Toán Lớp 2 (Cực Dễ):Điền Số Thích Hợp Vào Chỗ Chấm ?
2+3+4=11
2+3+4+5=16
2+3+4+5+6=................
Toán Lớp 2(Dễ):Điền Số Thích Hợp Vào Chỗ Chấm ?
4+5=11
5+6=11
4+6=...........................
4+5=11
5+6=11
4+6=10
=12
Theo Số La Mã:I=1;V=5
=> 4+5=IVV=I+V+V=11
=> 5+6=VVI=V+V+I=11
=>4+6=IVVI=I+V+V+I=12
Toán Lớp 1:Điền Số Thích Hợp Vào Chỗ Chấm ?
1+2+3=6
1+2+3+4=12
1+2+3+4+5=..................
1+2+3+4=12 thấy sai sai bạn ơi.mình tưởng là 10.
1+2+3+4+5= 15 nha Trúc bạn học giỏi
Toán Lớp 2(Khó):Điền Số Thích Hợp Vào Chỗ Chấm ?
200-(1+2+3+4+5
1+2+3+4+5
1+2+3+4+5)=..............
Câu Hỏi Khó Thế Mình Ko Bt làm
:))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.
Câu 1:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: 10 – … + 1 = 8 – 6 + 7.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 4 > … – 1 > 4 + 0.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 10 – 3 + 2 – 5 > 10 – … > 5 – 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 9 – 1 < 10 – … + 7 < 9 – 1 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 1 : 5
Câu 2 : 2
Câu 3 : 8
Câu 4 : 3
Câu 5 : 5
Câu 6 : 2
Câu 7 : 6
Câu 8 : 7
Câu 9 : 8
Câu 10 : <
1: 5
2: 2
3: 8
4: 3:
5: 5
6: 2
7: 6
8: 7
9: 8
10: <
~ Chúc bạn học tốt ~
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 4/5 < ... < 5/6 b,1/3 < ... < 1/2
c, 5/6 - ... = 2/3 d, 2 : ... = 3/4
a, 4/5 < ..9/11. < 5/6 b,1/3 < ..2/5. < 1/2
c, 5/6 - ..1/6. = 2/3 d, 2 : .8/3.. = 3/4
Xem chi tiết
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
2 + 3....6 3 + 3.....6 4 + 2.....5
2 + 4....6 3 + 2.....6 4 - 2......5
- Tìm giá trị của vế trái.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
2 + 3 < 6 3 + 3 = 6 4 + 2 > 5
2 + 4 = 6 3 + 2 < 6 4 - 2 < 5
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3×…=3 3:…=3
…×5=5 …:2=0
4×…=4 4:…=4
3 × 1 = 3
3 : 1 = 3
1 × 5 = 5
0 : 2 = 0
4 × 1 = 4
4 : 1 = 4
Điền dấu <; >; = thích hợp vào chỗ chấm:
3 + 4 ...7 5 + 2....6 7 - 5 ....3
7 - 4 ....4 7 - 2.....5 7 - 6.....1
- Tính giá trị của từng vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 - 5 < 3
7 - 4 < 4 7 - 2 = 5 7 - 6 = 1
3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 - 5 < 3
7 - 4 < 4 7 - 2 = 5 7 - 6 = 1
Hok tốt
3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 - 5 < 3
7 - 4 < 4 7 - 2 = 5 7 - 6 = 1