1.Tính khối lượng của hỗn hợp gồm:
a) 3 mol CO2và 2 mol CO
b) 2,24 lít SO2và 1,12 lit O2
2. Tính thể tích ở đktc của hỗn hợp gồm:
a) 4,4 gam CO2và 0,4 gam H2
b) 6,0.10 23phân tử NH3và 3,0 . 10 23phân tử O2
Tính khối lượng của hỗn hợp gồm:
a) 3 mol CO2 và 2 mol CO
b) 2,24 lít SO2 và 1,12 lít O2
(Guys, please... Help me with... I'd be grateful if you answered)
\(a.m_{CO_2}=3.44=132\left(g\right)\\ m_{CO}=2.28=56\left(g\right)\\b. m_{SO_2}=0,1.64=64\left(g\right)\\ m_{O_2}=0,05.32=16\left(g\right)\)
Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2và 1,5 mol O2 ở đktc là:
A. 23 gam. B. 31 gam. C. 35 gam. D. 38 gam.
\(\overline{M}=\dfrac{0.5\cdot44+1.5\cdot32}{0.5+1.5}=35\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O 2 thu được 26,88 lít khí C O 2 và 19 , 8 g H 2 O Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là
A. 17,7g
B. 9,0g
C. 11,4g
D. 19,0g
Cho khối lượng của hỗn hợp X gồm: 4,4 gam C O 2 ; 0,4 gam H 2 và 5,6 gam N 2 . Tính thể tích của hỗn hợp khí X ở đktc.
1. Tính khối lượng của một hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24 lit SO2 và 3,36 lit O2
2. Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 4,4 gam CO2 và 3,2 gam O2
3. Tính số mol chứa trong 3.10 23 phân tử nước.
Câu này dễ ai làm nhanh có thưởng .
1. Ta có: nSO2 = \(\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
=> mSO2 = 0,1 x 64 = 6,4 (gam)
nO2 = \(\frac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
=> mO2 = 0,15 x 32 = 4,8 (gam)
=> Khối lượng hỗn hợp:mhỗn hợp=mO2 + mSO2 = 6,4 + 4,8 = 11,2g
2. Ta có: nCO2 = \(\frac{4,4}{44}=0,1\left(mol\right)\)
nO2 = \(\frac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)\)
=> Vhỗn hợp(đktc) = ( 0,1 + 0,1 ) x 22,4 = 4,48 (l)
3. Số mol H2O: nH2O = \(\frac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
Câu 3:
\(n_{H_2O}=\frac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
Bài 30: Tính thể tích (ở đktc) của
a. 0,15 mol O2 b. 48 gam CO2 c. Hỗn hợp gồm: 16gam khí SO2 ; 18.1023 phân tử khí H2
Bài 31: Tính khối lượng của
a. 0,4 mol Fe2O3 b.14,56 lít khí CO2 ở đktc c. 1,2.1023 phân tử khí O2
a, VO\(_2\) = 0,15 . 22,4 = 3,36 lít
b, V\(CO_2\) = \((\dfrac{48}{44}).22,4\approx24,43\) ( lít )
c, \(V_{SO_2}=\left(\dfrac{16}{64}\right).22,4=5,6\) ( lít )
\(V_{H_2}=\left(\dfrac{18.10^{23}}{6.10^{23}}\right).22,4=67,2\) ( lít )
=> \(V_{hh}=5,6+67,2=72,8\) ( lít )
Bài 31:
a, mFe\(_2\)O\(_3\) = 0,4. 160 = 64( g )
b, \(m_{CO_2}=\left(\dfrac{14,56}{22,4}\right).44=28,6\) ( g )
c, \(m_{O_2}=\left(\dfrac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}\right).32=6,4\) ( g )
Cho khối lượng của hỗn hợp X gồm: 4,4 gam C O 2 ; 0,4 gam H 2 và 5,6 gam N 2 . Tính số mol của hỗn hợp khí X.
Tính thể tích ở đktc của hỗn hợp gồm:
1) 4,4 gam CO2 và 0,4 gam H2
2) 6,0. 1023 phân tử NH3 và 3,0. 1023 phân tử O2
(guys, please... help me with... i'd be grateful if you answered)
\(a.n_{CO_2}=\dfrac{m_{CO_2}}{M_{CO_2}}=\dfrac{4,4}{44}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{CO_2}=n_{CO_2}.22,4=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{m_{O_2}}{M_{O_2}}=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(n_{H_2}\) = 2mol
=>\(V_{H_2}\) = 2. 22,4 = 44,8l
\(n_{O_2}\) = 0,0875 mol
=>\(V_{O_2}\) = 0,0875 . 22,4 = 1,96l
\(n_{CO_2}\) = 0,5 mol
=>\(V_{CO_2}\) = 0,5 .22,4 = \(11,2\left(l\right)\)
\(n_{O_2}\) = \(0,2\left(mol\right)\)
=>\(V_{O_2}\) = 0,2 . 22,4 = \(4,48\left(l\right)\)
b) Ta có:
\(n_{NH_3}=\dfrac{6.10^{23}}{6.10^{23}}=1\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\\ \Sigma n_{hh}=1+0,5=1,5\left(mol\right)\\ V_{hh}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)
a) Tính khối lượng của mỗi hỗn hợp (ở đktc) gồm 2,24 lít SO2 và 3,36 lít O2
b) Tính thể tích ở đktc của mỗi hỗn hợp khí ở đktc 4,4 gam CO2 và 3,2 gam O2
c) Tính số mol của 4,48 lít N2
d) Tính khối lượng của 0,5 mol H2O
Tính số mol của 19,6 gam H2SO4
e) tính khối lượng mol của hợp chất A biết 0,2 mol chất này có khối lượng =8gam
f) Trong 8 gam Oxi có :
1. bao nhiêu mol phân tử Oxi
2. bao nhiêu phân tử oxi
3. bao nhiêu khí Oxi ở đktc
a, Ta có : nSO2 = 2,24 / 22,4 = 0,1 (mol)
=> mSO2 = n * M = 0,1 * ( 32+16*2)= 6,4 (g)
nO2 = 3,36 / 22,4 = 0,15 (mol)
=> mO2 = 0,15 * 32 = 4,8 (g)
b, Ta có: nCO2 = m / M = 4,4 / (12 +16*2) = 0,1 (mol)
=> VCO2 = n* 22,4 =0,1 *22,4= 2,24 (lít)
nO2 = 3,2 / 32= 0,1 (mol)
=> VO2 = 0,1 *22,4 =2,24 (lít)
c, nN2 = 4,48 / 22,4 = 0,2 (mol)
d, mH2O = 0,5 * (1*2+16) = 9 (g)
nH2SO4 = 19,6 / (1*2+32+16*4)= 3,2 (mol)
e, M h/c A = 8 /0,2=40(g)
f, 1. nO2 = 8/32= 0,25 (mol)
2. số phân tử oxi là : 0,25 *6 *1023 = 1,5*1023 (p. tử)
3. VO2 = 0,25 * 22,4 =5,6 (lít)