Để thể hiện phân tầng độ cao của một khu vực, người ta dùng loại kí hiệu nào?
A. Kí hiệu điểm.
B. Đáp án A sai.
C. Kí hiệu diện tích.
D. Tất cả các đáp án đều sai.
HUHU :(
trên bản đồ , để thể hiện một nhà máy người ta dùng loại kí hiệu nào?
A. Kí hiệu đường
B. Kí hiệu diện tích
C. Kí hiệu điểm
D. Cả 3 đều đúng
Trên một số đồ dùng ta thường gặp kí hiệu sau, kí hiệu đó có ý nghĩa gì?
A. Nhãn hiệu.
B. Đã được đăng kí bảo hộ với cơ quan pháp luật.
C. Bản quyền.
D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 3: Trên bản đồ, để thể hiện một sân bay người ta dùng loại kí hiệu nào? *
A. Kí hiệu điểm
B. Kí hiệu diện tích
C. Kí hiệu đường
D. cả ba loại kí hiệu trên
Câu 4: Cho biết bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ lớn nhất *
A. 1: 2 000 000
B. 1: 2 000
C. 1: 10 000
D. 1: 7 500
*
A
B
C
D
Câu 10: Câu tục ngữ sau đây đề cập đến hiện tượng nào?“Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng.Ngày tháng mười chưa cười đã tối” *
A. Mùa trên Trái Đất
B. Thời vụ sản xuất nông nghiệp
C. Sụ chênh lệch ngày – đêm theo vĩ độ
D. Hiện tượng ngày – đêm dài ngắn theo mùa
Hình vuông màu đen trên bản đồ địa hình và khoáng sản dùng để thể hiện sự phân bố của các mỏ than thuộc loại kí hiệu bản đồ nào sau đây? *
1 điểm
A. Kí hiệu điểm.
B. Kí hiệu đường.
C. Kí hiệu diện tích.
D. Kí hiệu hình học
Câu 2 - Mã hóa Tên tệp chương trình ; CAU2.PAS
Để đáp ứng công tác bảo mật , người ta tiến hành mã hóa văn bản theo quy tắc sau : Chuyển tất cả chữ cái thành chữ hoa , sau đó dùng các kí hiệu để thay thế : chữ cái A kí hiệu là 01, chứ cái B kí hiệu là 02 ,..... Chữ cái Z kí hiệu là 26 , ký tự trắng (space) để ngăn cách giữa các từ kí hiệu là 27 . Giả định văn bản gốc chỉ toàn là chữ , không có các kí tự số
Yêu cầu : Viết chương trình để mã hóa một đoạn văn bản và giải mã 1 đoạn văn bản cho trước .
Dữ liệu vào nhập từ bàn phím , kết quả được in ra màn hình .
Ví dụ : Hay nhap doan van ban can mã hóa : NINH BÌNH
Ket qua ma hoa la: 140914082702091408
Hay nhap ky hieu can giai ma: 020103270815
Ket qua giai ma la: BAC HO
30. Loại kí hiệu dùng để biểu hiện sự vật hiện tượng địa lí phân bố theo những điểm riêng biệt như một mỏ khoáng sản, một sân bay, một cảng biển … là loại kí hiệu gì?
A. Kí hiệu điểm B. Kí hiệu đường
C. Kí hiệu diện tích D. Kí hiệu tượng hình
31. Việt Nam thuộc múi giờ số mấy?
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
32. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục tạo nên bao nhiêu hệ quả?
A. 2 C. 4
B. 3. D. 5
33. Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do:
A. Trái Đất tự quay quanh trục.
B. Trục Trái Đất nghiêng.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
34. Ý nào sau đây không đúng với chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất?
A. Chuyển động từ tây sang đông
B. Tự quay quanh một trục tưởng tượng
C. Trục quay có chiều thẳng đứng
D. Thời gian quay 1 vòng là 24 giờ
35. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của các vật theo chiều kinh tuyến?
A. Lệch về bên phải ở bán cầu Bắc
B. Lệch về bên trái ở bán cầu Nam
C. Giữ nguyên hướng chuyển động
D. Bị lệch so với hướng ban đầu
30. Loại kí hiệu dùng để biểu hiện sự vật hiện tượng địa lí phân bố theo những điểm riêng biệt như một mỏ khoáng sản, một sân bay, một cảng biển … là loại kí hiệu gì?
A. Kí hiệu điểm B. Kí hiệu đường
C. Kí hiệu diện tích D. Kí hiệu tượng hình
31. Việt Nam thuộc múi giờ số mấy?
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
32. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục tạo nên bao nhiêu hệ quả?
A. 2 C. 4
B. 3. D. 5
33. Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do:
A. Trái Đất tự quay quanh trục.
B. Trục Trái Đất nghiêng.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
34. Ý nào sau đây không đúng với chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất?
A. Chuyển động từ tây sang đông
B. Tự quay quanh một trục tưởng tượng
C. Trục quay có chiều thẳng đứng
D. Thời gian quay 1 vòng là 24 giờ
35. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của các vật theo chiều kinh tuyến?
A. Lệch về bên phải ở bán cầu Bắc
B. Lệch về bên trái ở bán cầu Nam
C. Giữ nguyên hướng chuyển động
D. Bị lệch so với hướng ban đầu
30. Loại kí hiệu dùng để biểu hiện sự vật hiện tượng địa lí phân bố theo những điểm riêng biệt như một mỏ khoáng sản, một sân bay, một cảng biển … là loại kí hiệu gì?
A. Kí hiệu điểm B. Kí hiệu đường
C. Kí hiệu diện tích D. Kí hiệu tượng hình
31. Việt Nam thuộc múi giờ số mấy?
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
32. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục tạo nên bao nhiêu hệ quả?
A. 2 C. 4
B. 3. D. 5
33. Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do:
A. Trái Đất tự quay quanh trục.
B. Trục Trái Đất nghiêng.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
34. Ý nào sau đây không đúng với chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất?
A. Chuyển động từ tây sang đông
B. Tự quay quanh một trục tưởng tượng
C. Trục quay có chiều thẳng đứng
D. Thời gian quay 1 vòng là 24 giờ
35. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của các vật theo chiều kinh tuyến?
A. Lệch về bên phải ở bán cầu Bắc
B. Lệch về bên trái ở bán cầu Nam
C. Giữ nguyên hướng chuyển động
D. Bị lệch so với hướng ban đầu
Để thể hiện những đối tượng địa lý phân bố theo chiều dài ranh giới quốc gia, đường ô tô. người ta dùng:
A. Kí hiệu điểm
B. Kí hiệu diện tích.
C. Kí hiệu đường
D. Kí hiệu tượng hình
Câu 21: Có mấy loại kí hiệu bản đồ?
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 22: Quan sát vào Hình 1 (SGK trang 108), cho biết để kí hiệu đường bộ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào?
A. Kí hiệu đường
B. Kí hiệu diện tích
C. Kí hiệu điểm
D. Kí hiệu màu sắc
Câu 23: Bảng chú giải thường được bố trí ở đâu của bản đồ?
A. Thích chỗ nào đặt chỗ đó
B. Cố định với mọi bản đồ đều nằm ở góc bên phải
C. Cố định với mọi bản đồ đều nằm ở góc bên trên
D. Đặt phía dưới hoặc những khu vực trống trên bản đồ
Câu 24: Có mấy bước để đọc bản đồ?
A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước
Câu 25: Sắp xếp các bước đọc bản đồ theo đúng thứ tự:
1. Trình bày mối quan hệ của các đối tượng địa lí
2. Đọc tên bản đồ để biết nội dung và lãnh thổ được thể hiện
3. Xác định các đối tượng địa lí cần quan tâm trên bản đồ
4. Biết tỉ lệ bản đồ để có thể đo tính khoảng cách giữa các đối tượng
5. Đọc kí hiệu trong bảng chú giải để nhận biết các đối tượng trên bản đồ
A. 1-2-3-4-5
B. 5-4-3-2-1
C. 2-4-5-3-1
D. 3-1-2-4-5
Câu 26: Để tìm đường đi trên bản đồ, chúng ta cần thực hiện mấy bước?
A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước
Câu 27: Muốn tìm đường đi bằng ứng dụng bản đồ thông minh, ta sẽ chọn ứng dụng nào?
A. Facebook
B. Zalo
C. Instagram
D. Google Maps
Câu 28: Khi tìm đường đi bằng ứng dụng Google Maps, chúng ta sẽ không đọc được những thông tin gì?
A. Khoảng cách giữa các địa điểm cần đến
B. Thời tiết giữa các địa điểm cần đến
C. Thời gian giữa các địa điểm cần đến
D. Phương tiện giữa các địa điểm cần đến
Câu 21: B. 3 loại
Câu 22: D. Kí hiệu màu sắc
Câu 23: D. Đặt phía dưới hoặc những khu vực trống trên bản đồ
Câu 24: B. 4 bước
Câu 25: Sắp xếp các bước đọc bản đồ theo đúng thứ tự:
C. 2-4-5-3-1
Câu 26: C. 5 bước
Câu 27: D. Google Maps
Câu 28: B. Thời tiết giữa các địa điểm cần đến
Quan sát hình 3.2 (trang 12), em hãy cho biết những kí hiệu cảnh báo nào thuộc
a) kí hiệu chỉ dẫn thực hiện.
b) kí hiệu báo nguy hại do hoá chất gây ra.
c) kí hiệu báo các khu vực nguy hiểm.
d) kí hiệu báo cấm.
a) Kí hiệu chỉ dẫn thực hiện: (l), (m)
b) Kí hiệu báo nguy hại do hoá chất gây ra: (a), (b), (c), (d)
c) Kí hiệu báo các khu vực nguy hiểm: (e), (g), (h)
d) Kí hiệu báo cấm: (i), (k)