Só cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 36x +75y = 136 là ....?
câu 1: trong các cặp số sau cặp số nào là hai số nguyên tố sinh đôi
a)2 và 3 , b)2 và 4 c)3 và 5, d)2 và 5
câu 2 : có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 20
câu 3: điền chữ só *
x 34 x chia hết cho cả 2,3,5,9
Hai số nguyên tố được gọi là sinh đôi nếu chúng hơn kém nhau 2 đơn vị.Ví dụ 17 và 19 là hai số nguyên tố sinh đôi.Em hãy liệt kê hết các cặp các só tự nhiên nhỏ hơn 40
Các cặp số nguyên tố sinh đôi nhỏ hơn 40:
+) 3 và 5
+) 5 và 7
+) 11 và 13
+) 17 và 19
+) 29 và 31.
cHỨNG MINH RẰNG
cÁC CẶP SỐ SAU LÀ SÓ NGUYÊN TỐ CÙNG NHAU VỚI MỌI n
2n+1 VÀ 6n+5
3n+2 và 5n+3
Cho sơ đồ của các phản ứng sau: K + O 2 → K 2 O
Lập phương trình hóa học của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ só nguyên tử, số phân tử của hai cặp chất trong phản ứng ( tùy chọn).
4 K + O 2 → 2 K 2 O
Số nguyên tử K : số phân tử O 2 = 4:1
Số nguyên tử K : số phân tử K 2 O = 4:2 = 2:1
Cho sơ đồ của các phản ứng sau: A l + C u C l 2 → A l C l 3 + C u
Lập phương trình hóa học của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ só nguyên tử, số phân tử của hai cặp chất trong phản ứng ( tùy chọn).
2 A l + 3 C u C l 2 → 2 A l C l 3 + 3 C u
Số nguyên tử Al : số phân tử C u C l 2 = 2:3
Số phân tử C u C l 2 : số phân tử A l C l 3 = 3:2
Cho sơ đồ của các phản ứng sau: N a O H + F e 2 S O 4 2 → F e O H 3 + N a 2 S O 4
Lập phương trình hóa học của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ só nguyên tử, số phân tử của hai cặp chất trong phản ứng ( tùy chọn).
6 N a O H + F e 2 S O 4 2 → 3 F e O H 3 + 2 N a 2 S O 4
Số phân tử NaOH : số phân tử Fe2(SO4)3 = 6:1
Số phân tử Na2SO4 : số phân tử 2Fe(OH)3 = 3:2
Tìm số nguyên a,biết (a+3)(a2+1)=0
Tìm só nguyên a,biết (a2-1)(a2-9),<0
Tìm só nguyên x để biểu thức A=(x=2)2-5 đạt giá trị nhỏ nhất
2:x là số nguyên 1:(x-1) là só nguyên -2:(x cộng 1) là số nguyên -3:(x-2) là số nguyên
a) Để 2:x nguyên \(\Rightarrow x\inƯ\left\{2\right\}=\left\{-2;-1;1;2\right\}\)
b) 1:(x-1) nguyên \(\Rightarrow x-1\inƯ\left(1\right)=\left\{-1;1\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;2\right\}\)
c) -2:(x+1) nguyên \(\Rightarrow x+1\inƯ\left(-2\right)=\left\{-2;-1;1;2\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{-3;-2;0;1\right\}\)
d) -3:(x-2) nguyên \(\Rightarrow x-2\inƯ\left\{-3\right\}=\left\{-3;-1;1;3\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{-1;1;3;5\right\}\)
Gen B(bình thường) có tổng số nuclêôit là 3000 và có A chiếm 30%. Hãy xác định só nuclêôit của từng loại gen đột biến (b) trong các trường hợp đột biến sau: a) nếu đột biến thay thế 2 cặp A-T bằng 1cặp G-X b) nếu đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng cặp A-T c) nếu đột biến mất 1 cặp G-X d) nếu đột biến mất 1 cặp A-T e) nếu đột biến thêm 1 cặp G-X f) nếu đột biến thêm 1cặp A-T
\(N_{genB}=3000\left(Nu\right)\\ A_{genB}=T_{genB}=30\%N_{genB}=30\%.3000=900\left(Nu\right)\\ G_{genB}=X_{genB}=\dfrac{N_{genB}}{2}-A_{genB}=\dfrac{3000}{2}-900=600\left(Nu\right)\)
a, Nếu đột biến thay thế 2 cặp A-T bằng 1 cặp G-X:
\(A_{genb}=T_{genb}=A_{genB}-2=600-2=598\left(Nu\right)\\ G_{genb}=X_{genb}=G_{genB}+1=900+1=901\left(Nu\right)\)
b, Nếu đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T:
\(A_{genb}=T_{genb}=A_{genB}+1=600+1=601\left(Nu\right)\\ G_{genb}=X_{genb}=G_{genB}-1=900-1=899\left(Nu\right)\)
c, Nếu đột biến mất 1 cặp G-X:
\(A_{genb}=T_{genb}=A_{genB}=600\left(Nu\right)\\ G_{genb}=X_{genb}=G_{genB}-1=900-1=899\left(Nu\right)\)
d, Nếu đột biến mất 1 cặp A-T:
\(A_{genb}=T_{genb}=A_{genB}-1=600-1=599\left(Nu\right)\\ G_{genb}=X_{genb}=G_{genB}=900\left(Nu\right)\)
e, Nếu đột biến thêm 1 cặp G-X:
\(A_{genb}=T_{genb}=A_{genB}=600\left(Nu\right)\\ G_{genb}=X_{genb}=G_{genB}+1=900+1=901\left(Nu\right)\)
f, Nếu đột biến thêm 1 cặp A-T:
\(A_{genb}=T_{genb}=A_{genB}+1=600+1=601\left(Nu\right)\\ G_{genb}=X_{genb}=G_{genB}=900\left(Nu\right)\)