Chức năng của hồng cầu:
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Vận chuyển chất thải
B. Vận chuyển các chất cần thiết D. vận chuyển oxi và cacbonic
Chức năng của bạch cầu là:
A Vận chuyển các chất dinh dưỡng
B Vận chuyển khí oxi và cacbonic
C Tham gia bảo vệ cơ thể
D Vận chuyển các chất cần thiết
chức năng của hệ tuần hoàn là:
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxi đến tế bào
B. Vận chuyển các chất thải và khí cacbonic đến các cơ quan bài tiết
C. Vận chuyển khí õi từ tế bào đến tim, đến phổi thải ra ngoài
D. Cả A và B đúng
Chức năng của hệ tuần hoàn là:
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxi đến tế bào
B. Vận chuyển các chất thải và khí cacbonic đến các cơ quan bài tiết
C. Vận chuyển khí õi từ tế bào đến tim, đến phổi thải ra ngoài
D. Cả A và B đúng
chức năng của hệ tuần hoàn là:
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxi đến tế bào
B. Vận chuyển các chất thải và khí cacbonic đến các cơ quan bài tiết
C. Vận chuyển khí õi từ tế bào đến tim, đến phổi thải ra ngoài
D. Cả A và B đúng
=> Chọn D
Chức năng đầy đủ của huyết tương là
a) Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và chất thải
b) Duy trì máu ở trạng thái đặc để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và chất thải
c) Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất không cần thiết khác và chất thải
d) Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác.
Câu 18: Huyết tương có chức năng:
A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và các chất thải.
B. Vận chuyển O2 và CO2.
C. Giúp máu lưu thông trong mạch dễ dàng.
D. Giúp máu lưu thông trong mạch dễ dàng. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và các chất thải
A
=>Huyết tương có vai trò vận chuyển các nguyên liệu quan trọng của cơ thể, như glucose, sắt, ô xy, hormon, protein....
Câu 8: Vai trò của hồng cầu là *
1 điểm
- Vận chuyển O2 và CO2
- Vận chuyển các chất thải
- Cả ba câu đều đúng
Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
Câu 8: Vai trò của hồng cầu là *
1 điểm
- Vận chuyển O2 và CO2
- Vận chuyển các chất thải
- Cả ba câu đều đúng
- Diện tích bề mặt trong của ruột non rất lớn là điều kiện cho sự hấp thụ các chất dinh dưỡng với hiệu quả cao (cho phép một số lượng lớn chất dinh dưỡng thấm qua các tế bào niêm mạc ruột trên đơn vị thời gian...).
- Hệ mao mạch máu và mạch bạch huyết phân bố dày đặc tới từng lông ruột cũng sẽ là điều kiện cho sự hấp thụ các chất dinh dưỡng với hiệu quả cao (cho phép một số lượng lớn chất dinh dưỡng sau khi thấm qua niêm mạc ruột vào được mao mạch máu và mạch bạch huyết. Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và vận chuyển nhờ đường máu và đường bạch huyết
Nối các nội dung ở hai cột dưới bảng sau cho phù hợp.
Hệ cơ quan | Chức năng của hệ cơ quan |
1.Hệ vận động | a. Vận chuyển chất dinh dưỡng, oxi tới các tế bào và vận chuyển các chất thải, CO2 từ tế bào tới cơ quan bài tiết |
2. Hệ tiêu hoá | b. Điều hoà, điều khiển hoạt động của các cơ quan trong cơ thể |
3. Hệ tuần hoàn | c. Thực hiện trao đổi khí O2, CO2 giữa cơ thể với môi trường |
4. Hệ hô hấp | d. Lọc từ máu các chất thải để thải ra ngoài (bài tiết nước tiểu) |
5. Hệ bài tiết | e. Vận động và di chuyển |
Hệ cơ quan | Chức năng của hệ cơ quan |
1.Hệ vận động e) | a. Vận chuyển chất dinh dưỡng, oxi tới các tế bào và vận chuyển các chất thải, CO2 từ tế bào tới cơ quan bài tiết |
2. Hệ tiêu hoá a) | b. Điều hoà, điều khiển hoạt động của các cơ quan trong cơ thể |
3. Hệ tuần hoàn b) | c. Thực hiện trao đổi khí O2, CO2 giữa cơ thể với môi trường |
4. Hệ hô hấp C) | d. Lọc từ máu các chất thải để thải ra ngoài (bài tiết nước tiểu) |
5. Hệ bài tiết D) | e. Vận động và di chuyển |
1, Khoanh tròn phương án trả lời đúng
1. Vai trò của hồng cầu là:
A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
B. Vận chuyển O2 và CO2
C. Vận chuyển các chất thải
D. Cả A, B, C
2. Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách nào?
A. Thực bào.
B. Tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên
C. Phá hủy tế bào bị nhiễm virut, vi khuẩn.
D. Gồm cả A, B, C
3. Loại khoáng chất chủ yếu có trong xương là:
A. Natri B. Photpho C. Canxi D. Kali
4. Xương có tính chất đàn hồi, rắn chắc vì?
A. Xương có chất hữu cơ C. Cả A và B đúng
B. Xương có cấu trúc hình ống D. A và B sai
5. Thành phần cấu tạo của máu gồm:
A. Huyết tương
B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
C. Nước mô
D. Ý A và B
6. Cấu tạo tế bào gồm:
a. Màng sinh chất, chất tế bào, bộ máy Gôngi
b. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân
c. Chất tế bào, ribôxôm, nhân
d. Chất tế bào, màng sinh chất, lưới nội chất, trung thể
1.B. Vận chuyển O2 và CO2
2.D. Gồm cả A, B, C
3.C. Canxi
4.A. Xương có chất hữu cơ
5.D. Ý A và B
6.B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân
Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn chỉ thực hiện chức năng vận chuyển chất dinh dưỡng mà không vận chuyển khí?
A. Chim
B. Côn trùng
C. Lưỡng cư
D. Cá
Đáp án B
Côn trùng hô hấp bằng hệ thống ống khí, các ống khí dẫn khí trao đổi khí trực tiếp với các tế bào, hệ tuần hoàn không vận chuyển khí