tìm 3 từ có tiếng tài đứng ở cuối có nghĩa là "có khả năng hơn người bình thường"
tìm 3 từ có tiếng tài đứng ở cuối có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường giúp mình nha
thiên tài, đại tài, nhân tài,...
tìm 3 từ có tiếng tài đứng ở cuối có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường giúp mình nha
Tài năng, tài đức, tài giỏi...
ở cuối mà bạn GIA HÂN ơi
thiên tài, thái lộc, phước lộc
Tìm hai từ chứa tiếng "tài"có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường"
Tìm 3 có tiếng tài có nghĩa là''có khả năng hơn người bình thường''.
Phân loại các từ sau đây theo nghĩa của tiếng tài
Tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa, tài sản
a) Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường
b) Tài có nghĩa là tiền của
Em phân loại như sau :
a) Tài giỏi, tài nghệ tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.
b) Tài nguyên, tài trợ, tài sản.
Phân loại các từ sau đây theo nghĩa của tiếng tài
Tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa, tài sản
a) Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường
b) Tài có nghĩa là tiền của
Em phân loại như sau :
a) Tài giỏi, tài nghệ tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.
b) Tài nguyên, tài trợ, tài sản
Xếp các từ có tiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp :
tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,..................
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,............................
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa, tài giỏi, tài đức, tài ba, tài năng
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài lộc
Xếp các từ có tiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp :
tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,..................
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,............................
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,tài giỏi,tài nghệ,tài ba,tài đức,tài năng
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,tài trợ,tài sản
Tìm và ghi lại 8 từ ghép có tiếng tài ( nghĩa là có khả năng hơn người thường )
Tài giỏi, tài nghệ tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.
tài năng , tài nghệ , tài ba ,tài giỏi ,tài hoa
tài năng , tài hoa , tài nghệ , tài cao , tài ba