Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
a) 2.2.2.3.3 = 23 . 32
b) x4.x = x2 . 4
2. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
Câu I. (1,5 điểm)
1. Cho A = { x ∈ N, 4 ≤ x < 8}
a) Liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b) Điền ký hiệu: ∈; ∉; ⊂
5 ⬜ A ; A ⬜ N
2. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 2.2.5.5.2
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 1000.10.10
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 7.7.7.7
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 3.5.15.15
Bài 1:Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa:
a)7.7.7
b)7.35.7.25
c)2.3.8.12.24
d)12.12.2.12.6
e)25.5.4.2.10
f)2.10.10.3.5.10
g)a.a.a+b.b.b.b
h)x.x.y.y.x.y.x
a. 73
b. 7.35.7.25 = 7 . 5 . 7 . 7 . 5 . 5 = 73 . 53
c. 2.3.8.12.24 = 2.3.2.2.2.2.2.3.2.2.2.3 = 29 . 33
d. 12.12.2.12.6 = 3.2.2.3.2.2.2.3.2.2.2.3 = 34 . 29
e. 25.5.4.2.10 = 5.5.5.2.2.2.5.2 = 54 . 24
f. 2.10.10.3.5.10 = 2.2.5.2.5.3.5.2.5 = 24 . 54 . 3
g. a.a.a+b.b.b.b = a3 + b3
h. x.x.y.y.x.y.x = x4 . y3
a.\(7^3\)
b.\(7^3\cdot5^3\)
c.\(2^9\cdot3^3\)
d.\(2^8\cdot3^4\)
e.\(2^4\cdot5^4\)
f.\(2^4\cdot3\cdot5^4\)
g.\(a^3+b^4\)
h.\(x^4\cdot y^3\)
a.7373
b.73⋅5373⋅53
c.29⋅3329⋅33
d.28⋅3428⋅34
e.24⋅5424⋅54
f.24⋅3⋅5424⋅3⋅54
g.a3+b4a3+b4
h.x4⋅y3
Viết gọn vận tốc các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
7*35*7*25