Tìm n để 6n-11 chia hết cho n-2
Tìm n thuộc Z biết:(6n+11)chia hết cho(3n+2)
\(6n+11⋮3n+2\)
\(2\left(3n+2\right)+7⋮3n+2\)
\(\Rightarrow7⋮3n+2\)
\(\Rightarrow3n+2\inƯ\left(7\right)\)
_" Tự làm nốt - Hoq chắc :)
\(6n+11⋮3n+2\)
\(\Rightarrow2\left(3n+2\right)+7⋮3n+2\)
\(\Rightarrow7⋮3n+2\)
\(\Rightarrow3n+2\in\left\{7;1;-7;-1\right\}\)
\(\Rightarrow3n\in\left\{5;-1;-9;-3\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{-3;-1\right\}\) vì \(n\in Z\)
ta có : \(6n+11⋮3n+2\)
\(\Rightarrow2\left(3n+2\right)+7⋮3n+2\)
do : \(2\left(3n+2\right)⋮3n+2\Rightarrow7⋮3n+2\Rightarrow3n+2\inƯ\left(7\right)=\left\{1;-1;7;-7\right\}\)
ta có bảng sau :
3n+2 | 1 | -1 | 7 | -7 |
3n | -1 | -3 | 5 | -9 |
n | -1/3 | -1 | 5/3 | -3 |
Vậy n = { -1 ; -3 } thì 6n + 11 chia hết cho 3n + 2
tìm n thuộc z biết n2 + 6n + 11 chia hết cho n +3
=>(n2+3n)+(3n+9)+2 chia hết cho n+3
=>n(n+3)+3(n+3)+2 chia hết cho n+3
=>(n+3)(n+3)+2 chia hết cho n+3
Mà (n+3)(n+3) chia hết cho n+3
=>2 chia hết cho n+3
=> n+3 thuộc Ư(2)={1;2;-1;-2}
=>n thuộc {-2;-1;-4;-5}
Tìm n
6n + 5 chia hết cho 11
3n + 7 chia hết cho 13
16n + 3 chia hết cho 11
Ta có \(n^2+6n+20⋮11\Rightarrow\left(n^2+2\cdot3\cdot n+3^2\right)+11⋮11\Rightarrow\left(n+3\right)^2+11⋮11\)
\(\Rightarrow\left(n+3\right)^2⋮11\). Mặt khác \(11\)chính là số nguyên tố . Do đó \(\left(n+3\right)^2\)cũng chia hết cho \(11^2\)
Tức là \(\left(n+3\right)^2⋮121\Rightarrow n^2+6n+9⋮121\)Mà \(11\)khong chia hết cho \(121\)Nên \(n^2+6n+9+11⋮̸121\Rightarrow n^2+6n+20⋮̸121\)
. \(\left(n+3\right)^2⋮11\Rightarrow\left(n+3\right)^2⋮121\).Đó là theo một công thức nhé bạn cho a^2 chia hết cho b mà b là số nguyên tố nên a^2 chia hết cho b^2. Cách chứng minh ở trên mạng bạn lên đấy kiếm nhé
TA THẤY: \(n^2+6n+20=\left(n^2+6n+9\right)+11=\left(n+3\right)^2+11\)
nên \(n^2+6n+20\)không là số chính phương
Mà \(\left(n^2+6n+20\right)⋮11\)
\(\Rightarrow\left(n^2+6n+20\right)\)không chia hết cho \(11^2\)
Vậy \(n^2+6n+20\)không chia hết cho 121 (ĐPCM)
Tìm số nguyên dương n để: (n+5)(n+2) chia hết cho 6n
Tìm số nguyên dương n để: A= (n+5)(n+2) chia hết cho 6n
A = ( n + 5 ) ( n + 2 ) = n2 + 7n + 10
A : 6n = \(\frac{\left(n^2+7n+10\right)}{6n}=\frac{1}{6}\left(n+\frac{10}{n}+7\right)\)
Để A chia hết cho 6n
thì \(n+\frac{10}{n}+7\) chia hết cho 6
=> \(n+\frac{10}{n}+7\in B\left(6\right)\)(1) và \(n\inƯ\left(10\right)\)(2)
Giải ( 2) ta có: n là số nguyên dương
=> n \(\in\){ 1; 2; 5; 10 }
Với n = 1, ta có: \(n+\frac{10}{n}+7=1+10+7=18\) chia hết cho 6 => n = 1 thỏa mãn
Với n = 2 ta có: \(n+\frac{10}{n}+7=2+\frac{10}{5}+7=11\)không chia hết cho 6 => loại
Với n = 5 ta có: \(n+\frac{10}{n}+7=5+\frac{10}{5}+7=14\)không chia hết cho 6 => loại
Với n = 10 ta có: \(n+\frac{10}{n}+7=10+\frac{10}{10}+7=18\) chia hết cho 6 => n = 10 thỏa mãn
Vậy n \(\in\){ 1; 10 }
tìm n thuộc n
1) n + 13 chia hết n - 5
2) n+ 3 chia hết n
3) 2n + 9 chia hết n - 3
4) 6n + 9 chia hết n
5) n+4 chia hết n+2
6)n +11 chia hết n -1
7) 6n +9 chia hết 4n - 1
8) 2n + 15 chia hết n+1
Ta có : n+13=(n-5) + 8
Suy ra :(n-5) + 8 chia hết cho n-5
Ta có : ( n-5 ) chia hết cho n-5 mà (n-5 ) + 8 chia hết cho n-5 . Vậy 8 chia hết cho n-5
Suy ra : n-5 thuộc Ư ( 8 )
Suy ra : n-5 thuộc { 1 ;2;4;8}
Suy ra : n thuộc {6;7;9;13}
2 ) ta có : n+3 chia hết n
Mà ta có n chia hết cho n mà n+3 chia hết cho n . Vậy 3 chia hết cho n
Suy ra: n thuộc Ư (3)
Suy ra : n thuộc { 1 ;3 }
3 ) Ta có : 2 . ( n-3 ) = 2n-6
Ta có : 2n-9 = ( 2n-6 ) + 15
Ta có : (2n-6 ) chia hết cho n-3 mà (2n-6 ) + 15 chia hết cho n-3 . Vậy 15 chia hết cho n-3
Suy ra : n-3 thuộc Ư ( 15 )
Suy ra : n-3 thuộc { 1 ;3 ; 5 ; 15 }
Suy ra n thuộc { 4 ; 6 ; 8;18 }
Tìm n thuộc n để:
a) 8n+5 chia hết cho 6n-1
b) n2 +19 chia hết cho n-5
c) n +17 chia hết cho n2 + 2
Tìm số nguyên dương n để : A=(n+5)(n+2) chia hết cho 6n