Dựa vào tập bản đồ địa lí 7 trang 12,13, em hãy kể một số quốc gia ở khu vực Nam Phi? Dân số và tỉ lệ dân thành thị của các khu vực năm 2016 khác nhau như thế nào?
EM CẦN RẤT GẤP, MAI EM THI RỒI, MONG MỌI NGƯỜI CÍU EM VỚI Ạ!!!!!
dựa vào hình 11.1 trang 37sgk địa 8 tập 1 em hãy vẽ biểu đồ hình cột về dân cư nam á thể hiện số dân và khu vực dân số của mỗi địa điểm(Trục tung là số dân, trục hoành là các khu vực dân số)giúp mik vs nha:>>>
cái này mới thi hồi sáng nek dễ lắm luôn á :)
Căn cứ vào hình 24 (trang 96 - SGK), em hãy cho biết:
- Những châu lục và khu vực nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?
- Nhũng châu lục và khu vực nào có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất?
- Những châu lục và khu vực có tỉ lệ dân thành thị cao nhất ở châu Mĩ, Tây Âu, Bắc Âu, Bắc Á, Đông Á, Ô-xtrây-li-a.
- Những châu lục và khu vực có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất: Châu Phi, Nam Á. Đông Nam Á.
Dựa vào tập tranh bản đồ địa 8 trang kinh tế khu vực Đông Á, quốc gia có số dân lớn thứ hai trong khu vực Đông Á là : A. Nhật Bản B. Triều Tiên C. Trung Quốc D. Hàn Quốc
Dựa vào bảng 13.1 và 5.1 em hãy tính số dân Đông Á năm 2002, tỉ lệ dân số Trung Quốc so với dân số châu Á và dân số khu vực Đông Á?
- Số dân Đông Á năm 2002 là: 1.509,5 triệu người.
- Tỉ lệ dân số Trung Quốc so với dân số châu Á là: 34,2% (chưa tính số dân Liên Bang Nga.
- Tỉ lệ dân số Trung Quốc so với dân số khu vực Đông Á là: 84,3%.
2.Trình bày vị trí địa lí của khu vực Nam Á. Kể tên các miền địa hình chính từ bắc xuống nam?
3. Khu vực Nam Á có bao nhiêu quốc gia, kể tên các quốc gia trong khu vực Nam Á?
a) Trình bày đặc điểm dân cư khu vực Nam Á.
b) Ở Việt Nam cần có giải pháp nào để giảm sự gia tăng dân số?
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 8 trang 5 và 16, em hãy:
a. Kể tên các đảo lớn ở khu vực Đông Nam Á.
b. Kể tên các đồng bằng, dãy núi ở phần đất liền.
c. Cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà Nội và Pa-đăng thuộc kiểu khí hậu nào?
a. Các đảo lớn ở ĐNÁ:
- Gia-va
-Xu la - vê -đi
-Lu-xôm
-Xu - ma -to-ra
-Ti-mo
-Ca-li-man-tan
b. Các đồng =:
+ Tùng Hoa
+ Hoa Bắc
+ Hoa Trung
- Các dãy núi:
+Thiên Sơ ; Côn Luân ; Hi-ma-lay-a;Tần Lĩnh ; Đại Hưng An,...
c.bn tk:
-Tại Pa – đăng: – Nhiệt độ: Cao và ổn định quanh năm ở mức dao động từ 24 – 260C – Lượng mưa: Mưa nhiều, quanh năm trung bình đạt khoảng 350mm/tháng.
-Như vậy, Pa – đăng thuộc kiểu khí hậu: Xích đạo
Tham khảo :
a. Các đảo lớn ở ĐNÁ:
- Gia-va
-Xu la - vê -đi
-Lu-xôm
-Xu - ma -to-ra
-Ti-mo
-Ca-li-man-tan
b. Các đồng =:
+ Tùng Hoa
+ Hoa Bắc
+ Hoa Trung
- Các dãy núi:
+Thiên Sơ ; Côn Luân ; Hi-ma-lay-a;Tần Lĩnh ; Đại Hưng An,...
c.bn tk:
-Tại Pa – đăng: – Nhiệt độ: Cao và ổn định quanh năm ở mức dao động từ 24 – 260C – Lượng mưa: Mưa nhiều, quanh năm trung bình đạt khoảng 350mm/tháng.
-Như vậy, Pa – đăng thuộc kiểu khí hậu: Xích đạo
Tham khảo :
a. Các đảo lớn ở ĐNÁ:
- Gia-va
-Xu la - vê -đi
-Lu-xôm
-Xu - ma -to-ra
-Ti-mo
-Ca-li-man-tan
b. Các đồng =:
+ Tùng Hoa
+ Hoa Bắc
+ Hoa Trung
- Các dãy núi:
+Thiên Sơ ; Côn Luân ; Hi-ma-lay-a;Tần Lĩnh ; Đại Hưng An,...
c.bn tk:
-Tại Pa – đăng: – Nhiệt độ: Cao và ổn định quanh năm ở mức dao động từ 24 – 260C – Lượng mưa: Mưa nhiều, quanh năm trung bình đạt khoảng 350mm/tháng.
-Như vậy, Pa – đăng thuộc kiểu khí hậu: Xích đạo
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí lớp 7 (trang 18), cho biết khu vực nào sau đây ở Nam Mĩ có mật độ dân số dưới 1 người/km2? *
Vùng ven biển và cửa sông.
Đồng bằng Ama-zôn.
Ven biển Đại Tây Dương.
Ven biển Thái Bình Dương.
Dựa vào tập bản đồ trang 19 em hãy kể tên các trung tâm công nghiệp và những ngành công nghiệp chính ở khu vực Nam Mĩ
Dựa vào hình 2.1/SGK trang 7. Em hãy kể tên các khu vực tập trung đông dân
Những khu vực tập trung đông dân: Nam Á, Đông Nam Á, Đông Á, Tây Âu và Trung Âu, Trung Đông, Tây Phi, ven vịnh Ghi-nê, đông bắc Hoa Kì, nam Mê-hi-cô, đông nam Bra-xin.
Khu vực tập trung đông dân cư: Đông Bắc Hoa Kì, Đông Nam Brazil, Nam Mexico, Tây Âu và Trung Âu, Trung Đông, Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á, Tây Phi