Chọn câu trả lời đúng: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “tĩnh mịch”? A. ồn ào B. thanh vắng C. âm thầm D. lạnh lẽo. |
Chọn từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch:
a. lạnh lẽo
b. thanh vắng
c. âm thầm
d. lặng lẽ
-> Chọn D
Chọn từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch:
a. lạnh lẽo
b. thanh vắng
c. âm thầm
d. lặng lẽ
từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch
a im lặng b thanh vắng c âm thầm d lạnh lẽo
xếp các từ sau thành 2 nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn , có thể thay thế cho nhau trong lời nói : im lặng , vắng vẻ , im ắng , vắng ngắt ,tĩnh mịch , vắng tanh , vắng lặng , yên lặng , vắng tênh .
1.im ắng,tĩnh mịch,yên lặng
2.vắng ngắt,vắng tanh,vắng lặng vắng tênh
Nhóm 1 : vắng ngắt, vắng lặng, vắng tênh, vắng tanh
Nhóm 2 : im ắng, tĩnh mịch, yên lặng
từ 3 tiếng tĩnh thường bình có thể ghép được bao nhiêu từ
dòng nào dưới gồm các từ trái nghĩa với ''im lặng''
a)ồn ào,náo nhiệt,huyên náo.
b)ồn ào, náo nhiệt , đông đúc.
c)ồn ào,náo nhiệt vui vẻ
a là đáp án đúng
Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?
A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc
B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo
C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ
D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào
Giúp mik nhé! Bạn nào uk thì mình sẽ tick nha!
Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?
A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc
B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo
C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ
D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào
nha bạn
Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?
A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc
B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo
C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ
D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào
* Mk nghĩ vậy ạ :) *
Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?
A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc
B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo
C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ
D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào
Đọc thầm (bài đọc của Băng Sơn – trang 177,SGK) Dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý trả lời đúng:
9. Từ trong ở cụm từ phấp phới trong gió và từ trong ở cụm từ nắng trời đẹp trong có quan hệ với nhau như thế nào?
a) Đó là một từ nhiều nghĩa.
b) Đó là hai từ đồng nghĩa.
c) Đó là hai từ đồng âm.
c ] nha mà bài này bạn lấy ở đâu vậy
câu 1:Từ nào đồng nghĩa với từ tĩnh mịch
A.im lặng B.thanh vắng C.âm thầm
câu 2: dòng nào dưới đây có từ gạch chân là từ nhiều ngĩa:
A. nó không biết từ phương nào Bay đến/cậu ấy đánh Bay mấy bát cơm
B. nó từ từ nhắm 2 mắt/ quả na đã mở mắt
C.con họa mi ấy lại hót/ bạn lan đang hót rác
D. nó xù lông rũ hết những giọt sương/ chú mào nằm ủ rũ ở góc bếp
1. B. thanh vắng
2. A. Bay
11: Có thể thay thế từ lặng lẽ trong câu Em liền lặng lẽ gấp sếu. bằng từ đồng nghĩa nào?
a. Âm thầm b. Thanh bình C. Lủi thủi. c. Bình yên
A. Âm thầm B. Thanh bình C. Lủi thủi D. Bình yên
Câu A nhé!
Chúc bạn học tốt
k mình nha!
câu a nhé âm thầm
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
- Bình yên
- Lặng yên
- Hiền hòa
- Thanh bình
- Bình thản
- Thái bình
- Thanh thản
- Yên tĩnh
Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.
bình yên ,thái bình , thanh bình