Tính khối lượng của 0,5 mol Fe 0,75 H2SO4 0,6 mol CuSO4 ? giúp mk vs
Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau: 0,1 mol Fe; 2,15 mol Cu; 0,8 mol H 2 S O 4 ; 0,5 mol C u S O 4 .
1.Tính khối lượng của:
a. 0,75 mol H2SO4
b. 0,6 mol Cu
c. 0,8 mol (NH4)2 SO4
CỨU MIK VS.../ C.ƠN NHIUUU
\(a.m_{H_2SO_4}=0,75.98=73,5g\)
\(b.m_{Cu}=0,6.64=38,4g\\ c.m_{\left(NH_4\right)_2SO_4}=0,8.132105,6g\)
1.Tính khối lượng của:
b. 0,6 mol Cu
c. 0,8 mol (NH4)2 SO4
a) \(m_{Cu}=0,6.64=38,4\left(g\right)\)
b) \(m_{\left(NH4\right)2SO4}=0,8.132=105,6\left(g\right)\)
Hãy cho biết khối lượng của những lượng chất sau:
a) 0,5 mol nguyên tử N; 0,01 mol nguyên tử Cl; 3 mol nguyên tử O;
b) 0,5 mol phân tử N2; 0,10 mol phân tử Cl2 ; 3 mol phân tử O2
c) 0,1 mol Fe ; 2,15 mol Cu, 0,8 mol H2SO4 ; 0,5 mol CuSO4
a) mN = 0,5 .14 = 7g.
mCl = 0,1 .35.5 = 3.55g
mO = 3.16 = 48g.
b) mN2 = 0,5 .28 = 14g.
mCl2 = 0,1 .71 = 7,1g
mO2 = 3.32 =96g
c) mFe = 0,1 .56 =5,6g mCu = 2,15.64 = 137,6g
mH2SO4 = 0,8.98 = 78,4g.
mCuSO4 = 0,5 .160 = 80g
Bài 1: Tính khối lượng của 1 mol Cl2, CH4 , CO2 , K2O , Fe2O3, CuSO4, NaOH, Fe(NO3)2 , Fe(OH)2 , K NO3, Tính khối lượng của 0,1 mol CaCO3 ; 0,5 mol H2O ; 0,15 mol CuO.
\(m_{Cl_2}=1.71=71\left(g\right)\)
\(m_{CH_4}=1.16=16\left(g\right)\)
\(m_{CO_2}=1.44=44\left(g\right)\)
\(m_{K_2O}=1.94=94\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2O_3}=1.160=160\left(g\right)\)
\(m_{CuSO_4}=1.160=160\left(g\right)\)
\(m_{NaOH}=1.40=40\left(g\right)\)
\(m_{Fe\left(NO_3\right)_2}=1.242=242\left(g\right)\)
\(m_{Fe\left(OH\right)_2}=1.90=90\left(g\right)\)
\(m_{KNO_3}=1.101=101\left(g\right)\)
\(m_{CaCO_3}=0,1.100=10\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=0,5.18=9\left(g\right)\)
\(m_{CuO}=0,15.80=12\left(g\right)\)
Tính khối lượng của :
a.0,15 mol \(\)\(Fe\)\(_2\)\(O\)\(_3\)
b.0,75 mol \(MgO\)
giúp mik vs cảm ơn m.n nhiều ạ
\(a,m_{Fe_2O_3}=0,15.(56.2+16.3)=0,15.160=24\\ b,m_{MgO}=0,75.(24+16)=0,75.40=30\)
a) mFe2O3 = 0.15*160 = 24 g
b) mMgO = 0.75*40=30 g
Tính khối lượng a) 0,2 (mol) Fe+0,3 mol Cứ b) 0,5 (mol) H2SO4 Cho M . Fe=56, Cu=64, H=1, S=32, O=16 (Ai giúp mình với)
a) mhh = 0,2.56+0,3.64 = 30,4 (g)
b) \(m_{H_2SO_4}=0,5.98=49\left(g\right)\)
a. Tính số mol của:
- 5,6g Fe.
- 4,05g Al.
- 7,8g Zn
b. Tính thể khí (đktc) của:
- 0,5 mol CO2.
- 0,75 mol N2.
- 0,3 mol CO.
c. Tính thể tích hỗn hợp và khối lượng của hỗn hợp gồm:
- 0,5 mol CO2; 0,75 mol N2; 0,3 mol CO.
- 0,25 mol CO2; 0,5 mol N2; 0,35 mol CO.
- 0,05 mol CO2; 0,7 mol N2; 0,6 mol CO.
Bài 1 :
a,
- 5,6g Fe.
\(\Rightarrow n_{Fe}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
- 4,05g Al.
\(n_{Al}=\frac{4,05}{27}=0,15\left(mol\right)\)
- 7,8g Zn
\(n_{Zn}=\frac{65}{7,8}=0,12\left(mol\right)\)
b,
b. Tính thể khí (đktc) của:
- 0,5 mol CO2.
\(V_{CO2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
- 0,75 mol N2.
\(V_{N2}=0,75.22,4=16,8\left(l\right)\)
- 0,3 mol CO.
\(V_{CO}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c,
- 0,5 mol CO2; 0,75 mol N2; 0,3 mol CO.
\(V_{CO2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right),m_{CO2}=0,5.44=22\left(g\right)\)
\(V_{N2}=0,75.22,4=16,8\left(l\right);m_{N2}=0,75.14=21\left(g\right)\)
\(V_{CO}=0,3.22,4=6,72\left(l\right),m_{CO}=0,3.8,4\left(g\right)\)
- 0,25 mol CO2; 0,5 mol N2; 0,35 mol CO.
\(V_{CO2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right);m_{CO2}=0,24.44=10,56\left(g\right)\)
\(V_{N2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right);m_{N2}=28.0,5=9\left(g\right)\)
\(V_{CO}=0,35.22,4=7,84\left(l\right);m_{CO}=0,35.28=9,8\left(g\right)\)
- 0,05 mol CO2; 0,7 mol N2; 0,6 mol CO. (Tương tự nha )
Hãy tính: a) Số mol của 2,8 g N2 . số 2 ở dưới N b) Thể tích (đktc) của 0,75 mol khí C*O_{2} c) Khối lượng của 0,5 mol Fe. d) Số mol của 1,12 lít khí H_{2} (đktc). e) Khối lượng của 9.1 ^ 23 phân tử Ba (N*O_{3}) 2. (Cho: N = 14 Fe = 56 Ba = 137 O = 16 ) Bài làm:
a, Số mol của 2,8g N2
\(n_{N2}\)=\(\dfrac{m}{M}\)=\(\dfrac{2,8}{28}\)=0,1 (mol)
b, Thể tích 0,75 mol CO2(đktc)
\(V_{CO2}\)=0,75.22,4=16,8 lít
c, Khối lượng của 0,5 mol Fe
M \(m_{Fe}\)=0,5.56=28g
d, Số mol của 1,12 lít khí H2
\(n_{H2}\)=\(\dfrac{1,12}{22,4}\)=0,05 (mol)
e, Khối lượng của \(9.1^{23}\) phân tử \(Ba_{\left(NO3\right)2}\)
\(m_{Ba\left(NO3\right)2}\)=\(\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}\)=1,5 (mol)