Tính tỏng tất cả các lũy thừa nhỏ hơn 100 và có số mũ tự nhiên , lớn hơn 1 (Các lũy thừa có giá trị bằng nhau chỉ tính 1 lần)
trong các số sau , số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với mũ số lớn hơn 1 ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết ưới dạng lũy thừa)
8,16,20,27,60,64,81,90, 100
8 = 23
16 = 42 = 24
27 = 33
64 = 82 = 43
81 = 92
100 = 102
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):
8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100
Các bạn nhớ lại các kết quả ở bài tập 58 và 59 để làm bài tập này.
Các số có thể viết dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 là: 8, 16, 27, 64, 81, 100.
8 = 23
16 = 24 = 42
27 = 33
64 = 26 = 43 = 82
81 = 34 = 92
100 = 102
Các số 20, 60, 90 không thể viết được dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.
Trong các số sau , số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa )
8 ; 16 ; 20 ; 27 ; 60 ; 64 ; 81 ; 90 ; 100
Có 6 số là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1
là các số : 8 ; 16 ; 27 ; 64 ; 81 ; 100.
k mk mk k lại gấp đôi
trong các số sau, số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):
8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100?
1,Tính bình phương của tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 10.
2,Tính lập phương của các số tự nhiên khác mà không vượt quá 10.
3,Viết mỗi số dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1(viết tất cả trường hợp có thể)
a,16 b,49 c,81 d,100 e,64
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với mũ số lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):
8 , 16 , 20 , 27 , 60 , 64 , 81 , 90 , 100?
8=2^3
16=4^2
27=3^3
64=8^2
81=9^2
100=10^2
Vậy các số có dạng luỹ thừa của 1 số tự nhiên lớn hơn 1 là : 8 , 16 , 27 , 64, 81 , 100.
Trong các số sau , số nào có lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa) 8,16,20,27,60,64,81,90,100?
trong các số sau ,số nào có lũy thừa của 1số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1
16,32,49,99,100(chỉ dùng bình phương và lập phương)