Câu 5: Tìm y, biết: *
Câu 1: Tìm số nguyên x;y biết (x - 5) mũ 23 . (y + 2) mũ 7 = 0
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x - 2) mũ 2 + /y + 3/ + 7
Câu 3: Tìm số nguyên x sao cho 5 + x mũ 2 là bội của x + 1
Câu 4: Tìm các số nguyên x;y biết 5 + (x-2) . (y +1) = 0
Câu 5: Tìm x thuộc Z biết x - 1 là ước của x + 2
Câu 6: Tìm số nguyên m để m - 1 là ước của m + 2
Câu 7: Tìm x thuộc Z biết (x mũ 2 - 4) . (7 - x) = 0
Các bạn giúp mình giải với nhé! Đúng thì mình k đúng nhé. Cảm ơn các bạn nhiều lắm. Yêu cả nhà.
\(1.\left(x-5\right)^{23}.\left(y+2\right)^7=0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-5\right)^{23}=0\\\left(y+2\right)^7=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-5\right)^{23}=0^{23}\\\left(y+2\right)^7=0^7\end{cases}}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-5=0\\y+2=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0+5\\y=0-2\end{cases}}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=5\\y=-2\end{cases}}\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(5;-2\right)\)
2. \(A=\left(x-2\right)^2+|y+3|+7\)
Ta có :
\(\hept{\begin{cases}\left(x-2\right)^2\ge0\forall x\\|y+3|\ge0\forall y\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)^2+|y+3|\ge0\forall x;y\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)^2+|y+3|+7\ge7\forall x;y\)
\(\Rightarrow A\ge7\forall x;y\)
Dấu bằng xảy ra
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-2\right)^2=0\\|y+3|=0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x-2=0\\y+3=0\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x=2\\y=-3\end{cases}}}\)
Vậy GTNN của A là 7 khi \(\left(x;y\right)=\left(2;-3\right)\)
Câu 1: Tìm x, y, z biết:
(3x-5)^2010+(y-1)^2012+(x-z)^2014=0
Câu 2: tìm x, y thuộc N biết:
116-y^2=7(x-2013)^2
bài: tìm số nguyên x,y biết:
câu 1 : (x-3)(y-5)=7
câu 2: (x-1)(xy-5)=5
câu1
(x-3)(y-5)=7=1.7=7.1=-7.(-1)=(-1)(-7)
nếu x-3=1;y-5=7 thì x=1+3=4;y=12
nếu x-3=7;y-5=1 thì x=10;y=6
nếu....
vậy...
câu 2
(x-1)(xy-5)=5
=>x-1;xy-5 \(\in\) Ư(5) mà (x-1)(xy-5)=5.1=1.5=-5.(-1)=(-1)(-5)
ta có bảng sau
x-1 | 1 | 5 | -1 | -5 |
x | 2 | 6 | 0 | -4 |
xy-5 | 5 | 1 | -5 | -1 |
y | 5 | 1 | 0 | 1 |
vậy...
Câu 2: Tìm n thuộc Z sao cho n-1 chia hết cho n+5 mà n+5 chia hết cho n-1
Câu 3: Tìm x thuộc Z biết : (x+5).(3x-12) lớn hơn 0
Câu 4: Tìm x và y thuộc Z biết (x-7).(xy+1)=3
Câu 5: Tìm a và b thuộc Z biết : ab=a-b
Câu 1 : Tìm x,y,x biết : 12 / 16 = x/4 = 21/y= z/84
Câu 2 : Tìm x , y biết : x + 3 / y + 5 = 3/5
GIÚP MÌNH IK SẮP NỘP RÒI , MÌNH KICK CHO
12/16
=3/4=21/28=63/84
=> x=3;y=28;z=63
Vậy: x=3;y=28;y=63
\(\frac{12}{16}\)
= \(\frac{3}{4}\)=\(\frac{21}{28}\)= \(\frac{63}{84}\)
===> x = 3 ; y = 28 ; z = 63
Vậy x = 3 ; y =21 ; z = 63
Câu 1: Tìm số có 3 chữ số abc biết 1abc chia cho abc dư 3
Câu 2: Số nguyên y thỏa mản y+5/7-y=2/-5
Câu 3: Tìm hai số nguyên dương a;b biết a/b=10/25 và BCNN(a;b)=100
Câu 1
1abc= 1000+abc
Ta có abc chia hết cho abc
Suy ra số dư của 1000:abc cũng là số dư của 1abc:abc
Suy ra 1000:abc dư 3
Suy ra 997:abc
Mà abc là số có 3 chữ số nên abc=997
gọi thương là d
ta có 1abc:abc=d dư 3
suy ra 1000 + abc = abc.d+3
1000= abc( d -1 ) + 3
abc( d - 1 ) = 997
vậy số cần tìm là 997
Câu 1 : Làm tròn số 1,158 đến chữ số thập phân thứ nhất Câu 2 : Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn |X| = 1/2 Câu 3 : Tìm 2 số x ; y biết: x/3 = y/5 và x+y= - 16 Câu 4 : Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương Số 5 : Kết quả của phép tính 2/3 + 7/3 Câu 6 : Tìm x Biết x : (-3)⁴ = (-3)² vậy x = ?
Câu 1: Tìm các số nguyên x;y biết 7 + (x + 3) . (2 - y) = 0
Câu 2: Tìm số nguyên x biết:
a, -7x + 5 . (x + 1) = -13
b, -`13 + /7 - x/ = 0
Câu 3: Tính một cách hợp lí nhất:
a, 125 - (-75) + 32 - (48 + 32)
b, 2155 - ( 174 + 2155) + (-68 + 174)
c, 512. (2 - 128) - 128. (- 512)
Câu 4: Tìm x thuộc Z, y thuộc Z biết
a, (x - 1) . (y - 5) = 5
b, xy + 12 = x - y
Các bạn ơi giúp mình giải mấy bài toán này với nhé
Câu 1:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
407*2+86
Câu 2:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 120 : 6 : 2=
Câu 3:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 95:5=
Câu 4:Tính:
745 – 745 : 5 =
Câu 5:Tìm y biết: y:4=147
Trả lời: y=
Câu 6:Tìm x biết:
x : 8 = 18 x 6
Trả lời : x =
Câu 7:Có 512 quyển sách xếp đều vào 4 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?
Trả lời:
Mỗi ngăn có quyển sách.
Câu 8:Tìm y biết: y:6=139
Trả lời: y=
Câu 9:Một cửa hàng có 5 sọt đựng cam, mỗi sọt có 136 quả. Người ta đã bán đi 72 quả. Số cam còn lại đem chia đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam ?
Trả lời: Mỗi hộp có quả cam.
Câu 10:Tìm x biết:
x : 6 + 278 = 414
Trả lời: x =
Câu 1 : 900
Câu 2 : 10
Câu 3 : 19
Câu 4 : 596
Câu 5 : 588
Câu 6 : 864
Câu 7 : 32
Câu 8 : 834
Câu 9 : 152
Câu 10 : 816