Điều đúng khi nói về châu chấu là:
A. Cơ thể có vỏ kitin bao bọc
B. Cơ thể dài không chia đốt
C. Cơ thể chia làm 3 phần : Đầu , ngực , bụng.
D. Di chuyển bằng chân và bằng cánh
Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sâu bọ mà không ở các chân khớp khác? A. Lột xác mà tăng trưởng B. Có chân phân đốt C. Có vỏ kitin D. Cơ thể chia thành 3 phần: đầu, ngực, bụng
1/Ở châu chấu, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng a/Mắt kép. b/Hai đôi cánh. c/Lỗ thở. d/Ba đôi chân. 2/Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp? a/Cơ thể mềm, có vỏ đá vôi bao bọc. b/Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau. c/Có vỏ kitin cứng cáp, là chỗ bám của hệ cơ. d/Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể. 3/Nhóm thân mềm nào thích nghi với lối sống di chuyển nhanh và săn mồi tích cực? a/Mực, sò b/Sò, trai sông c/Mực, bạch tuộc d/Ốc sên, ốc vặn 4/Trong các nhóm động vật dưới đây, nhóm nào thuộc lớp Giáp xác? a/Bọ ngựa, bọ cạp, nhện. b/Tôm hùm, cua nhện, chân kiếm. c/Tôm sú, cua đồng, chuồn chuồn. d/Châu chấu, ong mật, ve sầu. 5/Loài giun đốt nào có đời sống kí sinh? a/Rươi. b/Giun đỏ. c/Đỉa. d/Giun đất
1/Ở châu chấu, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng
a/Mắt kép.
b/Hai đôi cánh.
c/Lỗ thở.
d/Ba đôi chân.
2/Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
a/Cơ thể mềm, có vỏ đá vôi bao bọc.
b/Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau.
c/Có vỏ kitin cứng cáp, là chỗ bám của hệ cơ.
d/Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.
3/Nhóm thân mềm nào thích nghi với lối sống di chuyển nhanh và săn mồi tích cực?
a/Mực, sò
b/Sò, trai sông
c/Mực, bạch tuộc
d/Ốc sên, ốc vặn
4/Trong các nhóm động vật dưới đây, nhóm nào thuộc lớp Giáp xác?
a/Bọ ngựa, bọ cạp, nhện.
b/Tôm hùm, cua nhện, chân kiếm.
c/Tôm sú, cua đồng, chuồn chuồn.
d/Châu chấu, ong mật, ve sầu.
5/Loài giun đốt nào có đời sống kí sinh?
a/Rươi.
b/Giun đỏ.
c/Đỉa.
d/Giun đất
mình gửi lại câu hỏi
1/Ở châu chấu, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng
a/Mắt kép. b/Hai đôi cánh. c/Lỗ thở. d/Ba đôi chân.
2/Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
a/Cơ thể mềm, có vỏ đá vôi bao bọc. b/Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau. c/Có vỏ kitin cứng cáp, là chỗ bám của hệ cơ. d/Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.
3/Nhóm thân mềm nào thích nghi với lối sống di chuyển nhanh và săn mồi tích cực?
a/Mực, sò b/Sò, trai sông c/Mực, bạch tuộc d/Ốc sên, ốc vặn
4/Trong các nhóm động vật dưới đây, nhóm nào thuộc lớp Giáp xác?
a/Bọ ngựa, bọ cạp, nhện. b/Tôm hùm, cua nhện, chân kiếm.
c/Tôm sú, cua đồng, chuồn chuồn. d/Châu chấu, ong mật, ve sầu.
5/Loài giun đốt nào có đời sống kí sinh? a/Rươi. b/Giun đỏ. c/Đỉa. d/Giun đất
Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là đúng?
A. Cơ thể chia làm 2 phần: đầu - ngực và bụng. Phần đầu - ngực có: giác quan, miệng, với các chân hàm xung quanh và chân bò.
B. Cơ thể chia thành ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
C. Cơ thể chia làm 2 phần: đầu - ngực và bụng, thường có 4 đôi chân bò chân.
D. Cơ thể chia thành ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng. Thường có 4 đôi chân bò.
21.Cơ thể của châu chấu được chia thành
A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.
B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.
C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần chân.
D. 2 phần là phần đầu - ngực và phần bụng.
22.Những đại diện nào sau đây thuộc lớp giáp xác sống ở biển?
A. Sun, chân kiếm, ốc sên.
B. Tôm, sò, cua đồng.
C. Rận nước, nhện , cua đồng.
D. Sun, chân kiếm, tôm
23.Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày ?
A. Sáng sớm
B. Chập tối
C. Ban trưa.
C. Buổi chiều.
24.Châu chấu di chuyển bằng hình thức nào?
A. Nhảy bằng hai đôi chân sau, bò bằng hai đôi chân và bay gần
B. Nhảy bằng hai đôi chân trước, bò bằng ba đôi chân và bay gần.
C. Nhảy bằng hai đôi chân sau, bò bằng ba đôi chân sau và bay xa.
D. Nhảy bằng hai đôi chân trước, bò bằng hai đôi chân và bay xa.
25.Bộ phận nào sau đây giúp gắn liền hai mảnh vỏ trai ?
A. Cơ khép vỏ.
B. Vạt áo.
C. Bản lề
D. Chân trai
26.Vỏ tôm được cấu tạo bằng gì?
A. Kitin.
B. Cuticun.
C. Đá vôi.
D. Sáp.
27.Loài nào sau đây không thuộc ngành thân mềm?
A. Cua
B. Sò
C. Trai
D. Ngao
28.Thịt của loài giáp xác nào sau đây được coi là có giá trị hàng đầu trong các giáp xác thương phẩm ?
A. Cua biển.
B. Cua nhện
C. Con sun.
D. Cua đồng.
29.Vỏ trai gồm mấy lớp?
A. 2 lớp.
B. 3 lớp.
C. 4 lớp
D. 5 lớp
30.Hoạt động nào của trai giúp làm sạch môi trường nước ?
A. Dinh dưỡng.
B. Sinh sản.
C. Hô hấp.
D. Bài tiết.
Đề Cương Trường :v
21.Cơ thể của châu chấu được chia thành
A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.
B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.
C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần chân.
D. 2 phần là phần đầu - ngực và phần bụng.
22.Những đại diện nào sau đây thuộc lớp giáp xác sống ở biển?
A. Sun, chân kiếm, ốc sên.
B. Tôm, sò, cua đồng.
C. Rận nước, nhện , cua đồng.
D. Sun, chân kiếm, tôm
23.Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày ?
A. Sáng sớm
B. Chập tối
C. Ban trưa.
C. Buổi chiều.
24.Châu chấu di chuyển bằng hình thức nào?
A. Nhảy bằng hai đôi chân sau, bò bằng hai đôi chân và bay gần
B. Nhảy bằng hai đôi chân trước, bò bằng ba đôi chân và bay gần.
C. Nhảy bằng hai đôi chân sau, bò bằng ba đôi chân sau và bay xa.
D. Nhảy bằng hai đôi chân trước, bò bằng hai đôi chân và bay xa.
25.Bộ phận nào sau đây giúp gắn liền hai mảnh vỏ trai ?
A. Cơ khép vỏ.
B. Vạt áo.
C. Bản lề
D. Chân trai
26.Vỏ tôm được cấu tạo bằng gì?
A. Kitin.
B. Cuticun.
C. Đá vôi.
D. Sáp.
27.Loài nào sau đây không thuộc ngành thân mềm?
A. Cua
B. Sò
C. Trai
D. Ngao
28.Thịt của loài giáp xác nào sau đây được coi là có giá trị hàng đầu trong các giáp xác thương phẩm ?
A. Cua biển.
B. Cua nhện
C. Con sun.
D. Cua đồng.
29.Vỏ trai gồm mấy lớp?
A. 2 lớp.
B. 3 lớp.
C. 4 lớp
D. 5 lớp
30.Hoạt động nào của trai giúp làm sạch môi trường nước ?
A. Dinh dưỡng.
B. Sinh sản.
C. Hô hấp.
D. Bài tiết.
Nhóm gồm toàn những động vật có đặc điểm “ Cơ thể có hai phần: Đầu- ngực và bụng, phần đầu – ngực có giác quan, miệng với các chân hàm xung quanh và chân bò” là:
A. Mọt ẩm, sun, rận nước, chân kiếm, tôm, cua.
B. Tôm, cua, nhện, châu chấu, tép, ve bò.
C. Mọt ẩm, sun, rận nước, châu chấu, tép, ve bò.
D. Tôm, cua, nhện, châu chấu, tép, ve bò.
Em hãy cho biết các câu sau đây đúng hay sai: a. Bạch tuộc thuộc ngành thân mềm b. Cơ thể châu chấu gồm 2 phần: đầu - ngực và bụng c. Vai trò của lưới nhện đối với đời sống của nhện là bắt mồi d. Cơ thể của giun đũa có đối xứng toả tròn
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về giun đũa?
1. Cơ thể giun đũa có cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng phát triển.
2. Bọc ngoài cơ thể giun đũa là lớp vỏ cuticun.
3. Giun đũa lưỡng tính.
4. Giun đũa cái to, dài; giun đực nhỏ, ngắn, đuôi cong.
5. Ruột giun đũa phân nhánh.
6. Giun đũa thụ tinh trong.
Số ý đúng là:
Câu 1: Cơ thể châu chấu được chia làm mấy phần? Kê tên các bộ phận của từng phận.
Câu 2: Châu chấu có những hình thức di chuyển nào? Nhận xét độ linh hoạt về khả năng di chuyển của châu chấu?
Câu 3: Quá trình tiêu hóa của châu chấu diễn ra như thế nào? Sức ăn của Châu chấu ảnh hưởng gì đến mùa màng.
Câu 4: Đặc điểm sinh sản của châu chấu? Vòng đời của Châu chấu?
Lớp Sâu bọ - Bài 26. Châu chấu - Hoc24
tham khảo ở đây nhé
Tham khảo
– Cơ thể được chia thành 3 phần: đầu, ngực, bụng. – Đầu có 1 đôi râu. – Ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
Khi di chuyển châu chấu có thể bò bằng cả 3 đôi chân trên cây, hay nhảy từ cây này sang cây khác bằng đôi chân sau (thường gọi là càng) hoặc nhảy, rồi sau đó bay bằng cánh nếu di chuyển xa.
Thức ăn được tẩm nước bọt rồi tập trung ở diều, được nghiền nhỏ ở dạ dày cơ, rồi tiêu hóa nhờ enzim do ruột tiết ra.
Câu 31: Cơ thể châu chấu có mấy phần?
A. Có 2 phần: đầu và bụng
B. Có 3 phần: đầu, ngực và bụng
C. Có 2 phần: đầu-ngực và bụng
D. Có 3 phần: đầu, ngực và đuôi.
Câu 32: Cơ quan hô hấp của châu chấu là gì?
A. Hệ thống ống khí
B. Hệ thống túi khí
C. Mang
D. Phổi
Câu 33: Sâu bọ có bao nhiêu đôi chân bò?
A. 2 đôi
B. 3 đôi
C. 4 đôi
D. 5 đôi
Câu 34: Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng cần phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào?
A. Sâu non
B. Bướm
C. Nhộng
D. Trứng
Câu 35: Nhóm động vật nào sau đây có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Nhện, ong mật
B. Ve sầu, kiến
C. Tôm và ve sầu
D. Tôm và kiến
Câu 35: những động vật nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
A. Ve sầu, nhện
B. Tôm, nhện
C. Kiến, ong mật
D. Kiến, ve sầu
Câu 31: Cơ thể châu chấu có mấy phần?
A. Có 2 phần: đầu và bụng
B. Có 3 phần: đầu, ngực và bụng
C. Có 2 phần: đầu-ngực và bụng
D. Có 3 phần: đầu, ngực và đuôi.
Câu 32: Cơ quan hô hấp của châu chấu là gì?
A. Hệ thống ống khí
B. Hệ thống túi khí
C. Mang
D. Phổi
Câu 33: Sâu bọ có bao nhiêu đôi chân bò?
A. 2 đôi
B. 3 đôi
C. 4 đôi
D. 5 đôi
Câu 34: Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng cần phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào?
A. Sâu non
B. Bướm
C. Nhộng
D. Trứng
Câu 35: Nhóm động vật nào sau đây có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Nhện, ong mật
B. Ve sầu, kiến
C. Tôm và ve sầu
D. Tôm và kiến
Câu 35: những động vật nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
A. Ve sầu, nhện
B. Tôm, nhện
C. Kiến, ong mật
D. Kiến, ve sầu
Câu 31: Cơ thể châu chấu có mấy phần?
A. Có 2 phần: đầu và bụng
B. Có 3 phần: đầu, ngực và bụng
C. Có 2 phần: đầu-ngực và bụng
D. Có 3 phần: đầu, ngực và đuôi.
Câu 32: Cơ quan hô hấp của châu chấu là gì?
A. Hệ thống ống khí
B. Hệ thống túi khí
C. Mang
D. Phổi
Câu 33: Sâu bọ có bao nhiêu đôi chân bò?
A. 2 đôi
B. 3 đôi
C. 4 đôi
D. 5 đôi
Câu 34: Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng cần phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào?
A. Sâu non
B. Bướm
C. Nhộng
D. Trứng
Câu 35: Nhóm động vật nào sau đây có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Nhện, ong mật
B. Ve sầu, kiến
C. Tôm và ve sầu
D. Tôm và kiến
Câu 35: những động vật nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
A Ve sầu, nhện
B. Tôm, nhện
C. Kiến, ong mật
D. Kiến, ve sầu