Tìm các số nguyên n sao cho:
a) n+20 chia hết cho n+2
b) 2n + 1 là bội của 3n - 3
c) 3n - 2 là ước của 4n + 5.
Tìm các số nguyên n sao cho
a) 3n + 5 chia hết cho n – 2 b) 8n là bội của 2n – 3
c) 2n + 5 là ước của 4n – 47 và 4n – 47 là ước của 2n + 5
Tìm các số nguyên n sao cho
a) 3n + 5 chia hết cho n – 2 b) 8n là bội của 2n – 3
c) 2n + 5 là ước của 4n – 47 và 4n – 47 là ước của 2n + 5.
Tìm số nguyên n sao cho :
a) 4n - 5 chia hết cho n
b) -11 là bội của n - 1
c) 2n - 1 là ước của 3n + 2
d) n - 4 chia hết cho n - 1
e) n2 - 7 chia hết cho n +3
f) n - 1 là ước của n2 - 2n + 3
dễ nhưng ngại làm vừa viết văn xong đang mỏi cả tay đi nè
Tìm số nguyên n sao cho :
a) 4n - 5 chia hết cho n
b) -11 là bội của n - 1
c) 2n - 1 là ước của 3n + 2
d) n - 4 chia hết cho n - 1
e) n2 - 7 chia hết cho n +3
f) n - 1 là ước của n2 - 2n + 3
Tìm n €N sao cho :
a) 2n +5 là bội của 2n -1
b) n+15 là bội của 2n -3
c) 3n +7 chia hết cho n+1
d) 3n+7 chia hết cho 2n +1
e)4n +2 là ước của 2n+9
f) n^2 + 15 là bội của n-2
g) 3n^2 +19 là bội của n+1
h) n-1 là ước của n^3+8
i) n+5 chia hết cho n^2+1
Làm tự luận nha các ban! Thời hạn là trước 7h nha vì 7h30 mi địch học rủi.
a) 2n +5 = 2n - 1 + 6
Mà 2n -1 chia hết 2n -1
Suy ra 6 chia hết 2n -1
Hay 2n - 1 thuộc Ư(6) = {-6 ; - 3 ; -2; -1; 1; 2; 3; 6 }
bảng tương ứng
2n-1 | -6 | -3 | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
2n | -5 | -2 | -1 | 0 | 2 | 3 | 4 | 7 |
n | -2,5 | -1 | -0,5 | 0 | 1 | 1,5 | 2 | 3,5 |
Vì n thuộc N nên n thuộc { 0; 1;2}
c, 3n+7 chia hết cho n+1
=> 3(n+1)+4 chia hết cho n+1
=> 4 chia hết cho n+1
=> n+1 là ước của 4
Ta có bảng sau
n+1 | -4 | -2 | -1 | 1 | 2 | 4 |
n | -5 | -3 | -2 | 0 | 1 | 3 |
vậy ...
Tìm số nguyên n, để:
a) 4n-5 chia hết cho n
b) -11 là bội của n-1
c) 2n-1 là ước của 3n+2
d) n-1 là ước của 12
a, Ta có: 4n-5⋮⋮n
⇒n∈Ư(5)={±1;±5}
b, Ta có: -11⋮⋮n-1
⇒n-1∈Ư(11)={±1;±11}
n-1 1 -1 11 -11
Đúng thì t.i.c.k đúng cho mình nhé,còn sai thì đừng t.i.c.k sai nhé
n 2 0 12 -10
Vậy n∈{2;0;12;-10}
c, Ta có: 3n+2⋮⋮2n-1
⇒2(3n+2)⋮⋮2n-1
⇒6n+4⋮⋮2n-1
⇒3(2n-1)+7⋮⋮2n-1
⇒2n-1∈Ư(7)={±1;±7}
2n-1 1 -1 7 -7
2n 2 0 8 -6
n 1 0 4 -3
Vậy n∈{1;0;4;-3}
Tìm số nguyên n sao cho :
a) 4n - 5 chia hết cho n
b) -11 là bội của n - 1
c) 2n - 1 là ước của 3n + 2
d) n - 4 chia hết cho n - 1
e) n2 - 7 chia hết cho n +3
f) n - 1 là ước của n2 - 2n + 3
Các bạn giải giúp nhé ! Cảm ơn nhiều. Mình sẽ like cho
-11 là bội của n-1
=> -11 chia hết cho n-1
=> n-1 thuộc Ư(-11)
n-1 | n |
1 | 2 |
-1 | 0 |
11 | 12 |
-11 | -10 |
KL: n thuộc......................
a) 4n-5 chia hết cho n
=> 5 chia hết cho n(vì 4n chia hết cho n)
=> n\(\in\) Ư(5)={1;-1;5;-5}
b) -11 là bội của n-1
=> -11 chia hết cho n-1
=> n-1\(\in\) Ư(-11)={ 1;-1;;11;-11}
Nếu n-1=1=>n=2
Nếu n-1=-1=>n=0
Nếu n-1=11=>n=12
Nếu n-1=-11=>n=-10
Vậy n\(\in\){2;0;12;-10}
c) 2n-1 là ước của 3n+2
=> 3n+2 chia hết cho 2n-1
=> 6n+4 chia hết cho 2n-1
=> (6n-3)+7 chia hết cho 2n-1
=> 7 chia hết cho 2n-1
=> 2n-1\(\in\) Ư(7)={1;-1;7;-1}
Nếu 2n-1=1=> 2n=2=>n=1
Nếu 2n-1=-1=>2n=0=>n=0
Nếu 2n-1=7=>2n=8=>n=4
Nếu 2n-1=-7=>2n=-6=>n=-3
Vậy n\(\in\) {1;0;4;-3}
d) n-4 chia hết cho n-1
=> (n-1)-3 chia hết cho n-1
=> 3 chia hết cho n-1
=> n-1\(\in\) Ư(3)={1;-1;3;-3}
Nếu n-1=1=>n=2
Nếu n-1=-1=>n=0
Nếu n-1=3=>=4
Nếu n-1=-3=>n=-2
Vậy n\(\in\) \(\left\{2;0;4;-2\right\}\)
Tìm số nguyên n biết: a) – 5 là bội của n + 1
b) n là ước của 3n + 6
c) 2n + 5 là bội của n + 1
d) 3n + 1 chia hết cho n – 3
Tìm số nguyên n sao cho:
a) n+2 chia hết cho n-1
b) 2n-3 là bội của n+4
c) n-7 chia hết cho 2n+3
d) n+5 chia hết cho n_2
e) n2 -2 là bội của n+3
f) 3n-13 là ước của n-2
g) In+19I + In+5I + In+2011I = 4n
Giúp mình với nhanh nhé!! :*
a) n+2 chia hết cho n-1
n+2=n-1+3 chia hết cho n-1
=> 3 chia hết cho n-1 hay n-1\(\in\)Ư(3)={-1;1;-3;3}
n\(\in\){0;2;-2;4}
b) 2n-3 là bội của n+4 nghĩa là 2n-3 chia hết cho n+4
2n-3=2(n+4)-11 chia hết cho n+4
=> 11 chia hết cho n+4 hay n+4\(\in\)Ư(11)={-1;1;-11;11}
n\(\in\){-5;-3;-15;7}
c) n-7 chia hết cho 2n+3
n-7=2(n-7) chia hết cho 2n+3
2(n-7)=2n+3-17 chia hết cho 2n+3
=> 17 chia hết cho 2n+3 hay 2n+3\(\in\)Ư(17)={-1;1;-17;17}
n\(\in\){-2;-1;-10;7}
d) n+5 chia hết cho n-2
n+5=n-2+7 chia hết cho n-2
=> 7 chia hết cho n-2 hay n-2\(\in\)Ư(7)={-1;1;-7;7}
n\(\in\){1;3;-5;9}
e) n2 -2 là bội của n+3
n2-2=n(n+3)-3n-2=n(n+3)-3(n+3)+7 chia hết cho n-2
n(n+3) và 3(n+3) cùng chia hết cho n+3
=> 7 chia hết cho n+3 hay n+3\(\in\)Ư(7)={-1;1;-7;7}
n\(\in\){-4;-2;-10;4}
f) 3n-13 là ước của n-2 nghĩa là n-2 chia hết cho 3n-13
n-2 chia hết cho 3n-13 => 3(n-2) chia hết cho 3n-13
3(n-2)=3n-13+7 chia hết cho 3n-13
=> 7 chia hết cho 3n-13 hay 3n-13\(\in\)Ư(7)={-1;1-7;7}
n\(\in\){4;2;}
g) In+19I + In+5I + In+2011I = 4n
n+19+n+5+n+2011=-4n
TH1: 3n+2035=-4n => n=(-2035) :7 (loại)
TH2: n+19+n+5+n+2011=4n
3n+2035=4n => n=2035