tìm từ đồng nghĩa với lượn lờ
giúp mình với , ai nhanh mình tick cho
Các bạn ơi, đồng nghĩa với lượn lờ là gì ? Nhanh lên các bạn ơi, mình cần gấp. Bạn nào nhanh và đúng mình tick cho.
Đồng nghĩa với lượn lờ là dập dờ
Tớ nghĩ vậy :333
đồng nghĩa với lượn lờ là dập dờ
Từ đồng nghĩa với từ lượn lờ
Mọi người ơi, có ai biết từ đồng nghĩa với màu xanh không chỉ mình với! Ai nhanh mình tick cho
TL:
- Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì....
~HT~
Trả lời :
Từ đồng nghĩa với màu xanh là :
Xanh lè, xanh biếc, xanh non, xanh ngắt, xanh lơ, xanh xao ,...
HT
nhiều xanh lắm như xanh biếc,xanh lè,xanh sẫm xanh ngát,.....
nhiều lắm cố tìm hiểu thêm nha
Tìm các từ đồng nghĩa với từ nhà. Ai nhanh mà tìm được nhiều từ đúng nhất mình sẽ tick.
Các từ đồng nghĩa với từ nhà là :
- Xây nhà
- Căn nhà
- Tòa nhà
- Nóc nhà bị dột
- Mái nhà
Học tốt !~
từ đồng nghĩa với từ lượn lờ là gì
Tìm cặp từ trái nghĩa, đồng âm và đồng nghĩa. Rồi đặt câu với cặp từ mình vừa tìm được Giúp mình với! Tick cho 19 NGƯỜI ĐẦU TIÊN,
TL
https://h7.net/hoi-dap/ngu-van-7/dat-cau-co-tu-dong-nghia-tu-trai-nghia-va-tu-dong-am-faq376446.html#:~:text=T%E1%BB%AB%20%C4%91%E1%BB%93ng%20ngh%C4%A9a%20%3A,c%C3%B3%20n%C4%83m%20ng%C6%B0%E1%BB%9Di%20con.
~HT~
Cặp từ đồng âm :
+ Cái bàn học của em rất đẹp. (danh từ)
+ Mọi người tụ họp để bàn việc. (động từ)
Cặp từ đồng nghĩa :
+ Ba em là người mà em yêu quý nhất trong gia đình.
+ Bố em là công nhân.
Cặp từ trái nghĩa :
+ Ngày hè thì dài, ngày đông thì ngắn.
Giúp mình với! Mình cần gấp!,!
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ phức tạp và vô dụng.
Ai nhanh thì mình tick nhé cảm ơn.
Từ " phức tạp " :
Đồng nghĩa : rắc rối, khó hiểu...
Trái nghĩa : đơn giản, giản đơn...
Từ " vô dụng " :
Đồng nghĩa : vô bổ, vô ích, vô tích sự...
Trái nghĩa : có ích, hữu dụng, hữu ích...
Đồng nghĩa với từ phức tạp: rắc rối,khó khăn,...
Đồng nghĩa với từ vô dụng:vô ích,vô tích sự,....
~~~~~ Hok tốt nha ~~~~~
tìm các từ đồng nghĩa với từ cao , buồn , đẹp , nhanh, tích cực
và trái nghĩa với các từ cao, buồn ,đẹp, nhanh, tích cực
trsr lời nhanh cho mình nhé mình sẽ tick cho
*Đồng nghĩa:
-Cao: khổng lồ, lêu nghêu, ......
-Buồn: rầu, sầu,...
-Đẹp: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh…
-Nhanh: mau,...
-Tích cực: hăng hái,...
*Trái nghĩa:
-Cao: thấp,...
-Buồn: mừng, vui,...
-Đẹp: xấu,....
-Nhanh: chậm, lâu,....
-Tích cực: tiêu cực,...
PP/ss: Hoq chắc ạ ((:
cao: cao lớn
buồn: buồn bã
đẹp: đẹp đẽ
nhanh: nhanh nhẹn
tích cực: chăm chỉ
buồn: vui
đẹp: xấu
nhanh: chậm
tích cực: lười biếng
k nhé
Tìm những từ trái nghĩa với giúp đỡ
Nhanh lên nhé ai nhanh mình tick cho
help me mai thi rồi tv rồi
Những từ trái nghĩa với giúp đỡ :
ức hiếp , ăn hiếp , bắt nạt , hành hạ , đánh đập , áp bức , bóc lột ,....
___G-Dragon___
trái nghĩa với giúp đỡ là ức hiếp (đúng hay sai mk ko bít nhé)