Câu 13: Trên thế giới có mấy lục địa?
A. 4 B. 5 C. 6. D. 7
Câu 14: Đại dương rộng lớn nhất thế giới là
A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 1. Đại dương có diện tích lớn nhất thế giới là
A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 2. Biển và đại dương trên thế giới có độ muối khác nhau không phải do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Lượng nước sông chảy vào nhiều hay ít.
B. Lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
C. Lượng mưa ở khu vực đó lớn hay nhỏ.
D. Độ bốc hơi của nước biển lớn hay nhỏ.
Câu 3. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở
A. biển và đại dương. C. ao, hồ, vũng vịnh.
B. các dòng sông lớn. D. băng hà, khí quyển.
Câu 4. Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới?
A. Sông I-ê-nit-xây. C. Sông Nin.
B. Sông Mis-si-si-pi. D. Sông A-ma-dôn.
Câu 5. Vi dinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành đất là
A. hạn chế xói mòn, rửa trôi và thoái hóa đất.
B. cung cấp chất vô cơ và chất khoáng cho đất.
C. phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.
D. phá hủy, bào mòn đá, tạo thành chất dinh dưỡng.
Câu 6. Nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất sinh ra các thành phần hữu cơ trong đất là
A. đá mẹ. B. khí hậu.
C. sinh vật. D. địa hình.
Câu 7. Những con sông làm nhiệm vụ đổ nước vào sông chính được gọi là
A. các phụ lưu. B. hệ thống sông.
C. lưu vực sông. D. các chi lưu.
Câu 8. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có
A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.
B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.
C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.
D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.
Câu 9. Để bảo vệ nguồn nước sông, hồ chúng ta cần
A. sử dụng hợp lí, tiết kiệm
B. không vứt rác xuống sông, hồ
C. xử lí nước thải công nghiệp trước khi đưa ra môi trường.
D. tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường
Câu 10. Các thành phần chính của lớp đất là
A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.
B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.
C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.
D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.
Câu 11. Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước phát triển và phân bố trên loại đất nào sau đây?
A. Đất phù sa ngọt. B. Đất feralit đồi núi.
C. Đất chua phèn. D. Đất ngập mặn.
Câu 12. Các dòng biển nóng và dòng biển lạnh sẽ làm ảnh hưởng chủ yếu đến
A. sinh hoạt của ngư dân ven biển. B. khai thác dầu mỏ ven biển.
C. giao thông đường biển. D. khí hậu vùng ven biển.
Câu 13. Vi dinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành đất là
A. hạn chế xói mòn, rửa trôi và thoái hóa đất.
B. phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.
C. cung cấp chất vô cơ và chất khoáng cho đất.
D. phá hủy, bào mòn đá, tạo thành chất dinh dưỡng.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?
A. Thành phần quan trọng nhất của đất.
B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất.
C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ.
D. Thường ở tầng trên cùng của đất.
Câu 15. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước?
A. Đất phù sa. B. Đất đỏ badan.
C. Đất feralit. D. Đất đen, xám.
Câu 16. Nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành đất là
A. đá mẹ. B. khí hậu.
C. sinh vật. D. địa hình.
II- TỰ LUẬN
Câu 1. Trình bày nhân tố đá mẹ và khí hậu trong sự hình thành đất.
Câu 2. Trình bày khái niệm lớp đất và nêu các thành phần của đất.
Câu 3. Trình bày khái niệm lớp đất và kể tên các tầng đất.
Câu 4. Trình bày khái niệm lớp đất và kể tên các tầng đất.
Câu 5. Nêu một số biện pháp sử dụng hợp lí và bảo vệ nước sông, hồ.
Câu 6. Cho biết vai trò của nước ngầm trong sinh hoạt, nông nghiệp và du lịch.
Câu 7. Việc khai thác nước ngầm vượt quá giới hạn cho phép sẽ gây ra hậu quả như thế nào?
Câu 8. Nêu vai trò của băng hà đối với tự nhiên và đời sống con người.
Giúp tui, tui cần gấp
thx nhé ^_^
4. Thế giới rộng lớn và đa dạng.
Châu lục có nhiều quốc gia
Chỉ ra được các lục địa và đại dương trên thế giới.
Các nước thu nhập bình quân đầu người trên 20000 USD/ người.
Châu Phi
oàn bộ bề mặt đại dương trên địa cầu có tên là Đại dương thế giới. Đại dương thế giới gồm 4 bộ phận chính: Bắc Băng Dương (13,10 triệu km 2), Đại Tây Dương (93,10 triệu km2), Ấn Độ Dương (74,62 triệu km 2) và Thái Bình Dương (179,68 triệu km 2). Giới hạn tự nhiên giữa các đai dương là bờ của các lục địa hay đảo mà đại dương bao bọc, còn giới hạn quy ước là vòng Bắc cực và các kinh tuyến chạy qua các mũi Nam đảo Taxmani, mũi Kim – cực Nam châu Phi và mũi Horn cực Nam của Nam Mỹ.
Bắc Mĩ,Châu Âu và Châu Đại Dương
Câu 31. Đại dương nào có diện tích lớn nhất thế giới ?
A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 32. Sông nào dài nhất thế giới ?
A. Sông Mê Kông. B. Sông Nin.
C. Sông Amadôn. D. Sông Trường Giang.
Câu 33. Nhân tố tạo nên thành phần hữu cơ trong đất là
A. khí hậu. B. đá mẹ. C. sinh vật. D. con người.
Câu 34. Nguồn cung cấp nước chính cho sông
A. thực vật. B. động vật.
C. khí quyển. D. nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan.
Câu 35. Các sông đổ nước vào một con sông chính gọi là
A. phụ lưu. B. thượng lưu. C. trung lưu. D. chi lưu.
Câu 36. Những ngày trăng lưỡi liềm đầu tháng và cuối tháng, thủy triều có hiện tượng
A. triều cường. B. lên xuống đều đặn.
C. triều kém. D. lên xuống không đều.
Câu 37.Thủy triều lên xuống mỗi ngày một lần gọi là
A. nhật triều. B. bán nhật triều.
C. nhật triều không đều. D. bán nhật triều không đều.
Câu 31. Đại dương nào có diện tích lớn nhất thế giới ?
A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 32. Sông nào dài nhất thế giới ?
A. Sông Mê Kông. B. Sông Nin.
C. Sông Amadôn. D. Sông Trường Giang.
Câu 33. Nhân tố tạo nên thành phần hữu cơ trong đất là
A. khí hậu. B. đá mẹ. C. sinh vật. D. con người.
Câu 34. Nguồn cung cấp nước chính cho sông
A. thực vật. B. động vật.
C. khí quyển. D. nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan.
Câu 35. Các sông đổ nước vào một con sông chính gọi là
A. phụ lưu. B. thượng lưu. C. trung lưu. D. chi lưu.
Câu 36. Những ngày trăng lưỡi liềm đầu tháng và cuối tháng, thủy triều có hiện tượng
A. triều cường. B. lên xuống đều đặn.
C. triều kém. D. lên xuống không đều.
Câu 37.Thủy triều lên xuống mỗi ngày một lần gọi là
A. nhật triều. B. bán nhật triều.
C. nhật triều không đều. D. bán nhật triều không đều.
Câu 31. Đại dương nào có diện tích lớn nhất thế giới ?
A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 32. Sông nào dài nhất thế giới ?
A. Sông Mê Kông. B. Sông Nin.
C. Sông Amadôn. D. Sông Trường Giang.
Câu 33. Nhân tố tạo nên thành phần hữu cơ trong đất là
A. khí hậu. B. đá mẹ. C. sinh vật. D. con người.
Câu 34. Nguồn cung cấp nước chính cho sông
A. thực vật. B. động vật.
C. khí quyển. D. nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan.
Câu 35. Các sông đổ nước vào một con sông chính gọi là
A. phụ lưu. B. thượng lưu. C. trung lưu. D. chi lưu.
Câu 36. Những ngày trăng lưỡi liềm đầu tháng và cuối tháng, thủy triều có hiện tượng
A. triều cường. B. lên xuống đều đặn.
C. triều kém. D. lên xuống không đều.
Câu 37.Thủy triều lên xuống mỗi ngày một lần gọi là
A. nhật triều. B. bán nhật triều.
C. nhật triều không đều. D. bán nhật triều không đều.
Châu lục nào rộng nhất thế giới ?
Châu lục nào lạnh nhất thế giới ?
Châu lục nào có dân số nhiều nhất thế giới ?
Có bao nhiêu đại dương trên trái đất ?
Châu lục nào có lục địa ô-xtrây-li-a ?
Châu lục nào có nền bóng đá phát triển nhất thế giới ?
Vì mấy bữa nay ko đăng đc nên lần này lấy 50 bạn luôn nha
Châu Á là châu lục lớn nhất thế giới
Châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới
Châu Á là châu lục có dân số nhiều nhất thế giới
Châu Đại Dương có lục đia Australia
Châu Âu là châu lục có nền bóng đá phát triển nhất thế giới
Châu Á là châu lục lớn nhất về diện tích và dân số 4.623.940.078 người, có diện tích khoảng 49.7 triệu km2 chiếm hơn 30% phần đất liền trên trái đất.
Gần 98% diện tích Nam Cực là băng tuyết dày ít nhất một mile. Điều kiện ở Nam Cực được coi là khắc nghiệt nhất trên toàn thế giới. Trung bình, đây là châu lục lạnh nhất, gió nhiều nhất khô nhất và có độ cao cách mặt nước biển trung bình cao nhất trong tất cả các châu lục.
châu Á chiếm tỷ trọng dân số cao nhất, với gần 60% dân số thế giới.
Có 5 đại dương trên thế giới, trong đó Thái Bình Dương là lớn nhất và sâu nhất, thứ hai về diện tích và độ sâu là Đại Tây Dương, tiếp theo là Ấn Độ Dương, Nam Đại Dương còn nhỏ và nông nhất là Bắc Băng Dương.
Úc hay Australia (phiên âm: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh: /əˈstreɪljə, ɒ-, -iə/ (nghe),), tên gọi chính thức là Thịnh vượng chung Úc (tiếng Anh: Commonwealth of Australia), là một quốc gia có chủ quyền bao gồm Lục địa Úc, đảo Tasmania và các đảo khác nhỏ hơn. Đây là quốc gia lớn thứ 6 trên thế giới về diện tích.
Châu Âu
Câu: 10. Trên thế giới có những đại dương:
A. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Biển Đông Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Câu: 11. Châu Phi có khí hậu nóng do:
A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.
B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.
C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc.
D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven bờ.
Câu: 12 Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là:
A. Ít bán đảo và đảo. B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt. D. Có nhiều bán đảo lớn.
Thái Bình Dương là đại dương lớn thứ mấy thế giới?
là đại dương lớn nhất thế giới
chắc 100% luôn
câu 15 : trên thế giới có mấy đại dương ?
A.4
B.3
C.2
D.1
Có 5 đại dương trên thế giới, trong đó Thái Bình Dương là lớn nhất và sâu nhất, thứ hai về diện tích và độ sâu là Đại Tây Dương, tiếp theo là Ấn Độ Dương, Nam Đại Dương còn nhỏ và nông nhất là Bắc Băng Dương.
Câu 1. Đới ôn hoà nằm trong khu vực hoạt động của:
A. Gió mậu dịch B. Gió mùa
C. Gió tây ôn đới D. Tất cả đều sai
Câu 2.Trên thế giới có mấy châu lục và mấy đại dương?
A. 6 châu lục, 4 đại dương B. 7 châu lục, 4 đại dương;
C. 6 châu lục, 5 đại dương D. 5 châu lục, 4 đại dương.
Câu 3. Khu vực có lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phù hợp với môi trường:
A. Nhiệt đới khô B. Địa trung hải
C. Nhiệt đới ẩm D. Hoang mạc
Câu 4. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc lớn thuộc:
A. Nam Phi B. Bắc Phi
C. Đông Phi D. Tây Phi
Câu 5. Châu Phi có diện tích hơn 30 triệu km2 là châu lục:
A. Lớn thứ nhất thế giới B. Lớn thứ hai thế giới
C. Lớn thứ ba thế giới D. Lớn thứ tư thế giới
Câu 6. Đới lạnh ở mỗi bán cầu có phạm vi trải dài từ khoảng:
A. Vĩ độ 60º đến 90º B. Vĩ độ 30º đến 40º
C. Vĩ độ 50º đến 60º D. Vĩ độ 40º đến 50º
Câu 7. Nơi có nền công nghiệp sớm nhất thế giới là ở các nước:
A. Nhiệt đới B.Nhiệt đới gió mùa
C. Ôn đới D. Cận nhiêt đới
Câu 8. Các nước châu Phi có nguồn dầu mỏ dồi dào nhất thuộc khu vực:
A. Bắc Phi B. Nam phi
C. Tây Phi D. Đông Phi
Câu 1. Đới ôn hoà nằm trong khu vực hoạt động của:
A. Gió mậu dịch B. Gió mùa
C. Gió tây ôn đới D. Tất cả đều sai
Câu 2.Trên thế giới có mấy châu lục và mấy đại dương?
A. 6 châu lục, 4 đại dương B. 7 châu lục, 4 đại dương;
C. 6 châu lục, 5 đại dương D. 5 châu lục, 4 đại dương.
Câu 3. Khu vực có lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phù hợp với môi trường:
A. Nhiệt đới khô B. Địa trung hải
C. Nhiệt đới ẩm D. Hoang mạc
Câu 4. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc lớn thuộc:
A. Nam Phi B. Bắc Phi
C. Đông Phi D. Tây Phi
Câu 5. Châu Phi có diện tích hơn 30 triệu km2 là châu lục:
A. Lớn thứ nhất thế giới B. Lớn thứ hai thế giới
C. Lớn thứ ba thế giới D. Lớn thứ tư thế giới
Câu 6. Đới lạnh ở mỗi bán cầu có phạm vi trải dài từ khoảng:
A. Vĩ độ 60º đến 90º B. Vĩ độ 30º đến 40º
C. Vĩ độ 50º đến 60º D. Vĩ độ 40º đến 50º
Câu 7. Nơi có nền công nghiệp sớm nhất thế giới là ở các nước:
A. Nhiệt đới B.Nhiệt đới gió mùa
C. Ôn đới D. Cận nhiêt đới
Câu 8. Các nước châu Phi có nguồn dầu mỏ dồi dào nhất thuộc khu vực:
A. Bắc Phi B. Nam phi
C. Tây Phi D. Đông Phi
Câu 1. Đới ôn hoà nằm trong khu vực hoạt động của:
A. Gió mậu dịch B. Gió mùa
C. Gió tây ôn đới D. Tất cả đều sai
Câu 2.Trên thế giới có mấy châu lục và mấy đại dương?
A. 6 châu lục, 4 đại dương B. 7 châu lục, 4 đại dương;
C. 6 châu lục, 5 đại dương D. 5 châu lục, 4 đại dương.
Câu 3. Khu vực có lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phù hợp với môi trường:
A. Nhiệt đới khô B. Địa trung hải
C. Nhiệt đới ẩm D. Hoang mạc
Câu 4. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc lớn thuộc:
A. Nam Phi B. Bắc Phi
C. Đông Phi D. Tây Phi
Câu 5. Châu Phi có diện tích hơn 30 triệu km2 là châu lục:
A. Lớn thứ nhất thế giới B. Lớn thứ hai thế giới
C. Lớn thứ ba thế giới D. Lớn thứ tư thế giới
Câu 6. Đới lạnh ở mỗi bán cầu có phạm vi trải dài từ khoảng:
A. Vĩ độ 60º đến 90º B. Vĩ độ 30º đến 40º
C. Vĩ độ 50º đến 60º D. Vĩ độ 40º đến 50º
Câu 7. Nơi có nền công nghiệp sớm nhất thế giới là ở các nước:
A. Nhiệt đới B.Nhiệt đới gió mùa
C. Ôn đới D. Cận nhiêt đới
Câu 8. Các nước châu Phi có nguồn dầu mỏ dồi dào nhất thuộc khu vực:
A. Bắc Phi B. Nam phi
C. Tây Phi D. Đông Phi
Câu 1. Đới ôn hoà nằm trong khu vực hoạt động của:
A. Gió mậu dịch B. Gió mùa
C. Gió tây ôn đới D. Tất cả đều sai
Câu 2.Trên thế giới có mấy châu lục và mấy đại dương?
A. 6 châu lục, 4 đại dương B. 7 châu lục, 4 đại dương;
C. 6 châu lục, 5 đại dương D. 5 châu lục, 4 đại dương.
Câu 3. Khu vực có lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phù hợp với môi trường:
A. Nhiệt đới khô B. Địa trung hải
C. Nhiệt đới ẩm D. Hoang mạc
Câu 4. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc lớn thuộc:
A. Nam Phi B. Bắc Phi
C. Đông Phi D. Tây Phi
Câu 5. Châu Phi có diện tích hơn 30 triệu km2 là châu lục:
A. Lớn thứ nhất thế giới B. Lớn thứ hai thế giới
C. Lớn thứ ba thế giới D. Lớn thứ tư thế giới
Câu 6. Đới lạnh ở mỗi bán cầu có phạm vi trải dài từ khoảng:
A. Vĩ độ 60º đến 90º B. Vĩ độ 30º đến 40º
C. Vĩ độ 50º đến 60º D. Vĩ độ 40º đến 50º
Câu 7. Nơi có nền công nghiệp sớm nhất thế giới là ở các nước:
A. Nhiệt đới B.Nhiệt đới gió mùa
C. Ôn đới D. Cận nhiêt đới
Câu 8. Các nước châu Phi có nguồn dầu mỏ dồi dào nhất thuộc khu vực:
A. Bắc Phi B. Nam phi
C. Tây Phi D. Đông Phi
Câu 1. Đới ôn hoà nằm trong khu vực hoạt động của:
A. Gió mậu dịch B. Gió mùa
C. Gió tây ôn đới D. Tất cả đều sai
Câu 2.Trên thế giới có mấy châu lục và mấy đại dương?
A. 6 châu lục, 4 đại dương B. 7 châu lục, 4 đại dương;
C. 6 châu lục, 5 đại dương D. 5 châu lục, 4 đại dương.
Câu 3. Khu vực có lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phù hợp với môi trường:
A. Nhiệt đới khô B. Địa trung hải
C. Nhiệt đới ẩm D. Hoang mạc
Câu 4. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc lớn thuộc:
A. Nam Phi B. Bắc Phi
C. Đông Phi D. Tây Phi
Câu 5. Châu Phi có diện tích hơn 30 triệu km2 là châu lục:
A. Lớn thứ nhất thế giới B. Lớn thứ hai thế giới
C. Lớn thứ ba thế giới D. Lớn thứ tư thế giới
Câu 6. Đới lạnh ở mỗi bán cầu có phạm vi trải dài từ khoảng:
A. Vĩ độ 60º đến 90º B. Vĩ độ 30º đến 40º
C. Vĩ độ 50º đến 60º D. Vĩ độ 40º đến 50º
Câu 7. Nơi có nền công nghiệp sớm nhất thế giới là ở các nước:
A. Nhiệt đới B.Nhiệt đới gió mùa
C. Ôn đới D. Cận nhiêt đới
Câu 8. Các nước châu Phi có nguồn dầu mỏ dồi dào nhất thuộc khu vực:
A. Bắc Phi B. Nam phi
C. Tây Phi D. Đông Phi
Câu 1. Đới ôn hoà nằm trong khu vực hoạt động của:
A. Gió mậu dịch B. Gió mùa
C. Gió tây ôn đới D. Tất cả đều sai
Câu 2.Trên thế giới có mấy châu lục và mấy đại dương?
A. 6 châu lục, 4 đại dương B. 7 châu lục, 4 đại dương;
C. 6 châu lục, 5 đại dương D. 5 châu lục, 4 đại dương.
Câu 3. Khu vực có lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phù hợp với môi trường:
A. Nhiệt đới khô B. Địa trung hải
C. Nhiệt đới ẩm D. Hoang mạc
Câu 4. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc lớn thuộc:
A. Nam Phi B. Bắc Phi
C. Đông Phi D. Tây Phi
Câu 5. Châu Phi có diện tích hơn 30 triệu km2 là châu lục:
A. Lớn thứ nhất thế giới B. Lớn thứ hai thế giới
C. Lớn thứ ba thế giới D. Lớn thứ tư thế giới
Câu 6. Đới lạnh ở mỗi bán cầu có phạm vi trải dài từ khoảng:
A. Vĩ độ 60º đến 90º B. Vĩ độ 30º đến 40º
C. Vĩ độ 50º đến 60º D. Vĩ độ 40º đến 50º
Câu 7. Nơi có nền công nghiệp sớm nhất thế giới là ở các nước:
A. Nhiệt đới B.Nhiệt đới gió mùa
C. Ôn đới D. Cận nhiêt đới
Câu 8. Các nước châu Phi có nguồn dầu mỏ dồi dào nhất thuộc khu vực:
A. Bắc Phi B. Nam phi
C. Tây Phi D. Đông Phi