ và số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Trong 342g đường C12H22O11 có ……mol …..C, ……mol …… H và …………… mol …………. O. Khối lượng của ………….. C là …………. g, khối lượng của …………… H là …………. g, khối lượng của …………. O là …………… g.
Trong 342 g đường C12H22O11 có 12 mol nguyên tử C, 22 mol nguyên tử H và 11 mol nguyên tử O. Khối lượng của 12 mol nguyên tử C là 144 g, khối lượng của 22 mol nguyên tử H là 22 g, khối lượng của 11 mol nguyên tử O là 176g.
a. Thể tích của 0,8 mol khí NH3 (đktc) b. Thể tích ở đktc của 140 g khí Nitơ ; 96g khí Oxi c. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Cl2 và 0,2 mol N2 ở điều kiện tiêu chuẩn. d. Khối lượng của hỗn hợp 0,25 mol khí NH3 , 28lit khí CO.
\(a.V_{NH_3}=0,8.22,4=17,92\left(l\right)\\ b.n_{N_2}=\dfrac{140}{28}=5\left(mol\right)\\ V_{N_2}=112\left(l\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{96}{32}=3\left(mol\right)\\ V_{O_2}=22,4.3=67,2\left(l\right)\)
\(c.n_{hh}=0,5+0,2=0,7\left(mol\right)\\ V_{hh}=0,7.22,4=15,68\left(l\right)\\ d.m_{NH_3}=4,25\left(g\right)\\ n_{CO}=\dfrac{28}{22,4}=1,25\left(mol\right)\\ m_{CO}=1,25.28=35\left(g\right)\\ m_{hh}=4,25+35=39,25\left(g\right)\)
a. Thể tích của 0,8 mol khí NH3 (đktc)
=>VNH3=0,8.22,4=17,92l
b. Thể tích ở đktc của 140 g khí Nitơ ; 96g khí Oxi
nN2=140\14.2=5 mol
nO2=96\32=3 mol
=>Vhh=(5+3).22,4=179,2l
c. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Cl2 và 0,2 mol N2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
=>Vhh=(0,5+0,2).22,4=15,68l
d. Khối lượng của hỗn hợp 0,25 mol khí NH3 , 28lit khí CO.
n CO=28\22,4=1,25 mol
=>mhh=0,25.17+1,25.28=39,25g
Hợp chất a có khối lượng mol là 58,5 gam/mol A: thành phần các nguyên tố theo khối lượng lần lượt là 39,32% Na và 60,68% Cl B: hợp chất b có khối lượng mol là 106 g/mol hành phần các nguyên tố theo khối lượng lần lượt là 43,4% Na, 11,3% c 45,3% O C: hợp chất c có khối lượng mol là 80g/mol thành phần các nguyên tố theo khối lượng lần lượt là 80% Cu và 20%O
Phản ứng (1 mol) C (kim cương) → (1 mol) C (graphite) có dental G = - 685 cal/mol, khối lượng riêng của graphite và kim cương lần lượt là 2.55 và 3, 51 g/cm. Tính áp suất cần thiết để có thể chuyển graphite thành kim cương ở nhiệt độ 298K