Đặc điểm, công dụng của câu ghép:))
Câu 1: Nêu các dụng cụ cơ khí và công dụng.
Câu 2: Nêu các vật liệu cơ khí phổ biến.
Câu 3: Chi tiết máy là gì? Gồm những loại nào? Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? Nêu đặc điểm của từng mối ghép.
Mấy bn giúp mik bài tập này nha.
Câu 2: Trả lời:
Vật liệu cơ khí phổ biến: cao su, chất dẻo, kim loại, phi kim loại,....
câu 1 :đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng đinh tán
câu 2 cấu tạo mối ghép bằng bu lông đai ốc
câu 3tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
câu 4các quy đinh an toán khi cưa
câu 5 cấu tạo và ứng dụng của mối ghép bằng ren
câu 6 tính chất của chuyển đông xích
câu 7 quy trình sản xuất điện ở nhà máy nhiệt điện
câu 8 cấu tạomối ghép bằng bu lông đai ốc
ai nhanh mk tik nhé!!!
môn công nghệ 8
Bài làm
1. Mối ghép bằng ren.
Câu hỏi: Quan sát hình 26.1 SGK em hãy điền dấu ‘x’ vào tên chi tiết của các loại mối ghép ở bảng sau?
Các chi tiết | Mối ghép bu lông | Mối ghép vít cây | Mối ghép đinh vít |
1. Đai ốc 2. Vòng đệm 3. 4. Chi tiết ghép 5. Bu lông 6. Vít cấy 7. Đinh vít |
Trả lời: Chi tiết của các loại mối ghép:
Các chi tiết | Mối ghép bu lông | Mối ghép vít cây | Mối ghép đinh vít |
1. Đai ốc 2. Vòng đệm 3. 4. Chi tiết ghép 5. Bu lông 6. Vít cấy 7. Đinh vít | x x x x | x x x x | x x |
Câu hỏi: Từ hình 26.1 SGK em hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau của 3 mối ghép bằng cách điền vào chỗ trống ... cho thích hợp?
So sánh | Mối ghép bu lông | Mối ghép vít cấy | Mối ghép đinh vít |
Giống nhau | Chi tiết 3 ghép với chi tiết 4 bằng ... | Chi tiết 3 ghép với chi tiết 4 bằng ... | Chi tiết 3 ghép với chi tiết 4 bằng ... |
Khác nhau | Chi tiết 3 có ... Chi tiết 4 có ... | Chi tiết 3 có ... Chi tiết 4 có ... | Chi tiết 3 có ... Chi tiết 4 có ... |
Trả lời: Sự khác nhau và giống nhau của 3 mối ghép:
So sánh | Mối ghép bu lông | Mối ghép vít cấy | Mối ghép đinh vít |
Giống nhau | Chi tiết 3 ghép với chi tiết 4 bằng mối ghép ren. | Chi tiết 3 ghép với chi tiết 4 bằng mối ghép ren. | Chi tiết 3 ghép với chi tiết 4 bằng mối ghép ren. |
Khác nhau | Chi tiết 3 có lỗ trơn Chi tiết 4 có lỗ trơn | Chi tiết 3 có lỗ ren Chi tiết 4 có lỗ trơn | Chi tiết 3 có lỗ trơn Chi tiết 4 có lỗ ren |
Câu hỏi: Em hãy nêu đặc điểm cơ bản của mối ghép ren?
Trả lời: Mối ghép bằng ren có cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp, làm việc bảo đảm an toàn. Lắp ghép được nhiều lần, tuổi thọ cao, giá thành hạ. Vì vậy mối ghép ren được dùng phổ biến nhất.
Câu hỏi: Em hãy kể tên các đồ vật có mối ghép bằng ren mà em thường gặp?
Trả lời: Một số đồ vật có mối ghép bằng ren mà em thường gặp:
- Cổ và nắp lọ mực.
- Bút máy.
- Xe đạp:
+ Cốt líp có ren trong lắp vào moay ơ bánh sau.
+ Trục bàn đạp lắp vào dùi bằng ren,
+ ...
- Tay cầm nồi áp suất lắp vào nồi, tay cầm chảo lắp vào chảo bàng mối ghép ren.
- Nắp pha đèn pin lắp vào thân dèn bằng ren.
2. Mối ghép bằng then và chốt
Câu hỏi: Quan sát hình 26.2 SGK em hãy điền dấu ‘x’ vào tên chi tiết của hai loại mối ghép ở bảng sau?
Các chi tiết | Mối ghép bằng then | Mối ghép bằng chốt |
1. Trục 2. Trục giữa 3. Then 4. Đùi xe 5. Bánh đai 6. Chốt trụ |
Trả lời: Các chi tiết của mối ghép then và chốt:
Các chi tiết | Mối ghép bằng then | Mối ghép bằng chốt |
1. Trục 2. Trục giữa 3. Then 4. Đùi xe 5. Bánh đai 6. Chốt trụ | x x x | x x x |
Câu hỏi: Em hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để chỉ rõ đặc điểm của mối ghép bằng then, bằng chốt?
A | B |
-Mối ghép bằng then và chốt | Dùng để hãm chuyển động tương đối giữa 2 chi tiết được ghép. |
- Mối ghép bằng chốt | Dùng để truyền chuyển động quay. |
- Mối ghép bằng then | Có cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp và thay thế nhưng chịu lực kém. |
Trả lời:
Câu hỏi: Nêu cấu tạo của mối chép bằng ren và ứng dụng của từng loại?
Cần tạo mối ghép ren | Ứng dụng |
1. Mối ghép bu lông, ghép 2 chi tiết bằng: ... | |
2. Mối chép vít cấy, ghép 2 chi tiết bằng: ... | |
3. Mối chép đinh vít, ghép 2 chi tiết bằng: ... |
Trả lời: Cấu tạo và ứng dụng của mối ghép bằng ren:
Cần tạo mối ghép ren | Ứng dụng |
1. Mối ghép bu lông, ghép 2 chi tiết bằng: - Bu lông - Vòng đệm - Đai ốc | - Lắp ô tô, cân cẩu, rô bốt, máy bay trực thăng, ... trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. |
2. Mối ghép vít cấy, ghép 2 chi tiết bằng: - Vít cấy - Vòng đệm - Đai ốc | - Vít cấy ở các nắp ổ đỡ 2 nửa gọi là gu giồng. |
3. Mối ghép đinh vít, ghép 2 chi tiết bằng: - Đinh vít | Cánh quạt bắt bằng đinh vít |
Câu hỏi: Hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai mối ghép bằng then và bằng chốt?
So sánh | Mối ghép bằng then | Mối ghép bằng chốt |
Giống nhau | ||
Khác nhau |
Trả lời: Những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai mối ghép bằng then và bằng chốt?
So sánh | Mối ghép bằng then | Mối ghép bằng chốt |
Giống nhau | - Có cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp và thay thế. - Khả năng chịu lực kém. | - Có cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp và thay thế. - Khả năng chịu lực kém. |
Khác nhau | Then được cài trong rãnh then nằm dọc giữa hai mặt phân cách của hai chi tiết. | Chốt cài trong lỗ xuyên ngang mặt phân cách của chi tiết được ghép |
# Chúc bạn học tốt #
câu 1 :đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng đinh tán
câu 2 cấu tạo mối ghép bằng bu lông đai ốc
câu 3tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
câu 4các quy đinh an toán khi cưa
câu 5 cấu tạo và ứng dụng của mối ghép bằng ren
câu 6 tính chất của chuyển đông xích
câu 7 quy trình sản xuất điện ở nhà máy nhiệt điện
câu 8 cấu tạomối ghép bằng bu lông đai ốc
mk cần gấp, ai nhanh mk tik nhé!!!
môn công nghệ 8
Câu 1:
- Đặc điểm:
+ Đinh tán là chi tiết hình trụ, đầu có mũ (hình chỏm cầu hoặc hình nón cụt) được làm bằng kim loại dẻo như nhôm, thép cacbon thấp. Khi ghép thân đinh tán được luồn qua lỗ của các chi tiết được ghép, sau đó dùng búa tán đầu còn lại thành mũ.
- Ứng dụng:
Mối ghép bằng đinh tán thường dùng khi:
+ Vật liệu tấm ghép không được hàn hoặc khó hàn.
+ Mối ghép phải chụi được nhiệt độ cao (như nồi hơi.)
+ Mối ghép phải chụi được lực lớn và chấn động mạnh..
+ Mối ghép bằng đinh tán được ứng dụng trong kết cấu cầu, giàn cần trục ,các dụng cụ sinh hoạt gia đình.
Câu 2:
Đai ốc, vòng đệm, chi tiết ghép và bu lông.
Câu 3:
- Tính chất cơ học: Tính cứng, tính dẻo, tính bền,…
- Tính chất vật lí: Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng,…
- Tính chất hoá học: Tính chịu axít, muối, tính chống ăn mòn,…
- Tính chất công nghệ: Tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt,…
Câu 4:
- Kẹp vật cưa phải đủ chặt.
- Lưỡi cưa căng vừa phải, không dùng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm bị vỡ.
- Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật để vật không dơi vào chân.
- Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi mạnh vào cưa vì mạt cưa dễ bắn vào mắt.
Câu 5:
Cần tạo mối ghép ren | Ứng dụng |
1. Mối ghép bu lông, ghép 2 chi tiết bằng: - Bu lông - Vòng đệm - Đai ốc | - Lắp ô tô, cân cẩu, rô bốt, máy bay trực thăng, ... trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. |
2. Mối ghép vít cấy, ghép 2 chi tiết bằng: - Vít cấy - Vòng đệm - Đai ốc | - Vít cấy ở các nắp ổ đỡ 2 nửa gọi là gu giồng. |
3. Mối ghép đinh vít, ghép 2 chi tiết bằng: - Đinh vít | - Cánh quạt bắt bằng đinh vít |
Câu 6:
Bánh răng 1 có số rưng là Z1, tốc độ quay n1, bánh răng 2 có số răng là Z2, tốc độ quay là n2 thì tỉ số truyền i:
\(i=\frac{n_{bd}}{n_d}=\frac{n_2}{n_1}=\frac{Z_1}{Z_2}\)
\(Hay\)\(n_2=n_1.\frac{Z_1}{Z_2}\)
Câu 7:
CÂU 8 TRÙNG CÂU 2 NÊN MÌNH KHÔNG LÀM NHA BẠN. LÀM ƠN K MÌNH NHÉ.....
Hình vẽ bị che ô cuối cùng có chữ " điện năng " mong bạn bỏ qua
Câu 1: Đặc điểm của vật liệu kim loại ? Cho biết tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
Câu 2: Trong thực tế, em hãy lấy ví dụ về những vật liệu cơ khí
Câu 3: Cho biết cấu tạo của thước lá ? Nêu tên các dụng cụ tháo lắp.
Câu 4: Mối ghép tháo được gồm những mối ghép nào ?
Câu 5: Giải thích vị trí chân đứng sao vs bàn đạp ê tô
Câu 6: Em hãy cho biết các phương pháp hàn
Câu 7: Em hãy cho biết các đặc điểm & ứng dụng của mối ghép bằng ren
Câu 8: Trong gia đình em, có những mối ghếp nào được ghép bằng đinh tán
CÂU 1: Các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí:
- tính chất cơ học: tính cứng, dỏe, bền.
- tính chất vật lí: tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng.
- tính chất hóa học: tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn.
- tính chất công nghệ: tính đúc, hàn, rèn, cắt, gọt,...
CÂU 2:
- những vật liệu cơ khí: cao su, chất dẻo, kim loại, phi kim loại,...
CÂU 4:
- mối ghép tháo đc gồm mối ghép bằng ren, then và chốt.
CÂU 7:
-đặc điểm: cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp.
- ứng dụng: dùng rộng rãi trong các mối ghép cần tháo lắp.
CÂU 8: dao,...
cau 1 dẫn nhiệt dẫn điện tốt , không bị axit ăn mòn , không bị oxi hóa , dẻo dễ dát mỏng
nêu đặc điểm cấu tạo của câu ghép? lấy vd 1 câu ghép và phân tích cấu tạo của câu ghép đó
giúp mình với
- Câu ghép là câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không bao chứa nhau tạo thành . Mỗi cụm C-V này được gọi là một vế câu .
- VD : .
phân tích : Vì trời // mưa to / nên em // không đi học .
\(c_1\) // \(v_1\) / \(c_2\) // \(v_2\) .
nêu đặc điểm cấu tạo của câu ghép? lấy vd 1 câu ghép và phân tích cấu tạo của câu ghép đó
giúp mình với
Câu ghép là câu do 2 hoặc nhiều cụm C-V không bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V này đuocjw gọi là 1 vế câu
VD: Vì tôi không học bài nên tôi thi trượt .
Vì tôi / học học bài : vế 1 ; nên tôi / thi trượt: vế 2
nêu đặc điểm cấu tạo của câu ghép? lấy vd 1 câu ghép và phân tích cấu tạo của câu ghép đó
giúp mình với
- Câu ghép là câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không bao chứa nhau tạo thành . Mỗi cụm C-V này được gọi là một vế câu .
- VD : .
phân tích : Vì trời // mưa to / nên em // không đi học .
\(c_1\) // \(v_1\) / \(c_2\) // \(v_2\) .
nêu đặc điểm cấu tạo của câu ghép? lấy vd 1 câu ghép và phân tích cấu tạo của câu ghép đó
giúp mình với
giúp mình vs mai mình kiểm tra oy
- Câu ghép là câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không bao chứa nhau tạo thành . Mỗi cụm C-V này được gọi là một vế câu .
- VD : .
phân tích : Vì trời // mưa to / nên em // không đi học .
\(c_1\) // \(v_1\) / \(c_2\) // \(v_2\) .