1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là
A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 24,2 lít. D. 42,4 lít.
Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, một mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích là
A. 22,2 lít. B. 22 lít.
C. 22,4 lít. D. 24,2 lít.
Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, một mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích là
A. 22,2 lít. B. 22 lít.
C. 22,4 lít. D. 24,2 lít.
6,4g khí sunfuarơ SO2 có thể tích là
A. 2,24 lít B. 22,4 lít C. 3,36 lít D. 11,2 lít
\(n_{SO_2}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\\ V_{SO_2\left(đktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)
\(V_{SO_2}=n.22,4=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(\Rightarrow A\)
Thể tích của 28 gam khí N2 (ở đktc) là
A. 11,2 lít. B. 33,6 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.
Câu 19: Dãy gồm các chất có công thức hóa học viết đúng là
A. NaCO3; FeCl, H2O. B. AgO; KCl, H2SO4. C. Al2O3; Na2O; CaO. D. HCl, H2O, NaO.
Câu 20: Biết rằng trong phân tử axit sunfurơ có: 2 H, 1 S và 3O. Đâu là công thức hóa học của hợp chất này?
A. HSO3 B. H2SO3 C. H2S2O4 D. H2SO4
Câu 21: Biết khối lượng mol của hợp chất A bằng 72 g/mol .Vậy CTHH của hợp chất là
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe3O4
Câu 22: Biết khối lượng mol của hợp chất A bằng 232 g/mol .Vậy CTHH của hợp chất là
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe3O4
Câu 23. Tỉ khối của khí nitơ (N2) so với khí hiđro (H2) là
A. 5 B. 7 C. 14 D. 28
Thể tích của 28 gam khí N2 (ở đktc) là
A. 11,2 lít. B. 33,6 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.
Câu 19: Dãy gồm các chất có công thức hóa học viết đúng là
A. NaCO3; FeCl, H2O. B. AgO; KCl, H2SO4. C. Al2O3; Na2O; CaO. D. HCl, H2O, NaO.
Câu 20: Biết rằng trong phân tử axit sunfurơ có: 2 H, 1 S và 3O. Đâu là công thức hóa học của hợp chất này?
A. HSO3 B. H2SO3 C. H2S2O4 D. H2SO4
Câu 21: Biết khối lượng mol của hợp chất A bằng 72 g/mol .Vậy CTHH của hợp chất là
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe3O4
Câu 22: Biết khối lượng mol của hợp chất A bằng 232 g/mol .Vậy CTHH của hợp chất là
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe3O4
Câu 23. Tỉ khối của khí nitơ (N2) so với khí hiđro (H2) là
A. 5 B. 7 C. 14 D. 28
(có cùng; 6,022.1023; rất nhỏ; rất lớn; bằng nhau; mol; khác nhau; 22,4; 24; 25; lít/mol; gam/mol; hai; lít; cùng số)
Kết luận:
a) Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa một.....(1)... phân tử hay ....(2)... phân tử chất khí. Ở đktc, một mol chất khí bất kì đều có thể tích .........(3).......... lít. Đơn vị đo thể tích mol phân tử chất khí là ....(4)....
b) Thể tích của 1 mol các chất rắn, chất lỏng, chất khí có thể ...(5).... nhưng chúng đều chứa ....(6).... phân tử/ nguyên tử.
c) Ở điều kiện thường (200C, 1 atm), một mol của mọi chất khí đều chiếm một thể tích ....(7)..... và bằng ....(8).....lít.
1)mol
2)6,022..
3)22,4
4)lit
5)khac nhau
6)cung so
7)bang nhau
8)24
a) Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa một mol phân tử hay 6,022.1023 phân tử chất khí. Ở đktc, một mol chất khí bất kì đều có thể tích 22,4 lít. Đơn vị đo thể tích mol phân tử chất khí là lít.
b) Thể tích của 1 mol các chất rắn, chất lỏng, chất khí có thể khác nhau nhưng chúng đều chứa cùng số phân tử/ nguyên tử.
c) Ở điều kiện thường (20oC, 1 atm), một mol của mọi chất khí đều chiếm một thể tích bằng nhau và bằng 24 lít.
Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là
A. 5,6 lít. C. 22,4 lít.
B. 11,2 lít. D. 8,96 lít.
a) thêr tích mol p tử của chất khí là thể tích chứa 1...... p tử hay ..... p tử chất khí. ơ đktc,1 mol chất khí bất kì đều có thể tích .... lít. dơn vị do thể tích mol p tử chát khí là.....
b) thể tích cuar1 mol các chất rắn , chất lỏng , chất khí có thể....n chúng đều chứa ...p tử /n tử.
c) ở đkt(2000, 1atm),1 mol cùa mọi chất khí đều chiếm một thể tích ..... và bằng ..... lít.
Thể tích mol phân tử của một chất khí là thể tích của 1 mol phân tử của chất khí đó hoặc thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó.
Kết luận :
a) Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa một ....(1).... phân tử hay ...(2).... phân tử chất khí . ở đhtc , một mol chất khí bất kì đều có thể tích ...(3)... lít. Đơn vị đo thể tích mol phân tử chất khí là ...(4)...
b) Thể tích của 1 mol các chất rắn , lỏng , khí có thể ...(5)... nhưng chúng đều chứa ...(6)... phân tử/nguyên tử .
c) Ở điều kiện thường ( 20độC , 1 atm ), một mol của mọi chất khí đều chiếm một thể tích ...(7)...
và bằng ...(8)... lít .
(1) mol
(2) \(6,022.10^{23}\)
(3) 22,4 lít
(4) lít
(5) khác nhau
(6) \(6,022.10^{23}\)
(7) bằng nhau
(8) 24 lít
Chúc bạn hc tốt
(1)mol
(2)6,022. 1023
(3)22.4 lít
(4)Lít
(5)khác nhau
(6) 6.022 . 10^23
(7) bằng nhau
Câu 4: Thể tích của 2 mol phân tử H2 (ở đktc) là:
A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít
\(V_{H_2}=n\cdot22,4=2\cdot22,4=44,8\left(l\right)\\ =>A\)
Đốt cháy hoàn toàn 6,4g lưu huỳnh trong không khí. Thể tích không khí (đktc) đã dùng để đốt cháy hết lượng lưu huỳnh trên là? Biết rằng oxi chiếm 20% không khí
A. 22,4 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 11,2 lít.
\(n_S=\dfrac{6.4}{32}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH : S + O2 ---to---> SO2
0,2 0,2
\(V_{O_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(V_{kk}=4,48.5=22,4\left(l\right)\)