hãy tìm một từ động nghĩa à một từ trái nghĩa với từ "tảo tần"
Hãy tìm một từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ nỗ lực.
Câu 2
a, Em hãy tìm một từ đồng nghĩa, một từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
b, Hãy đặt câu với một trong những từ tìm được.
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa | Đặt câu |
Nhỏ bé |
|
|
|
| |||
Cần cù |
|
|
|
| |||
Thông minh |
|
|
|
| |||
Gan dạ |
|
|
|
| |||
Khỏe mạnh |
|
|
|
|
đồng nghĩ | trái nghĩ | câu | |
nhỏ bé | bé tí | to lớn | anh ấy to lớn,con muỗi bé tí |
cần cù | siêng năng | lười biến | con mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng |
thông minh | sáng rạ | ngu ngốc | bạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ |
gan dạn | dũng cảm | nhát chết | ko biết, anh ấy dũng cảm cứa người |
khỏe mạnh | mạnh mẽ | yếu đuối | bạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối |
đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối
tìm từ đồng nghĩa với từ tần tảo
tảo tần nha
hỏi thật ai đùa đâu mà
Tìm 3 cặp từ trái nghĩa nói về việc học hành. Hãy đặt một câu với một trong 3 cặp từ trái nghĩa đó
Cặp từ trái nghĩa:học giỏi-học kém;chăm học-lười biếng;cẩn thận-cẩu thả.
Bạn chọn 1 trong các câu của mình nhé!
-Bạn Minh học giỏi nên cô giáo đã cho bạn kèm các bạn học kém.
-Bạn Dũng chăm học nhưng lại lười biếng làm việc nhà.
-Bạn Linh cẩn thận chứ không cẩu thả như bạn Long.
Chăm chỉ - lười biếng
Cẩn thận - cẩu thả
Học giỏi - học kém
Đặt câu: Bạn Lan làm việc rất chăm chỉ nhưng lại lười biếng trong học tập.
3 cặp từ trái nghĩa đó là : chơi bời và chăm học , lười biếng và chăm chỉ ,tụ tập ăn chơi và ngoan ngoãn học hành
Đặt 1 câu : chúng ta phải chăm chỉ học bài không được lười biếng
Hãy tìm một số cặp từ trái nghĩa để chứng minh rằng một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
Già
- Rau già >< Rau non
- Người già >< Người trẻ
đứng - ngồi
trắng - đen
tốt - xấu
già - trẻ
tối - sáng
buồn - vui
có - không
Tươi:+ Cá tươi
+Cá ươn
+Hoa tươi
+Hoa héo
Xấu :+Chữ xấu
+Chữ đẹp
+Đất xấu
+Đất tốt
Yếu:+ Ăn yếu
+Ăn khỏe
+Học lực yếu
+Học lực tốt
Nhỏ :+Nói nhỏ
+Nói lớn
+Nhà nhỏ
+Nhà to
Học tốt !Nguyễn Ngọc Minh
Hãy tìm một số cặp từ trái nghĩa để chứng minh rằng một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
Vd như từ chín chẳng hạn.
Chín- sống ; Chín- xanh
nghĩa của hai câu này ht khác nhau.
rau già - rau non
người già - người trẻ
đứng - ngồi
trắng - đen
tốt - xấu
già - trẻ
tối - sáng
buồn - vui
có - không
Với mỗi từ in đậm dưới đây hãy tìm một từ tráI nghĩa:
- nhựa cứng
- học lực loại cứng
- động tác còn cứng
xin lỗi bạn nhg mik ko hiểu ý bạn nói gì
từ cứng là từ trái nghĩa
hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được
Từ đồng nghĩa của:
mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông
mập mạp là bậm bạp
mạnh khỏe là mạnh giỏi
vui tươi là tươi vui
hiền lành là hiền từ
Từ trái nghĩa của
mênh mông là chật hẹp
mập mạp là gầy gò
mạnh khỏe là ốm yếu
vui tươi là u sầu,u buồn
hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn
Đặt câu:
Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
mênh mông><chật hẹp
mập mạp ><gầy gò
mạnh khỏe ><yếu ớt
vui tươi><buồn chán
hiền lành><Đanh đá
mênh mông: ĐN: bát ngát
TN: chật hẹp
7.Tìm một từ cùng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ thận trọng đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
từ cùng nghĩa:
từ trái nghĩa
đặt câu
Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng
Từ trái nghĩa : ko thận trọng
Đặt câu:
- Bạn A là một người cẩn trọng.
- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.
Từ đồng nghĩa: Cẩn thận
Từ trái nghĩa: Cẩu thả
Đặt câu:
- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi
- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình
_Ví dụ cho từ " thật lòng "
Từ đồng nghĩa : thật thà
Từ trái nghĩa : giả dối
Thật thà là một phẩm chất tốt.
Giải dối mãi mãi chẳng ai tin cậy.