Những câu hỏi liên quan
Thùy Dương
Xem chi tiết
HÀ CHÍ HIẾU
Xem chi tiết

(1): is coming/has

(2): drives

(3): buy

(4): go

(5): Where is Son?/is reading/goes

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Huy Tú
18 tháng 1 2021 lúc 17:13

GIve the correct form of the verb in bracket . 

1. look ! The singer ( come ) ...........is coming................. . She ( have ) ......has............. long black hair . 

2. my mother ( drive ) .......drives............. me to school everyday .

3. children schould 't ( buy ) ......buy............... firework at Tet .

4. Students must ( go ) ..........go........... to school on time . 

5. where Son ( be ) .......is.....................? He ( read ) ....is reading............. books in the library . He ( go ) ......goes......... to the library twice a week . 

Khách vãng lai đã xóa
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
18 tháng 1 2021 lúc 19:25

GIve the correct form of the verb in bracket . 

1. look ! The singer ( come ) ..............is comming.............. . She ( have ) .........has.......... long black hair . 

2. my mother ( drive ) .......drives............. me to school everyday .

3. children schould 't ( buy ) .....buy................ firework at Tet .

4. Students must ( go ) ..........go........... to school on time . 

5. where Son ( be ) .............is...............? He ( read ) .........is reading........ books in the library . He ( go ) .........goes...... to the library twice a week . 

Khách vãng lai đã xóa
Gggyyhhgg
Xem chi tiết
Nguyen minh Chien
6 tháng 12 2018 lúc 14:40

27/True

28/True

29/False

30/True

k mik nha bn.

Hoàng ngọc yến
Xem chi tiết
Nguyễn Định
Xem chi tiết
Lê Thị Mỹ Duyên
10 tháng 4 2019 lúc 21:29

1. A man showing Mary the way to the post office is a policeman. (show)

2. We couldn't find a guide- book to write in English in China. (Write)

3. Milk used to make butter and chese (use)

4. Before cooking rice they had to separate the rice from the husk.(separate)

5. He enjoys traveling (travel) around the town by bike.

6. He urged his friend running faster. (run)

7. A forty-five-minute test of English will be taken next week.(take)

8. Would you mind (give) giving me some pieces of chalk ?

9. In the English speaking contest, the contestants try to speak English as fluently as possible. (Speak)

10. We were talking noisily when our from teacher came. (Talk)

11. Traffic laws must be followed Strictly. (follow)

12. We were having dinner when my friend came. (Have)

13. Lan is always getting up late every morning. She is always late for school.( Get)

Mạnh Hùng Phan
10 tháng 4 2019 lúc 21:33

1. is showing

2.written

3.is used

4.separate

5.traveling

6.to run

7.will be taken

8.giving

9.to speak

10.were talking

11.be followed

12.were having

13.getting

NguyenTrangAnh
Xem chi tiết
hỏi đáp
26 tháng 2 2020 lúc 22:57

76:went/said

77 flew

78 has taught

79 write

80made

81 slept/was

82has got

83gives

84does

85has woke

86hadsold

87buy

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn  Hiền BG
26 tháng 2 2020 lúc 22:57

76  went - sayed
77 flied 
78 teaches
79 write 
80 made 
81 slepped-was
82gets
83gives 
84 no know 
85 wakes 
86 had - selt 
87 :buy 
Mình cũng không biết đúng hết hay không nữa..Thông cảm.Quên hết kiến thức rồi..

Khách vãng lai đã xóa
Chi Nguyễn
27 tháng 2 2020 lúc 8:40

76. went  -  say

77. flied

78. teaches

79. are writing

80. made

81. slept - was

82. got

83. gives

84. does

85. woke

86. had - have sold

87. have bought

hok tốt nha

Khách vãng lai đã xóa
hung le
Xem chi tiết
Khac Trung
30 tháng 9 2018 lúc 7:34

Dưới đây là danh sách một số ý tưởng cho quy tắc lớp học của Linda. Se luôn cố giữ tất cả chúng.
1. cố gắng đến đúng giờ
2. nhớ sách, đồ học, bài tập về nhà, v.v.
3. lắng nghe cẩn thận trong lớp
4. được chuẩn bị để làm việc theo cặp hoặc theo nhóm
5. làm tất cả các bài tập ở nhà giáo viên cho
6. cố gắng nói bài học tiếng Anh
Bây giờ viết một đoạn ngắn để cung cấp cho các quy tắc lớp học của bạn. Sử dụng quy tắc lớp học của Linda và bạn có thể thêm quy tắc của riêng bạn.
Chúng tôi cũng có một số quy tắc lớp học, và chúng tôi cố gắng giữ tất cả chúng. Chúng tôi luôn cố gắng đến trường đúng giờ.

thùy dương 08-617
Xem chi tiết
Phạm Vĩnh Linh
24 tháng 10 2021 lúc 15:04

1, goes 

2, is seeing

3, are talking

4, doesn't work

5, aren't

Thảo mai
24 tháng 10 2021 lúc 15:05

Goes

Is seeing

Are talking

Doesn't working

Don't 

 

htfziang
24 tháng 10 2021 lúc 15:05

1. goes

2. is seeing

3. are talking

4. isn't working (chia thì HTTD hơi sai, nhưng nếu đề bài ghi thế thì thôi vậy)

5. aren't

Lưu Gia Hân
Xem chi tiết
Rosie
26 tháng 12 2021 lúc 11:19

dài quá