Câu 3: Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng: A. tạo biểu đồ. B. tạo trò chơi. C. tạo video D. tạo nhạc
11.Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:
A. tạo biểu đồ.
B. tạo trò chơi.
C. tạo video
D. tạo nhạc.
12.Trong phần mềm Typing Master, trò chơi bong bóng là:
A. Clouds.
B. Bubbles.
C. ABC.
D. Wordtris.
13.Để khởi động chương trình bảng tính excel, ta thực hiện:
A. nháy chuột lên biểu tượng Excel.
B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel.
C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel.
D. nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel.
11
Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:
A.
Tạo video
B.
Tạo trò chơi.
C.
Tạo biểu đồ.
D.
Tạo nhạc.
12
Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết:
A.
D2:F6
B.
D2..F6
C.
F6:D2
D.
F6..D2
13
Chương trình bảng tính cho phép:
A.
Soạn thảo văn bản
B.
Sắp xếp dữ liệu theo những tiêu chuẩn khác nhau
C.
Tất cả đều sai
D.
Vẽ hình minh hoạ
14
Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:
A.
Địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6.
B.
Địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6.
C.
Địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.
D.
Địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D.
15
Trong bảng tính excel, thông tin được lưu trữ dưới dạng bảng có ưu điểm gì?
A.
Tính toán nhanh chóng
B.
Dễ theo dõi
C.
Dễ sắp xếp
D.
Tất cả đều đúng
Bài 1:CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH
Câu 1:Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:
A.Tạo biểu đồ B.Tạo trò chơi
C.Tạo video D.Tạo album nhạc
Câu 2:Trên trag tính, các chữ cái A,B,C,... đc dùng để đặt tên cho:
A.Tên hàng B.Tên ô C.Tên cột D.Tên khối
Câu 3:Đâu là địa chỉ của ô tính?
A:2 B. 2C C. C2 D. 2:A
Câu 4:Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt:
A.Xử lý những vb lớn
B.Chức nhiều thông tinh
C.Chuyên thực hiện các bài toán
D.Chuyên lưu trữ hình ảnh
Câu 5:Trog màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có:
A.Trang tính, thanh công thức
B.Thanh công thức, các dải lệnh Formulas
C.Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data
D.Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data
Câu 6:Để khởi động chương trình bảng tính Excel, thực hiện:
A.Nháy chuột lên biểu tưởng Excel
B.Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel
C.Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel
D.Nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel
Câu 7: Trên trang tín, muốn nhập dữ liệu vào trang tính, đầu tiên ta thực hiên thao tác:
A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập
B. Nháy chuột chọn cột cần nhập
C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập
D. Nháy chuột chọn ô cần nhập
Câu 8: Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng :
A. Dễ so sánh
B. Dễ in ra giấy
C. Dễ học hỏi
D. Dễ di chuyển
Câu 9: Trên trang tính, để kết thúc việc nhập dữ liệu, ta nhấn phím:
A. Enter
B. Shift
C. Alt
D. Capslock
Câu 10: Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3,.. được gọi là :
A. Tên khối
B. Tên ô
C. Tên cột
D. Tên hàng
Bài 1:CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH
Câu 1:Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:
A.Tạo biểu đồ B.Tạo trò chơi
C.Tạo video D.Tạo album nhạc
Câu 2:Trên trag tính, các chữ cái A,B,C,... đc dùng để đặt tên cho:
A.Tên hàng B.Tên ô C.Tên cột D.Tên khối
Câu 3:Đâu là địa chỉ của ô tính?
A:2 B. 2C C. C2 D. 2:A
Câu 4:Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt:
A.Xử lý những vb lớn
B.Chức nhiều thông tinh
C.Chuyên thực hiện các bài toán
D.Chuyên lưu trữ hình ảnh
Câu 5:Trog màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có:
A.Trang tính, thanh công thức
B.Thanh công thức, các dải lệnh Formulas
C.Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data
D.Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data
Câu 6:Để khởi động chương trình bảng tính Excel, thực hiện:
A.Nháy chuột lên biểu tưởng Excel
B.Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel
C.Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel
D.Nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel
Câu 7: Trên trang tín, muốn nhập dữ liệu vào trang tính, đầu tiên ta thực hiên thao tác:
A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập
B. Nháy chuột chọn cột cần nhập
C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập
D. Nháy chuột chọn ô cần nhập
Câu 8: Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng :
A. Dễ so sánh
B. Dễ in ra giấy
C. Dễ học hỏi
D. Dễ di chuyển
Câu 9: Trên trang tính, để kết thúc việc nhập dữ liệu, ta nhấn phím:
A. Enter
B. Shift
C. Alt
D. Capslock
Câu 10: Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3,.. được gọi là :
A. Tên khối
B. Tên ô
C. Tên cột
D. Tên hàng
Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:
A. tạo biểu đồ. B. tạo trò chơi.
C. tạo video D. tạo nhạc.
Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:
A. Tạo biểu đồ.
B. Tạo trò chơi.
C. Tạo video.
D. Tạo nhạc.
Chương trình bảng tính là phần mềm giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, có thể thực hiện các tính toán phức tạp hoặc biểu diễn các dữ liệu bằng biểu đồ.
Đáp án: A
Chức năng nào sau đây không phải của phần mềm trình chiếu.
A. Soạn thảo văn bản và tạo bảng tính
B. Tạo bài trình chiếu lưu trong tệp trình chiếu
C. Trình chiếu một số hoặc tất cả các trang chiếu
D. Tạo tệp trình chiếu gồm các trang chiếu
Câu 1. Chức năng của phần mềm trình chiếu là
A. Soạn thảo và lưu trữ văn bản trên máy tính.
B. Nhập dữ liệu và thực hiện tính toán đối với dữ liệu kiểu số.
C. Tạo bài trình chiếu lưu trên máy tính dưới dạng tệp tin.
D. Tạo bảng trình chiếu và trình chiếu nó.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng.
A. Trang đầu tiên của bài trình chiếu là trang tiêu đề: cho biết chủ đề của bài trình chiếu
B. Trang nội dung thường có tiêu đề và nội dung.
C. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn mẫu bố trí nội dung trên trang trình chiếu .
D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày trên trang trình chiếu.
Câu 3. Cho 2 hình ảnh sau: Hãy cho biết văn bản trong hình ảnh được tổ chức theo cấu trúc phân cấp là:
Hình 1 Hình 2
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Cả hình 1 và hình 2 D. Không có hình nào
Câu 4. Trong phần mềm trình chiếu có những định dạng nào:
A. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ.
B. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, màu nền.
C. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, màu nền, căn lề,...đề có kiểu định dạng giống như phần mềm soạn thảo văn bản .
D. Phông chữ, màu nền, căn lề.
Câu 5. Phát biểu nào đúng khi thực hiện định dạng trong phần mềm trình chiếu.
A. Trong trình chiếu không nên định dạng màu chữ và màu nền đối với nội dung cần trình chiếu vì làm cho nội dung lòe loẹt người xem mất tập trung.
B. Màu nền và định dạng cần thống nhất. Không nền dùng nhiều màu nền và màu chữ trên một trang.
C. Màu nền và màu chữ chỉ được sử dụng 2 màu là đen và trắng.
D. Sử dụng nhiều kiểu phông chữ trên một trang trình chiếu để nội dung được trình chiếu thêm phong phú.
Câu 6. Để sao chép nội dung văn bản từ phần mềm Word sang phần mềm trình chiếu có thể thực hiện tổ hợp phím nào?
A. Ctr + X và Ctrl + V B. Ctr + C và Ctrl + V.
C. Ctr + Z và Ctrl + Y D. Ctr + C và Ctrl + Y
Câu 7. Hiệu ứng đối tượng là hiệu ứng cho
A. các đối tượng trên các trang chiếu. B. các hình ảnh trên các trang chiếu.
C. các văn bản trên các trang chiếu. D. các trang chiếu.
Câu 8. Hiệu ứng động trên trang trình chiếu gồm:
A. Hiệu ứng trang chiếu.
B. trang chiếu và hiệu ứng đối tượng.
C. Hiệu ứng chuyển trang chiếu và hiệu ứng cho đối tượng.
D. Hiệu ứng cho đối tượng.
Câu 9. Để lưu kết quả bài trình chiếu thực hiện, nháy vào biểu tượng nào dưới đây
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Phần mở rộng của tệp trình chiếu là
A. .docx. B. .pptx. C. .ppt. D. .doc.
Câu 11. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa đầu danh sách đã cho.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần hoặc giảm dần.
C. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa cuối danh sách đã cho.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 12. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Chia đôi dữ liệu thành 2 nửa, tìm kiếm ở nửa đầu và nửa sau của danh sách.
B. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
D. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt các mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
Câu 13. Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu tìm kiếm từ vị trí nào của danh sách đã được sắp xếp?
A. Vị trí đầu B.Vị trí giữa. C. Vị trí cuối. D. Bất kì vị trí nào.
Câu 14. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, tại mỗi bước, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu nhỏ hơn thì tìm trong nửa nào của danh sách?
A. nửa đầu. B. bất kì. C. ở cuối. D. nửa sau.
Câu 15. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách
A. So sánh các số với nhau trong danh sách và nhặt ra số nhỏ nhất.
B. So sánh các số với nhau trong danh sách và nhặt ra số nhỏ nhất.
C. hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
D. chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ
tự.
Câu 16. Thuật toán sắp xếp chọn là:
A. So sánh các số bất kì với nhau trong danh sách sau đó đỏoi chỗ cho nhau để có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
B. Chọn phần tử giữa. Chia dãy số ra làm đôi, sắp xếp nửa đầu và nửa sau của dãy theo thứ tăng dần hoặc giảm dần so với phần tử ở giữa
C. Xét từng vị trí từ đầu đến cuối dãy, so sánh trực tiếp phần tử ở vị trí được xét với phần tử phía sau nó và hoán đổi nếu chúng chưa đúng thứ tự.
D. So sánh trực tiếp phần tử ở vị trí được xét với phần tử phía sau nó và hoán đổi nếu chúng chưa đúng thứ tự.
Câu 17. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân khi giá trị cần tìm kiếm nhỏ hơn giá trị giữa thì cần tìm kiếm tại :
A. Nửa đầu của dãy
B. Nửa sau của dãy
C. Không tìm kiếm nữa.
D. Tiếp tục tìm kiếm.
Câu 18. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau. Vị trí giữa của dãy là:
Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Giá trị | 1 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 |
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 19. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau. Vị trí giữa của dãy là:
Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Giá trị | 1 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 | 15 |
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 20. Đối với dãy số đã sắp xếp nên sử dụng thuật toán tìm kiếm nào tối ưu hơn?
A. Tuần tự. B. Nhị phân. C. Nổi bọt. D. Lựa chọn.
Câu 21: Vị trí giữa của vùng tìm kiếm được xác định:
A. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối)x2.
B. Phần dư của (vị trí đầu + vị trí cuối)/2.
C. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối) / 2.
D. Phần nguyên của (vị trí cuối - vị trí đầu)/2.
Câu 22: Cho dãy số sau: Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 6. Em hãy cho biết thực hiện vòng lặp đầu tiên. Số 6 nằm ở vị trí nào của dãy số.
Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Giá trị | 1 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 |
A. nửa trước B. nửa trước C. Không có số 6 D. Nửa sau.
Câu 23. Giả sử cần phải sắp xếp dãy số 3, 4, 1, 5, 2 theo thuật toán sắp xếp chọn, hãy cho biết kết quả của vòng lặp thứ nhất để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 3, 1, 4, 5, 2. C. 2, 3, 4, 1, 5. D. 1, 4, 3, 5, 2.
Câu 24. Giả sử cần phải sắp xếp dãy số 3, 5, 1, 4, 6 theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, hãy cho biết kết quả của vòng lặp thứ nhất để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 3, 1, 4, 5, 6 B. 3, 1, 5, 4, 6. C. 1, 3, 4, 5, 6 D. 1, 6, 3, 4, 5.
Câu 25. Đối sắp xếp dãy số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn bằng thuật toán sắp xếp chọn. Nếu phần tử được xét nhỏ hơn phần tử đầu tiên thì
A. Chọn giá trị lớn nhất. B. Hoán đổi giá trị được xét với phần tử đầu tiên
C. Chọn giá trị nhỏ nhất. D. Bỏ qua và so sánh phần tử tiếp theo.
Câu 26. Để tìm kiếm tên khách hàng một cách dễ dàng trong một danh sách khách hàng ta thực hiện thao tác?
A. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự.
B. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự.
C. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.
D. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.
Câu 1: Trình bày chức năng của các thành phần cấu tạo tế bào? Hãy cho biết chức năng của các loại mô chính trong cơ thể người.
Câu 2: Nêu cấu tạo và chức năng của một nơron điển hình.
Câu 3: Trình bày cấu tạo và chức năng chính của bộ xương người? Thế nào là khớp động, khớp bán động, khớp bất động và lấy ví dụ minh họa?
Câu 4: Trình bày cấu tạo và tính chất của xương dài? Xương dài ra và to ra do đâu? Kể tên các thành phần hóa học của xương?
Câu 5: Giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ, ý nghĩa của việc luyện tập cơ. Trình bày các biện pháp luyện tập cơ, biện pháp chống cong vẹo cột sống ở HS.
Câu 6: Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu?
Câu 5. Trình bày đặc điểm cấu tạo của cơ thể nhện? Chức năng của từng bộ phận?
Câu 6. a)Trình bày tập tính bắt mồi và chăng tơ của nhện.
b) Nêu vai trò của lớp nhện.
Tham khảo
Các phần cơ thể | Tên bộ phận quan sát thấy | Chức năng |
Phần đầu – ngực | Đôi kìm có tuyến độc | Bắt mồi và tự vệ |
Đôi chân xúc giác (phủ đầy lông) | Cảm giác về khứu giác và xúc giác | |
4 đôi chân bò | Di chuyển và chăng lưới | |
Phần bụng | Phía trước là đôi khe thở | Hô hấp |
Ở giữa là một lỗ sinh dục | Sinh sản | |
Phía sau là các núm tuyến tơ | Sinh ra tơ nhện
|
a)
_ Thời gian kiếm sống: chủ yếu về đêm
_ Tập tính chăng lưới khắp nơi: Chăng dây tơ khung, chăng dây tơ phóng xạ, chăng các sợi tơn vòng, chờ mồi (thường ở trung tâm lưới)
_Tập tính bắt mồi: Khi rình bắt mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, nhện lấp tức hành động ngay: nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc, treo chặt mồi rồi trói vào lưới, tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi, nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
-> Đây là một tập tính lạ nhưng lại dễ bắt mồi và dụ mồi, an toàn nhưng chắc chắn.
b)Vai trò của lớp hình nhện:
-Làm trang sức, thực phẩm cho con người: bọ cạp
-Gây bệnh ghẻ ở người,gây ngứa và sinh mụn ghẻ: cái ghẻ
-Kí sinh ở gia súc để hút máu: ve bò
TK
5.
Đặc điểm cấu tạo.
- Cơ thể gồm 2 phần:
+ Đầu ngực:
Đôi kìm có tuyến độc→ bắt mồi và tự vệ
Đôi chân xúc giác phủ đầy lông→Cảm giác về
khứu giác
4 đôi chân bò→ Di chuyển chăng lưới
+ Bụng:
Đôi khe thở→ hô hấp
Một lỗ sinh dục→ sinh sản
Các núm tuyến tơ→ Sinh ra tơ nhện
b)Chức năng:
* Chăng lưới
* Bắt mồi
Kết luận: - Chăng lưới săn bắt mồi sống
- Hoạt động chủ yếu vào ban đêm.