ở Châu Âu đồng bằng chiếm bao nhiêu phần diện tích Châu Lục ? Đồi núi chiếm bao nhiêu phần diện tích Châu Lục ? So sánh diện tích ở đồng bằng so với diện tích của đồi núi ở Châu Âu ? Biết diện tích Châu Âu là 10 triệu km vuông
ở Châu Âu đồng bằng chiếm bao nhiêu phần diện tích Châu Lục ? Đồi núi chiếm bao nhiêu phần diện tích Châu Lục ? So sánh diện tích ở đồng bằng so với diện tích của đồi núi ở Châu Âu ? Biết diện tích Châu Âu là 10 triệu km vuông
Câu 7: Châu Âu có diện tích là:
A. 42 triệu km2 B. 30 triệu km2
C. 14,1 triệu km2 D. 10,4 triệu km2
Câu 8: Trong các biển và đại dương sau, Châu Âu không giáp với biển và đại dương nào:
A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương D. Địa Trung Hải
Câu 9: Đại bộ phận lãnh thổ Châu Âu có khí hậu:
A. khí hậu ôn đới hải dương B. khí hậu hàn đới
C. Khí hậu ôn đới lục địa D. khí hậu Địa Trung Hải
Câu 10: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất Châu Âu là:
A. Núi trẻ B. Núi già
C. Đồng Bằng D. Sơn Nguyên
Câu 7: Châu Âu có diện tích là:
A. 42 triệu km2 B. 30 triệu km2
C. 14,1 triệu km2 D. 10,4 triệu km2
Câu 8: Trong các biển và đại dương sau, Châu Âu không giáp với biển và đại dương nào:
A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương D. Địa Trung Hải
Câu 9: Đại bộ phận lãnh thổ Châu Âu có khí hậu:
A. khí hậu ôn đới hải dương B. khí hậu hàn đới
C. Khí hậu ôn đới lục địa D. khí hậu Địa Trung Hải
Câu 10: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất Châu Âu là:
A. Núi trẻ B. Núi già
C. Đồng Bằng D. Sơn Nguyên
Câu 1: Châu Âu có diện tích khoảng
A. 10 triệu km2 . B. 14,1 triệu km2. C. 44,4 triệu km2 . D. 42 triệu km2.
Câu 2: Căn cứ Hình 1, cho biết châu Âu tiếp giáp với châu lục nào dưới đây?
A. Châu Đại Dương B. Châu Mỹ. C. Châu Nam Cực. D. Châu Á.
Câu 3: Căn cứ Hình 1, cho biết châu Âu không tiếp giáp với biển, đại dương nào dưới đây?
A. Bắc Băng Dương. B. Nam Đại Dương.
C. Đại Tây Dương. D. Địa Trung Hải.
Câu 4: Giới hạn của châu Âu nằm trong khoảng
A. từ 71OB-53ON. B. từ 36ON-71ON. C. từ 36OB-71OB. D. từ 10OB-53ON.
Câu 5: Căn cứ Hình 1, cho biết con sông nào dưới đây không thuộc châu Âu?
A. Rhein (Rainơ). B. Danube (Đanuyp). C. Volga (Vonga). D. Nin.
Câu 6: Cho biết phần lớn châu Âu nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
A. Đới nóng. B. Đới lạnh C. Đới ôn hòa. D. Đới cận nhiệt.
Câu 7: Cơ cấu dân số của châu Âu có đặc điểm là
A. Cơ cấu dân số trẻ B. Cơ cấu dân số vàng.
C. Cơ cấu dân số già D. Cơ cấu dân số ổn định.
Câu 8: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nào dưới đây?
A. Mức độ đô thị hóa cao. B. Mức độ đô thị hóa thấp.
C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát D. Mức độ đô thị hóa rất thấp.
Câu 9. Thuận lợi của châu Âu khi có người di cư đến là:
A. Tăng nguồn lao động. B. Tăng phúc lợi xã hội.
C. Chú trọng an ninh. D.ổn định về xã hội.
Câu 10. Người tị nạn đến châu Âu hiện nay chủ yếu từ:
A. Châu Phi, Bắc Mỹ. B. Châu Phi, Trung Đông.
C. Châu Phi, Bắc Á. D. Châu Phi, Đông Á.
Câu 11. Một số nước châu Âu có:
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên âm. B. Tỉ suất sinh tăng đột biến.
C. Tỉ lệ dân cư xuất cư lớn. D. Tỉ lệ chết luôn rất cao.
Câu 12. Châu Âu không cần phải quan tâm giải quyết vấn đề xã hội nào sau đây:
A. Dân số đang già đi. B. Vấn đề đô thị hóa.
C. Dân tộc, tôn giáo. D.Bùng nổ dân số.
Câu 13. Châu Âu là bộ phận nằm ở phía nào của lục địa Á – Âu?
A. Phía tây B. Phía đông C. Phía bắc D.Phía nam
Câu 14. Biển nào sau đây không tiếp giáp với châu Âu?
A. Biển Đỏ B. Biển Đen C.Biển Ba-ren D.Biển Bắc
Câu 15. Ranh giới tự nhiên ngăn cách giữa châu Á với châu Âu là
A. dãy U-ran. B.dãy An-pơ. C.sông Von-ga. D.sông Đni-ép.
Câu 16. Chủng tộc nào sau đây sinh sống trên lãnh thổ châu Âu từ rất sớm?
A. Ơ-rô-pê-ô-ít B.Nê-grô-ít C.Môn-gô-lô-ít D.Ôxtra-lô-ít
Câu 17. Khu vực địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là
A. đồng bằng. B. núi già.
C. núi trẻ. D. cao nguyên.
Câu 18. Ở châu Á, đới khí hậu phân bố xung quanh đường chí tuyến bắc là
A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. cận nhiệt đới. D. xích đạo.
Câu 19: Ý nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu?
A. Nằm ở phía tây của lục địa Á - Âu.
B. Nằm ở cả bán cầu Tây và bán cầu Đông.
C. Cả bốn phía: Bắc, nam, đông, tây đều giáp với biển và đại dương.
D. Nằm chủ yếu trong đới ôn hoà của bán cầu Bắc.
Câu 1: Châu Âu có diện tích khoảng
A. 10 triệu km2 B. 14,1 triệu km2C. 44,4 triệu km2 D. 42 triệu km2.
Câu 2: Căn cứ Hình 1, cho biết châu Âu tiếp giáp với châu lục nào dưới đây?
A.Châu Đại Dương B.Châu Mỹ. C.Châu Nam Cực. D. Châu Á.
Câu 3: Căn cứ Hình 1, cho biết châu Âu không tiếp giáp với biển, đại dương nào dưới đây?
A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương. D. Địa Trung Hải.
Câu 4: Giới hạn của châu Âu nằm trong khoảng
A. từ 71OB-53ON B. từ 36ON-71ON.
C. từ 36OB-71OB. D. từ 10OB-53ON.
Câu 5: Căn cứ Hình 1, cho biết con sông nào dưới đây không thuộc châu Âu?
A. Rhein (Rainơ) B. Danube (Đanuyp) C. Volga (Vonga). D. Nin.
Câu 6: Cho biết phần lớn châu Âu nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
A. Đới nóng. B. Đới lạnh C.Đới ôn hòa. D. Đới cận nhiệt.
Câu 7: Cơ cấu dân số của châu Âu có đặc điểm là
A. Cơ cấu dân số trẻ B. Cơ cấu dân số vàng.
C. Cơ cấu dân số già D. Cơ cấu dân số ổn định.
Câu 8: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nào dưới đây?
A. Mức độ đô thị hóa cao. B. Mức độ đô thị hóa thấp.
C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát D.Mức độ đô thị hóa rất thấp.
Câu 9. Thuận lợi của châu Âu khi có người di cư đến là:
A. Tăng nguồn lao động. B.Tăng phúc lợi xã hội.
C. Chú trọng an ninh. D.ổn định về xã hội.
Câu 10. Người tị nạn đến châu Âu hiện nay chủ yếu từ:
A. Châu Phi, Bắc Mỹ. B.Châu Phi, Trung Đông.
C. Châu Phi, Bắc Á. D. Châu Phi, Đông Á.
Câu 11. Một số nước châu Âu có:
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên âm. B. Tỉ suất sinh tăng đột biến.
C. Tỉ lệ dân cư xuất cư lớn. D. Tỉ lệ chết luôn rất cao.
Câu 12. Châu Âu không cần phải quan tâm giải quyết vấn đề xã hội nào sau đây:
A. Dân số đang già đi. B. Vấn đề đô thị hóa.
C. Dân tộc, tôn giáo. D.Bùng nổ dân số.
Câu 13. Châu Âu là bộ phận nằm ở phía nào của lục địa Á – Âu?
A.Phía tây B. Phía đông C. Phía bắc D.Phía nam
Câu 14. Biển nào sau đây không tiếp giáp với châu Âu?
A.Biển Đỏ B. Biển Đen C.Biển Ba-ren D.Biển Bắc
Câu 15. Ranh giới tự nhiên ngăn cách giữa châu Á với châu Âu là
A.dãy U-ran. B.dãy An-pơ. C.sông Von-ga. D.sông Đni-ép.
Câu 16. Chủng tộc nào sau đây sinh sống trên lãnh thổ châu Âu từ rất sớm?
A. Ơ-rô-pê-ô-ít B.Nê-grô-ít C.Môn-gô-lô-ít D.Ôxtra-lô-ít
Câu 17. Khu vực địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là
A. đồng bằng. B. núi già.
C. núi trẻ. D. cao nguyên.
Câu 18. Ở châu Á, đới khí hậu phân bố xung quanh đường chí tuyến bắc là
A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. cận nhiệt đới. D. xích đạo.
Câu 19: Ý nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu?
A. Nằm ở phía tây của lục địa Á - Âu.
B. Nằm ở cả bán cầu Tây và bán cầu Đông.
C. Cả bốn phía: Bắc, nam, đông, tây đều giáp với biển và đại dương.
D. Nằm chủ yếu trong đới ôn hoà của bán cầu Bắc.
trái đất có bán kính xích đạo và diện tích bề mặt là bao nhiêu ?
a 6378km và 510 triệu km2
b 5378 km và 510 triệu km2
c 6378 km và 610 triệu km2
d 5378 km và 610 triệu km2
a) Diện tích của châu Âu khoảng 10 triệu k m 2 , trong đó đồng bằng chiếm.............. diện tích, còn lại là:........................
b) Diện tích đồi núi của châu Âu khoảng..........................triệu k m 2 .
a. 2 3 ; đồi núi.
b. Thiếu từ "triệu" không có điểm
Câu 4. Châu Đại Dương nằm ở vành đai nhiệt nào ?
A. Vành đai nóng
B. Vành đai lạnh
C. Vành đai ôn hòa
D. Vành đai nóng và vành đai ôn hòa
Câu 11. Thể tích băng của Nam Cực lên tới :
A.90 triệu km 3.
B.70 triệu km 3.
C.80 triệu km 3.
D.35 triệu km 3.
. Diện tích Châu Á là 44,4 triệu km2, dân số Châu Á năm 2002 là 3,766 triệu người. Vậy mật độ dân số trung bình của Châu Á là
A. 85 người/km2 B. 95 người/km2 C. 105 người/ km 2 D. 115 người/km2
chứng minh rằng :
Nếu diện tích bề mặt trái đất là 510 triệu km vuông thì diện tích bề mặt các đại dương chiếm 70,8% (361 triệu km vuông)
-Nếu muốn tính cụ thể thì ta lấy 510 triệu km2 X 3/4 = 382,5 TRIỆU km2.( Là đại dương )
-Tính theo phần trăm thì đại dương chiếm 75% của trái đất.
+ Phần trăm của bề mặt các đại dương:
.Ta có Tổng diện tích các đại dương là: = 179,6 + 93,4 +74,9 +13,1 = 361 triệu km2
.Vậy % bề mặt các đại dương = (361 triệu km2 / 510 triệu km2) x 100% = 70,8%
Lục địa: 100-70,8=29,2
la la la la la la la la la la la la la la la la la la la la la la la la la la la la la la mik học lớp 5
Các con số phản ánh đúng về hệ thống thuộc địa của Anh đến năm 1914 là
A.
28 triệu km, dân số 300 triệu người,bằng 1/4 diện tích và 1/4 dân số thế giới
B.
33 triệu km dân số 400 triệu người,bằng 1/4 diện tích và 1/4 dân số thế giới
C.
25 triệu km, dân số 300 triệu người,bằng 1/4 diện tích và 1/5 dân số thế giới
D.
20 triệu km, dân số 300 triệu người,bằng 1/5 diện tích và 1/5 dân số thế giới
năm | 1800 | 1900 | 1950 | 1970 | 1990 | 2002 |
---|---|---|---|---|---|---|
số dân | 600 | 880 | 1402 | 2100 | 3110 | 3760 |
Câu 4
khu vực | diện tích(nghìn km^2) | dân số (triệu người) | Mật độ dân số(người/km^2) |
---|---|---|---|
đông á | 11563 | 1650 | |
nam á | 6399 | 1875 | |
đông nam á | 4340 | 650 | |
tây nam á | 4803 | 289 |
a,tính mật dộ dân số của các khu vực châu á
b, hãy nhận xét và giải thích về mật độ dân số của các khu vực châu á