a) Tìm các chữ số thích hợp điền vào dấu * sao cho số chia hết cho 5 và 3.
b) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 84 ⋮ x, 150 ⋮ x và x ≤ 3.
Tìm số tự nhiên x sao cho: <x<.
Trả lời: x=
Câu 2:
Tính: 23868 : 612 =
Câu 3:
Cho các số: 29315; 32712; 28170; 1289. Trong các số đã cho, số chia hết cho 30 là
Câu 4:
Tính: =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 5:
Tìm x biết: .
Trả lời: x=
Câu 6:
Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 15?
Trả lời: Số các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 15 là số.
Câu 7:
Tính : =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 8:
Giá trị của biểu thức (a+1) + (a+2) + (a+3) + ... + (a+10) khi a=5 là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 10:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn ơi hình như câu 1,4,5,7,9,10 thiếu dự kiện đề bài đó bạn xem lạ đi
còn câu 2 là 23868: 612 = 39 đó
Câu 3 số chia hết cho 30 là 28170 :30=939
Câu 6 là có 5 số tự nhiên có 2 chữ số chia hết cho 15
Câu 8 là khi thay a = 5 thì sẽ được biểu thức
(5+1)+(5+2)+(5+3)+......+(5 +10)
=6+7+8+9+10+11+12+13+14+15
=(6+14)+(7+13)+(8+12)+(9+11)+10+15
=20+20+20+20+10+15
=4 nhân 20 =80 +10+15
=90+15
=105
NHỚ KS CHO MÌNH NHÉ !!!!!!!! CẢM ƠN OKKKKKKKKKKKKKKK
cau2 la 39
cau3 la 939
cau6 la 5
cau8 la 105
Mấy anh chị ơi giúp em tiếp với ạ tại vừa nãy em chưa viết xong mà nhỡ gửi mất rồi nên bây giờ em viết tiếp từ bài 8 ạ
Bài 8: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A= {x thuộc N / 84 chia hết cho x, 180 chia hết cho x và x>6}
Bài 9: Tìm các ƯC lớn hơn 10 của 84 và 140
Bài 10: Điền chữ số dấu (*) để được 54* thỏa mãn điều kiện: a)Chia hết cho 2 ; b) Chia hêt cho 5
Bài 11: Điền chữ số vào dấu (*) để
a)5*8 chia hết cho 3 b)6*3 chia hết cho 9
c)43* chia hết cho cả 3 và 5 d)*81* chia hết ch cả 2;3;5;9
(Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi chữ số giống nhau)
Bài 12: Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số?
a) 3.4.5+6.7 b)7.9.11.13 - 2.3.4.7 c) 3.5.7+11.13.17 d) 16345 + 76541
Bài 13: Tìm số nguyên x. Biết: a) -5<x<0 b) -3<x<3
Bài 14: Chứng tỏ: A= 1+2+2^2+.....+2^2011 chia hết cho 7
Bài 15: Tìm một số tự nhiên nhỏ nhất sao cho số đó chia cho 4 dư 3, chia cho 3 dư 2, chia cho 2 dư 1
mk chỉ giúp bn một số câu mk biết thui nhé
B8 .
x thuộc N mà 84 và 180 chia hết cho x nên:
x thuộc ƯC (84 ; 180) và x > 6
ƯCLN (84,180) = 12
a thuộc ƯC (84 ;180) = Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12} và x > 6
Suy ra x = 12
B9
Theo như bài trên thì ƯC (84 , 180} > 10 là 12
B10
số cần điền là chữ số 0
Cảm ơn các anh chị nhiều ạ. Em cũng xin lỗi vì nó hơi nhiều ạ
a) Viết tập hợp X các số tự nhiên x thỏa mãn: x chia hết cho 4 và 2010 < x < 2025
b) Cho y ∈ { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 }. Thay y bằng chữ số thích hợp để:
- y 12 ¯ ⋮ 3
- 12 y ¯ c h i a h ế t c h o 2 v à 3
a) X = {2012 ; 2016 ; 2020 ; 2024}
b)
y + 3 ⋮ 3 => y ⋮ 3
Mà: y ∈ {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6} và y ≠ 0 nên y ∈ {3 ; 6}.
Vậy số cần tìm là 312 ; 612.
Vậy số cần tìm là 120 ; 126.
Tính: 48 x 49 + 51 x 48
Câu 2:
Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:36/27 116/87
Câu 3:
Trong các số sau: 3457; 3744; 3654; 3529; 3462; 3922, số các số chia hết cho 3 là .
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8m2 20cm2 = ...cm2
Câu 5:
Tìm số tự nhiên x, biết: x - 5/24 = 42/36
Trả lời: x=
Câu 6:
Cho phân số 3b/930 . Biết phân số đã cho là phân số tối giản. Giá trị của b là .
Câu 7:
Có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện khi cộng với số 3546 thì được một số có 4 chữ số giống nhau?
Trả lời: Có số thỏa mãn đề bài.
Câu 8:
Có bao nhiêu phân số mà tử số và mẫu số là các số có hai chữ số và tử số kém mẫu số 5 đơn vị?
Trả lời: Có phân số thỏa mãn đề bài.
Câu 9:
Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Trả lời: Có số thỏa mãn đề bài.
Câu 10:
Tìm số tự nhiên x, biết: 3/8<x/13<2/5
Trả lời:
1: 4800
2: =
3: 3 số
4: 80020cm2
5: Ta có:
(x - 5)/24 = 42/36
(x - 5)/24 = 7/6
x - 5 = 7 x 24 : 6
x - 5 = 7 x 4
x = 28 + 5
x = 33
6: Vì phân số đã cho là phân số tối giản có mẫu số là một số chẵn, suy ra: Tử số phải là một số lẻ
Vì mẫu số chia hết cho 5, suy ra: b ≠ 5
Ta có: 930 = 30 x 31, suy ra: b ≠ 1
Vì mẫu số chia hết cho 3, suy ra: b ≠ 3, b ≠ 6 và b ≠ 9
Suy ra: Giá trị của b là 7
7: Ta có: 6 số có 4 chữ số giống nhau lớn hơn 3546 là: 4444, 5555, 6666, 7777, 8888, 9999. Suy ra: có 6 số thỏa mãn điều kiện khi cộng với số 3546 thì được một số có 4 chữ số giống nhau
8: Vì tử số và mẫu số là các số có hai chữ số, suy ra:
Giá trị nhỏ nhất của tử số là 10
Giá trị lớn nhất của mẫu số là 99
Giá trị nhỏ nhất của mẫu số là: 10 + 5 = 15
Giá trị lớn nhất của tử số là: 99 - 5 = 94
Suy ra: Số phân số thỏa mãn đề bài là: 94 - 10 + 1 = 85
9: Số nhỏ nhất có hai chữ số chia hết cho 3 là: 12
Số lớn nhất có hai chữ số chia hết cho 3 là: 99
Số các số có hai chữ số chia hết cho 3 là: (99 - 12) : 3 + 1 = 30 (số)
Trong 30 số trên, có 10 số chia hết cho 9 là: 18, 27, …, 90, 99
Suy ra: Số các số thỏa mãn đề bài là: 30 - 10 = 20 (số)
10: Ta có:
3 x 13 : 8 = 4 (dư 7)
2 x 13 : 5 = 5 (dư 1)
Suy ra: x = 5
anh năm nay học lớp 6 chắc chắn rằng đúng
a) điền chữ số vào dấu để số 43* chia hết cho 5
b)tìm stn x thoả mãn để cả 90 và 150 chia hết cho x và 5<x<30
a, Để 43* chia hết cho 5 thì số 43* phải có tận cùng là 0 hoặc 5.
Nếu * là số 0 thì ta được số 430 chia hết cho 5.
Nếu * là số 5 thì ta được số 435 chia hết cho 5.
Vậy ta được hai số 430 và 435 đều chia hết cho 5.
(Đúng hông nè! Em mới học lớp 5 thui à, nên hông bt câu b. Hjhj)
nhanh lên nhá mik cần gấp lắm
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Bài thi số 2 16:57
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 2:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là
Câu 3:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là
Câu 4:
Tìm chữ số , biết chia hết cho cả 3 và 5.
Trả lời:
Câu 5:
Số nguyên tố lớn nhất có ba chữ số là
Câu 6:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là
Câu 7:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là
Câu 8:
Số tự nhiên thỏa mãn chia hết cho là
Câu 9:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là
câu 1: 8844
câu 2: 1032
câu 3: 100008
câu 4: 15
câu 5: 997
câu 6: có 7
câu 7: 4
câu 8: ?!?!
câu 9: có 2
1.Dùng các chữ số x;y để:
a)x32y chia hết cho 2 và 9
2.Tìm các chữ số a và b sao cho
a)a-b=2 và 58ab chia hết cho 9
3.Điền vào dấu * các chữ số thích hợp:
a)***.9=588*
Trả lời
Các sô chia hết cho 9 là các số có tổng các chữ số chia hết cho 9
Các số chia hết cho 2 là các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn.
a)x32y
Thì y bắt buộc phải bằng một trong các số sau:0;2;4;6;8
Mà 3+2=5 Vậy ta xét các trường hợp
Nếu x=1 thì y sẽ bằng 3 không được.
Nếu x=2 thì y=2 (phù hợp)
Nếu x=3 thì y=1 không được
Nếu x=4 thì y=0(phù hợp)
Nếu x=5 thì y=8(phù hợp)
Nếu x=6 thì y=7(ko đc)
Nếu x=7 thì y=6
Ta cứ xét tiếp tục đến 9
Bài 1:Trong các số 2540, 1347, 1638 số nào chia hết cho 2 ; 3; 5 ; 9 ;
Bài 2:Điền chữ số vào dấu * để số 43* chia hết cho cả 3 và 5
Bài 3:
a) Tìm x là số tự nhiên ; biết 18 chia hết cho x và 30 chia hết cho x
b) Tìm x là số tự nhiên ; biết x chia hết cho 75 ; x chia hết cho 60 và 0<x<200
CÁC BẠN GIẢI HỘ MÌNH NHA
AI LÀM ĐC BÀI NÀO THÌ LÀM NHA
THANK YOU CÁC BẠN NHIỀU
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1: Cho số M = 26 .3.5 Ước nguyên âm bé nhất của M là: ........... Câu 1.2: Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A là ........... Câu 1.3: Số đối của I-2015I là ............ Câu 1.4: Tập hợp các số tự nhiên n để 4n + 21 chia hết cho 2n + 3 là {........} Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 1.5: Cho A = 2011. 2012. 2013 + 2014. 2015 . 2016 Chữ số tận cùng của A là ................ Câu 1.6: Một hội trường có 270 chỗ ngồi được xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng như nhau. Nếu xếp thêm hai hàng và số ghế mỗi hàng giữ nguyên thì hội trường có 300 chỗ ngồi. Vậy số hàng ghế lúc đầu là: .......... Câu 1.7: Số tự nhiên chỉ có hai ước nguyên là số ........... Câu 1.8: Số tự nhiên x để đạt giá trị nhỏ nhất là: x = ......... Câu 1.9: Chia hai số khác nhau có 5 chữ số cho nhau, có số dư là 49993 và số bị chia chia hết cho 8. Biết thương khác 0. Vậy số bị chia bằng ............ Câu 1.10: Hãy điền dấu >, < , = vào chỗ chấm cho thích hợp. So sánh A = 2015/(-2014) và B = -2016/2015 ta được A ......... B. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Số các số có ba chữ số chia 7 dư 3 là ......... • a. 140 • b. 139 • c. 129 • d. 130 Câu 2.2: Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p; p + d; p + 2d là số nguyên tố. Khẳng định nào dưới đây là đúng. • a. d chia hết cho 6 • b. d chia 6 dư 1 • c. d chia 6 dư 2 • d. d chia 6 dư 3 Câu 2.3: Số cặp tự nhiên (x; y) thỏa mãn x/5 - 4/y = 1/3 là ........... • a. 4 • b. 3 • c. 1 • d. 2 Câu 2.4: Cho n là số tự nhiên. Trong các số bên dưới, số không là bội của 6 là .......... • a. n3 - n • b. n(n + 1)(n + 2) • c. n2 = 1 với n là số nguyên tố > 3 • d. n3 - n + 2 Câu 2.5: Tổng của n số tự nhiên liên tiếp 1 + 2 + 3 + ..... + n có thể có tận cùng là chữ số nào trong các chữ số dưới đây. • a. 2 • b. 4 • c. 8 • d. 7 Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Số các cặp (x; y) nguyên thỏa mãn x > y và x/9 = 7/y là ........ Câu 3.2: Tìm số tự nhiên n sao cho n(n + 2) + n + 2 = 42. Trả lời: n = .......... Câu 3.3: Số tự nhiên n có ba chữ số lớn nhất sao cho 2n + 7 chia hết cho 13 là ......... Câu 3.4: Tìm số nguyên x biết 25 + 24 + 23 + ...... + x = 25 Trả lời: x = .......... Câu 3.5: Tìm ba số nguyên a; b; c biết: a + b - c = -3; a - b + c = 11; a - b - c = -1. Trả lời: (a; b; c) = (.......) Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 3.6: So sánh hai phân số: và ta được A .......... B Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.7: Số các cặp (x; y; z) nguyên (x ≥ y ≥ z) thỏa mãn IxI + IyI + IzI = 2 là .......... Câu 3.8: Cho góc xOy = 135o. Trên nửa mặt phẳng bờ Oy chứa Ox, vẽ tia Oz sao cho góc yOz vuông. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Khi đó số đo góc xOt là ...........o. Câu 3.9: Viết 2013 thành tổng n số nguyên tố. Giá trị nhỏ nhất của n là .......... Câu 3.10: Tìm các số nguyên x; y (y > 0) biết Ix2 - 1I + (y2 - 3)2 = 2. Trả lời: x = .......; y = ........