tìm 5 từ ngữ chỉ hoạt động
Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:
Nghệ thuật
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật : ........................................
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : ........................................
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật : ........................................
Nghệ thuật
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật : đạo diễn, vũ công, ca sĩ, nhạc sĩ, nghệ sĩ,nhiếp ảnh gia, nhà điêu khắc…,
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : biểu diễn, đóng phim, sáng tác, chụp ảnh, vẽ tranh, trình diễn…
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật : điện ảnh, điêu khắc, hội họa, âm nhạc, văn học, ảo thuật, ca kịch, kiến trúc,…
1.tìm các từ chỉ địa điểm,nơi chốn
2.tìm các động từ chỉ các hoạt động hàng ngày
3.tìm các từ chỉ phương tiện giao thông
4.tìm các từ chỉ hoạt động tại bữa tiệc
5.tìm các từ chỉ hoạt động tại bãi biển
6.tìm các trạng ngữ chỉ tần xuất,mức độ
7.tìm các hoạt động giúp học tốt môn tiếng anh
8. tìm các tính từ chỉ đặc điểm
9.tìm các hoạt động của con vật
10.hãy viết bài giới thiệu về mình
1 . nhà , trường học , làng quê ,......
2 . chơi , nhảy , học , nấu ăn , .........
3 . xe máy , xe ô tô , xe đạp , ...........
4 . nhảy , quẩy , hát , ăn , uống ,.......
1. Trường học, công viên, sở thú, nhà ở ...
2. Ăn, uống, chơi, học, ngủ ...
3. Xe máy, ô tô, xe đạp, xe lu, xe buýt ...
4. Nhảy, hát, ăn, uống ...
5. Bơi, tắm nắng, thả diều, chụp ảnh ...
6. Luôn luôn, thường xuyên, một lần, hai lần ...
7. Nghe nhạc, nói chuyện với người nước ngoài, luyện viết tiếng Anh, học từ vựng và cấu trúc ...
8. Đen, trắng, thấp, lùn, đẹp, xấu xí, cao ...
9. Ăn, uống, tắm, tìm mồi, bò, cắn, sủa ...
10. Tham khảo nhé:
Xin chào! Mình tên là Cô gái tương lai. Mình học lớp 7 trường THCS Mỹ Thành. Mình sống với gia đình của mình tại Nghệ An. Sở thích của mình là đọc sách và nói chuyện với bạn bè vì mình nghĩ nó rất thú vị. Mình rất thích học Tiếng anh. Nó rất cần thiết và quan trọng trong cuộc sống của mình. Trong tương lai, mình muốn trở thành một nhà phiên dịch tiếng anh và được đi du lịch ở khắp mọi nơi.
Viết từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp với mỗi tranh dưới đây:
Gợi ý: Em quan sát hoạt động của các bạn nhỏ trong mỗi bức tranh và tìm từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp.
bài 4: ghép các tiếng dưới đây để tạo thanh từ ngữ chỉ hoạt động.
( bài ) ( học ) ( dạy ) ( chấm ) ( giảng ) ( viết )
bài 5: đặt một câu nêu lên hoạt động với từ ngữ tìm được ở bài tập 4.
B4: viết bài, học bài, giảng bài, chấm bài, dạy học, giảng dạy,...
B5: Em rất thích học bài vì nó giúp em hiểu biết thêm về thế giới xung quanh và phát triển được khả năng tư duy của mình.
đây nha :3
Bài 4: học bài, giảng dạy, viết bài, chấm bài, giảng dạy, day học.
Bài 5: Chúng em đang say sưa viết bài
Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:
Sáng tạo
- Từ ngữ chỉ tri thức : ........................................
- Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức : ........................................
Sáng tạo
- Từ ngữ chỉ tri thức : bác sĩ, giáo viên, giảng viên, kĩ sư, nhà nghiên cứu, kiến trúc sư, ....
- Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức : chữa bệnh, khám bệnh, giảng dạy, nghiên cứu, chế tạo, sáng chế, điều chế…
Tìm những từ ngữ tả hoạt động, tình cảm của cái trống.
Em đọc bài thơ, chọn lọc những từ ngữ chỉ hoạt động, tình cảm của trống.
Những từ ngữ tả hoạt động, tình cảm của cái trống là : nằm ngẫm nghĩ, buồn , lặng im, nghiêng đầu, mừng vui, gọi, giọng vang tưng bừng.
Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui (Tiếng Việt 2, tập một, trang 16), rồi viết vào bảng sau:
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
.................. | ........................................................................ |
.................. | ........................................................................ |
Gợi ý: Em đọc bài Làm việc thật là vui, chỉ ra từ ngữ chỉ người, vật (đồ vật, con vật, cây cối) và hoạt động của mỗi sự vật đó.
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
Con gà trống | gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng. |
Con tu hú | kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín. |
Chim sâu | bắt sâu, bảo vệ mùa màng. |
Cành đào | nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. |
Bé | làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. |
Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:
Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao: ..........................
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao: .............................
Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : vận động viên, huấn luyện viên, cầu thủ, thủ môn,...
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng bàn, bóng ném, cấu lông, quần vợt, điền kinh, võ thuật, bơi lội, bắn súng, bi da …
Thi tìm nhanh các từ ngữ chỉ hoạt động:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r : reo hò, ra đi, ra lệnh, rống lên, rung cành, ...
Chứa tiếng bắt đầu bằng d : dạy học, dạy dỗ, dạo chơi, dạy dỗ , ...
Chứa tiếng bắt dầu bằng gi : gieo hạt, gieo rác, giao việc, giãy giụa, giương mắt, giành lại, ...
b) Chứa tiếng có vần ươt : trượt ngã, vượt qua, tập dượt, lướt nhanh, rượt đuổi, ...
Chứa tiếng có vần ươc : bước đi, rước dèn, tước vỏ cây, bắt chước, ...