câu 1
từ nào trái nghĩa với từ mềm
a cứng
b sai
c cúng
d gãy
a) Thế nào là từ trái nghĩa?
b) Tìm các từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ sau:
(1) Non cao non thấp mây thuộc,
Cây cứng cây mềm gió hay. (Nguyễn Trãi)
(2) Trong lao tù cũ đón tù mới,
a) - Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau trong mối quan hệ tương liên.
- Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic.
b) (1) Non cao non thấp mây thuộc,
Cây cứng cây mềm gió hay. (Nguyễn Trãi)
a) Từ trái nghĩa là những từ khác nhau về ngữ âm và đối lập nhau về ý nghĩa. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
b) 1) cao - thấp - cứng - mềm
2) cũ - mới
a) Thế nào là từ trái nghĩa?
b) Tìm các từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ sau:
(1) Non cao non thấp mây thuộc,
Cây cứng cây mềm gió hay. (Nguyễn Trãi)
(2) Trong lao tù cũ đón tù mới,
Trên trời mây tạnh đuổi mây mưa. (Hồ Chí Minh)
a) Từ trái nghĩa là những từ khác nhau về ngữ âm và đối lập nhau về ý nghĩa. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
b) Non cao non thấp mây thuộc,
Cây cứng cây mềm gió hay. (Nguyễn Trãi)
Trong lao tù cũ đón tù mới,
Trên trời mây tạnh đuổi mây mưa. (Hồ Chí Minh)
a Từ trái nghĩa là những từ khác nhau về ngữ âm và đối lập nhau về nghĩa . Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau ( mở sách phần định nghĩa hoặc phần thế nào là từ đồng nghĩa là có )
1 cao - thấp , cứng - mềm
2 cũ - mới , tạnh - mưa
từ trái nghĩa là từ trái ngược với nghĩa còn lại cao-thấp, cứng mềm , mới-cũ, tạnh - mưa
Đặt 2 câu nêu đặt điểm với cặp từ trái nghĩa a, cứng -dẻo b,thẳng-cong
a) Răng cá mập rất cứng cáp
Nhảy dây giúp chúng em dẻo dai
b) Măng tre mọc thẳng
Bà của em lưng cong như dấu hỏi
a] cái gậy này rất cứng
cao su rất dẻo
b] bạn ấy đứng thẳng hàng
cầu vồng rất cong
ký tên[ zịt zàng]
Câu hỏi 41: Từ nào trái nghĩa với từ "tiết kiệm"?
a/ gian dối b/ hoang phí c/ trung thực d/ độ lượng
Câu hỏi 42: Từ "mực" trong "con mực" với "mực" trong "chuẩn mực" là:
a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa c/ từ nhiều nghĩa d/ từ đồng âm
Câu hỏi 43: Bài thơ nào dưới đây do Phạm Đình Ân sáng tác?
a/ Bài ca về trái đất b/ Ê-mi-li, con…
c/ Sắc màu em yêu d/ Trước cổng trời
Câu hỏi 44: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "thái bình"?
a/ yên ắng b/ tĩnh lặng c/ yên tĩnh d/ hòa bình
Bài 1:
đặt câu có cặp từ trái ghĩa: cứng cỏi><yếu mềm.hiền lành><dữ tợn
Bài 2: Nêu ý nói của các câu sau
Chân cứng đá mềm
Kính trên nhường dưới
Ỷ mạnh hiếp yếu
Bài 3: Viết tiếp vế câu thích hợp có chứa từ trái nghĩa với từ viết hoa:
lúc Gian Khổ họ luôn ở bên nhau,...................................................
Mới đầu thì chúng tôi tưởng ngọn núi ở Gần,.......................................................
Bài 4: Ghi lại 5 từ ghép có 2 tiếng có nghĩa trái ngược nhau và đặt câu với mỗi từ đó
a,Từ:
Câu:
b,Từ:
Câu:
c,Từ:
Câu:
d,Từ:
Câu:
e,Từ:
Câu
Câu 1:
Dế Mèn thì cứng cỏi còn Dế Choắt thì yếu mềm.
Những người nhân hậu luôn hiền lành còn những kẻ ác luôn dữ tợn.
Câu 2:
Chân cứng đá mềm: nói lên sức khỏe của con người
kính trên nhường dưới: lễ phép, tôn trọng người lớn tuổi và nhường nhịn người nhỏ tuổi hơn mình
Ỷ mạnh hiếp yếu: Dựa vào thế lực của mình mạnh mà nạt những người yếu thế hơn mình.
Câu 3:
lúc gian khổ họ luôn ở bên nhau, lúc vui sướng họ luôn có nhau
mới đầu thì chúng tôi tưởng ngọn núi ở gần, không ngờ ngọn núi xa quá.
Câu 4: (mình rất dốt về cái thể loại này nên mình ko làm đâu)
BÀI 2 CHÂN CỨNG ĐÁ MỀM TẢ SỨC MẠNH CỦA CON NGƯỜI ,VƯỢT QUA MỌI KHÓ KHĂN ,NHỌC NHẰN
Bài 1: Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d, gi có nghĩa như sau:
- Cảm thấy bực bội với người có quan hệ gần gũi nào đó vì người ấy làm trái với ý mình...
- Dễ dạp mỏng, dễ uốn cong mà không bị vỡ, gãy...
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng | quân tử | hẹp hòi | Nhanh nhảu | nhanh nhẹn | chậm chạp |
Nông cạn | dốt nát | thông minh | Siêng năng | chăm chỉ | lười biếng |
Cẩn thận | chắc chắn | bừa bãi | Sáng sủa | trong sáng | đen tối |
Thật thà | trung thực
| giả dối | Cứng cỏi | cứng ngắt | mềm yếu |
Bát ngát | mênh mông | trật trội | Hiền lành | hiền hậu | nóng giận |
Đoàn kết | đùm bọc | chia rẽ | Thuận lợi | lợi thế | khó khăn |
Vui vẻ | tươi vui | buồn bã | Nhỏ bé | nhỏ nhắn | to lớn |
nhớ tick cho mình nhé mình cảm ơn nha
- Từ trái nghĩa với “nhạt”: ngọt, mặn, đậm
-Đặt câu: Chiếc bút này có màu xanh đậm như lá cây
a) Từ trái nghĩa: Ngọt, mặn, cay.
b) Món ăn này nhạt quá.
- Chiếc bánh này ngọt quá.
- Nước sốt này mặn quá.
- Tô mì này cay quá.
tìm từ trái nghĩa với các từ sau :
- thép cứng
-học lực loại cứng
-động tác còn cứng