Câu 7. Một dây dẫn bằng nikelin dài 15m, tiết diện 1,5mm2 được mắc vào hiệu điện thế 28V. Cho điện trở suất của nikelin là 0,4.10 -6 m. Tính cường độ dòng điện qua dây dẫn này
Một dây dẫn bằng nikelin dài 50cm, tiết diện 0,2mm² được mắt vào hiệu điện thế 220V. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này. (Cho biết điện trở suất của nikelin là 0,40.10-⁶ ôm m)
Điện trở dây:
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=0,4\cdot10^{-6}\cdot\dfrac{50\cdot10^{-2}}{0,2\cdot10^{-6}}=1\Omega\)
Dòng điện qua dây:
\(I=\dfrac{U}{R}=\dfrac{220}{1}=220A\)
Đặt hai đầu đoạn dây dẫn hiệu điện thế u= 76,5v thì cường độ dòng điện qua dây là 3A. Tính chiều dài của đoạn dây, biết dây làm bằng nikelin có đường kính tiết diện là 0,4mm.
Cho điện trở suất của nikelin là p=0,4.10^-6 ôm
\(=>\dfrac{76,5}{3}=\dfrac{pL}{S}=\dfrac{0,4.10^{-6}.l}{R^2.3,14}\)
\(=>25,5=\dfrac{0,4.10^{-6}.l}{\left(0,0004\right)^2.3,14}=>l=32m\)
\(R=\dfrac{U}{I}=25,5\left(\Omega\right)\)
mà \(R=p.\dfrac{l}{s}\Rightarrow l=...\)
Một dây dẫn bằng nikelin có tiết diện đều và có điện trở suất ρ=0,4.10^ -6 Ωm .Đặt hiệu điện thế 220V vào 2 đầu dây thì cường độ dòng điện đo được là 2A a)Tính điện trở của dây b)Tính tiết diện của dây khi biết nó có chiều dài 0.5m Cứu T_T
a)Điện trở của dây: \(R=\dfrac{U}{I}=\dfrac{220}{2}=110\Omega\)
b)Tiết diện dây:
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=0,4\cdot10^{-6}\cdot\dfrac{0,5}{S}=110\)
\(\Rightarrow S=1,82\cdot10^{-9}m^2=0,182mm^2\)
Một dây dẫn bằng nikelin có chiều dài 100 m tiết diện 0,5 mm vuông được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 120v a. Tính điện trở của dây b. Tính cường độ dòng điện qua dây
a. ĐT của dây dẫn là :
\(R=p.\dfrac{L}{S}=0,40.10^{-6}.\dfrac{100}{0,5.10^{-6}}=80\)
\(a.R=p\dfrac{l}{S}=0,4.10^{-6}.\dfrac{100}{0,5.10^{-6}}=8\Omega\)
\(b.\Leftrightarrow I=\dfrac{U}{R}=\dfrac{120}{80}=1,5A\)
Một dây dẫn bằng nikelin có tiết diện là 0,5mm2, điện trở suất r= 0,4.10-6Wm. Đặt vào hai đầu dây dẫn trên hiệu điện thế 60V thì dòng điện chạy qua dây dẫn là 2A. Tính chiều dài dây?
\(\Rightarrow R=\dfrac{pl}{S}\Rightarrow\dfrac{U}{I}=\dfrac{60}{2}=30=\dfrac{0,4.10^{-6}.L}{0,5.10^{-6}}\Rightarrow L=37,5m\)
một dây dẫn bằng nikelin có chiều dài 10m , tiết diện 0,4mm2 được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 40V
a, tính điện trở của dây
b. tính cường độ dòng điên qua dây
R=ρ\(\dfrac{l}{s}\) =0,40.\((10)^{-6}\) \(\dfrac{10}{0,4.10^{-6}}\)= 10Ω
I=\(\dfrac{U}{R}\) =\(\dfrac{40}{10}\) = 4A
Một dây dẫn bằng nikelin dài 6 m được mắc vào giữa hai điểm có hiệu điện thế là 12 V biết cường độ dòng điện chạy qua dây = 0,1A Tính tiết diện của dây
\(R=U:I=12:0,1=120\Omega\)
\(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow S=\dfrac{p.l}{R}=\dfrac{0,40.10^{-6}.6}{120}=2.10^{-8}\left(m^2\right)\)
một dây dẫn bằng nikelin có tiết diện tròn, điện trở suất p=0,4*10^-6 ôm/mét . đặt 1 hiệu điện thế 220V vào 2 đầu dây dẫn ta đo được cường độ dòng điện là 2A tính điện trở và tiết diện dây dẫn biết chiều dài dây là 5,5m
\(R=\dfrac{U}{I}=\dfrac{220}{2}=110\left(\Omega\right)\)
\(R=\rho\dfrac{l}{S}\Rightarrow S=\dfrac{\rho.l}{R}=\dfrac{0,4.10^{-6}.5,5}{110}=2.10^{-8}\left(m^2\right)\)
Một dây dẫn bằng nikelin dài 30m, tiết diện 0.5mm2 điện trở suất của nikelin là 0,4.10^-6 ôm/m. tính điện trở dây dẫn
\(R=\dfrac{\delta}{s}l=\dfrac{0,4.10^{-6}}{0,5.10^{-6}}30=24\Omega\)