Tìm số có 4 chữ số biết số chia cho 140 dư 43 , chia 141 dư 29
Tìm 1 số có 4 chữ số biết số đó chia cho 140 dư 43 và chia 141 dư 29
bài này dễ lắm
A= a.140+43 ( a là thương)
A= b.141+29 ( b là thương)--> a.140+43= b.141+29
Khi số chia tăng thì thương giử nguyên hoặc giảm hay a>=b
Nếu a=b: a.140+43= a.141+29--> a= 43-29=14
A=14.140+43= 2003 A= a.140+43 ( a là thương)
A= b.141+29 ( b là thương)--> a.140+43= b.141+29
Khi số chia tăng thì thương giử nguyên hoặc giảm hay a>=b
Nếu a=b: a.140+43= a.141+29--> a= 43-29=14
A=14.140+43= 2003
mk trả lời được câu hỏi này đầu tiên nhớ k cho mk nha!
Tìm một số có bốn chữ số biết số đó chia cho 140 dư 43 và chia cho 141 dư 29
không biết bằng mấy nhưng nó tận cùng bằng 3
bài này dễ lắm
A= a.140+43 ( a là thương)
A= b.141+29 ( b là thương)--> a.140+43= b.141+29
Khi số chia tăng thì thương giử nguyên hoặc giảm hay a>=b
Nếu a=b: a.140+43= a.141+29--> a= 43-29=14
A=14.140+43= 2003 A= a.140+43 ( a là thương)
A= b.141+29 ( b là thương)--> a.140+43= b.141+29
Khi số chia tăng thì thương giử nguyên hoặc giảm hay a>=b
Nếu a=b: a.140+43= a.141+29--> a= 43-29=14
A=14.140+43= 2003
mk trả lời được câu này đầu tiên nhớ k cho mk nha!
Gọi số tự nhiên đó là \(x\).
Thì số đó sẽ có dạng: \(x=151\times a+42,x=152\times b+29\), \(a\ge b\).
Ta có:
\(151\times a+42=152\times b+29\)
\(\Leftrightarrow151\times\left(a-b\right)=b-13\)
Với \(a-b=0\Rightarrow b=13\Rightarrow x=2005\).
Với \(a-b\ge1\Rightarrow b-13\ge151\Leftrightarrow b\ge164\Leftrightarrow x\ge152\times164+29=24957\)không thỏa mãn.
Vậy số cần tìm là \(2005\).
Tìm số tự nhiên X nhỏ nhất có 11 chữ số biết X chia cho 13 dư 3, chia cho 37 dư 3 và chia cho 29 dư 4
Bài 1:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết chia nó cho 29 thì dư 5,chia 31 dư 28
Bài 2:
Tìm số tự nhiên có 4 chữ số biết chia nó cho 8 thì dư 7,chia 125 dư 4
1/Gọi số tự nhiên cần tìm là A
Chia cho 29 dư 5 nghĩa là: A = 29p + 5 ( p ∈ N )
Tương tự: A = 31q + 28 ( q ∈ N )
Nên: 29p + 5 = 31q + 28 => 29(p - q) = 2q + 23
Ta thấy: 2q + 23 là số lẻ => 29(p – q) cũng là số lẻ =>p – q >=1
Theo giả thiết A nhỏ nhất => q nhỏ nhất (A = 31q + 28)
=>2q = 29(p – q) – 23 nhỏ nhất
=> p – q nhỏ nhất
Do đó p – q = 1 => 2q = 29 – 23 = 6
=> q = 3
Vậy số cần tìm là: A = 31q + 28 = 31. 3 + 28 = 121
Gọi số tự nhiên cần tìm là A
Chia cho 29 dư 5 nghĩa là: A = 29p + 5 ( p ∈ N )
Tương tự: A = 31q + 28 ( q ∈ N )
Nên: 29p + 5 = 31q + 28=> 29(p - q) = 2q + 23
Ta thấy: 2q + 23 là số lẻ => 29(p – q) cũng là số lẻ ==>p – q >=1
Theo giả thiết A nhỏ nhất => q nhỏ nhất (A = 31q + 28)
=>2q = 29(p – q) – 23 nhỏ nhất
=> p – q nhỏ nhất
Do đó p – q = 1 => 2q = 29 – 23 = 6
=> q = 3
Vậy số cần tìm là: A = 31q + 28 = 31. 3 + 28 = 12
Tìm số tự nhiên có 4 chữ số nhỏ hơn 1300 biết rằng khi chia số đó cho 48 thì dư 43 và khi chia số đó cho 40 thì dư 35
Gọi số ần tìm là a \(\hept{\begin{cases}a:48dư43&a:40&dư35\end{cases}}=>\hept{\begin{cases}a+5⋮48\\a+5⋮40\end{cases}}\)
=> a+5 \(\in\)BC(48,40)
Mà 48 = 243
40 = 235
BCNN (48,40) = 24.3.5= 16.3.5 = 240
lại có BC(40,48) = B(240) =\([0;240;240;720;960;1200;1440;...]\)
mà a + 5 có 4 chữ số bé hơn 1300 => a+5 = 1200
a = 1200 - 5
a = 1195
tìm số lớn nhất có 3 chữ số. biết số đó chia cho 29 dư 5 còn chia 31 thì dư 29
gọi số cần tìm là a
ta co
a- 29 chia hết cho 31 suy ra a-29+372 chia hết cho 31 ; suy ra a +343 chia hết cho 31
a - 5 chia hết cho 29 suy ra a-5+348 chia hết cho 29 ; suy ra a +343 chia hết cho 29
suy ra a+ 343 là BC (29;31)
để a nhỏ nhất suy ra a+343 nhỏ nhất
suy ra a +343 là BCNN (31;29)
ma (31;29)=1
BCNN(31;29) = 29 . 31 = 899
suy ra a +343= 899
a = 899 - 343 = 556
vậy a = 556
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 10 chữ số biết khi chia số đó cho 17 dư 2 và chia 29 dư 5
này này,nhiều nhất chỉ có 4 chữ số thôi
B1: tìm số tự nhiên a nhỏ nhất có 3 chữ số sao cho a chia cho 11 dư 5, chia cho 13 dư 8
B2: tìm số tự nhiên a nhỏ nhất biết rằng khi chia số a cho 29 dư 5 và chia cho 31 dư 28