Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,125 mol khí oxi có thể tích là
Khí amoniac có công thức NH3. Thể tích của 0,125 mol NH3 ở điều kiện tiêu chuẩn là
số mol nguyên tử hiđrô có trong 3 gam khí hidro là?
2 mol khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là?
\(n_{H_2}=\dfrac{3}{2}=1,5mol\)
\(V_{O_2}=2.22,4=44,8l\)
cho em hỏi, 0,15 mol khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu ạ?
\(V_{O_2}=n_{O_2}\times22,4=0,15\times22,4=3,36\left(l\right)\)
VO2(đktc) = 0,15 x 22,4 = 3,36 lít
Chúc bạn học tốt!!
nếu mà muốn tính khối lượng 0,15 mol cu thì thế nào ạ?
32g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
câu 1: đốt cháy sắt thu được 0,2 mol fe304 thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn đã dùng là bao nhiêu
giúp mình
PTHH: 3Fe + 2O2 ------- Fe3O4
có nFe3O4= 0,2 mol
=> nO2=0,1 *22,4= 2,24 l
ta có phương trình
2Fe + 3O2-> 2Fe2O3
Dựa vào phương trình ta có
cứ 2 mò Fe2O3 cần 2 mol Fe và 3 mol O2
vậy cứ 0,2 mol Fe2O3 cần 0.2 mol Fe và 0.3 mol O2
Thể tích của khí O2 ở đktc là
VO2= 22,4*0,3=6,72 l
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^0}Fe_3O_4\)
\(........0.4......0.2\)
\(V_{O_2}=0.4\cdot22.4=8.96\left(l\right)\)
trong 0,40 mol khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:
\(V_{H_2\left(dktc\right)}=n_{H_2}.22,4=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là?
Hãy cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
\(V_{khí_{đktc}}=1.22,4=22,4\left(lít\right)\)
a. Thể tích của 0,8 mol khí NH3 (đktc) b. Thể tích ở đktc của 140 g khí Nitơ ; 96g khí Oxi c. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Cl2 và 0,2 mol N2 ở điều kiện tiêu chuẩn. d. Khối lượng của hỗn hợp 0,25 mol khí NH3 , 28lit khí CO.
\(a.V_{NH_3}=0,8.22,4=17,92\left(l\right)\\ b.n_{N_2}=\dfrac{140}{28}=5\left(mol\right)\\ V_{N_2}=112\left(l\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{96}{32}=3\left(mol\right)\\ V_{O_2}=22,4.3=67,2\left(l\right)\)
\(c.n_{hh}=0,5+0,2=0,7\left(mol\right)\\ V_{hh}=0,7.22,4=15,68\left(l\right)\\ d.m_{NH_3}=4,25\left(g\right)\\ n_{CO}=\dfrac{28}{22,4}=1,25\left(mol\right)\\ m_{CO}=1,25.28=35\left(g\right)\\ m_{hh}=4,25+35=39,25\left(g\right)\)
a. Thể tích của 0,8 mol khí NH3 (đktc)
=>VNH3=0,8.22,4=17,92l
b. Thể tích ở đktc của 140 g khí Nitơ ; 96g khí Oxi
nN2=140\14.2=5 mol
nO2=96\32=3 mol
=>Vhh=(5+3).22,4=179,2l
c. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Cl2 và 0,2 mol N2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
=>Vhh=(0,5+0,2).22,4=15,68l
d. Khối lượng của hỗn hợp 0,25 mol khí NH3 , 28lit khí CO.
n CO=28\22,4=1,25 mol
=>mhh=0,25.17+1,25.28=39,25g