khi chúng ta hít vào cơ liên sườn ngoài vs cơ hoành sẽ ở trạng thái ntn?
Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ?
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
Đáp án CKhi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
Câu 6: Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng ?
A .4 lớp
B . 3 lớp
C . 2 lớp
D . 1 lớp
Câu 7: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ?
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
Câu 8:Ngoài chức năng hô hấp thanh quản còn có chức năng gì ?
A . Phát âm
B. Nuốt thức ăn
C . Co bóp thức ăn
D . Tiết enzim
Câu 9 : Khí quản được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết ?
A . 15-20 vòng sụn khuyết
B . 20-25 vòng sụn khuyết
C. 10-15 vòng sụn khuyết
D. 30-35 vòng sụn khuyết
Câu 10 : Khí lưu thông là gì ?
A . Là lượng khí hít vào cố sức thêm sau khi hít vào bình thường mà chưa thở ra
B . Là lượng khí hít vào và thở ra khi chúng ta hô hấp bình thường
C . Là lượng khí thở ra cố sức thêm sau khi thở ra bình thường mà chưa hít vào
D . Là lượng khí còn lại trong phổi sau khi thở ra cố sức
Câu 6: Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng ?
A .4 lớp
B . 3 lớp
C . 2 lớp
D . 1 lớp
Câu 7: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ?
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
Câu 8:Ngoài chức năng hô hấp thanh quản còn có chức năng gì ?
A . Phát âm
B. Nuốt thức ăn
C . Co bóp thức ăn
D . Tiết enzim
Câu 9 : Khí quản được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết ?
A . 15-20 vòng sụn khuyết
B . 20-25 vòng sụn khuyết
C. 10-15 vòng sụn khuyết
D. 30-35 vòng sụn khuyết
Câu 10 : Khí lưu thông là gì ?
A . Là lượng khí hít vào cố sức thêm sau khi hít vào bình thường mà chưa thở ra
B . Là lượng khí hít vào và thở ra khi chúng ta hô hấp bình thường
C . Là lượng khí thở ra cố sức thêm sau khi thở ra bình thường mà chưa hít vào
D . Là lượng khí còn lại trong phổi sau khi thở ra cố sức
Câu 6: Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng ?
A .4 lớp
B . 3 lớp
C . 2 lớp
D . 1 lớp
Câu 7: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ?
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
Câu 8:Ngoài chức năng hô hấp thanh quản còn có chức năng gì ?
A . Phát âm
B. Nuốt thức ăn
C . Co bóp thức ăn
D . Tiết enzim
Câu 9 : Khí quản được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết ?
A . 15-20 vòng sụn khuyết
B . 20-25 vòng sụn khuyết
C. 10-15 vòng sụn khuyết
D. 30-35 vòng sụn khuyết
Câu 10 : Khí lưu thông là gì ?
A . Là lượng khí hít vào cố sức thêm sau khi hít vào bình thường mà chưa thở ra
B . Là lượng khí hít vào và thở ra khi chúng ta hô hấp bình thường
C . Là lượng khí thở ra cố sức thêm sau khi thở ra bình thường mà chưa hít vào
D . Là lượng khí còn lại trong phổi sau khi thở ra cố sức
1, mỗi lấ phổi được bao bởi mấy lớp màng
2, hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào
3, khi hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào
1.
- Bao ngoài 2 là phổi có 2 lớp màng, lớp ngoài dính với lồng ngực, lớp trong dính với phổi, giữa 2 lớp có chất dịch.
Hoạt động hô hấp có sự tham gia tích cực của cơ liên sườn và cơ hoành
1.Hoạt động hít vào bình thường xảy ra do
A. cơ liên sườn ngoài, cơ hoành co.
B. cơ liên sườn ngoài, cơ hoành dãn.
C. cơ liên sườn ngoài co, cơ hoành dãn.
D. cơ liên sườn ngoài dãn, cơ hoành co.
2.Bộ phận nào sau đây là nơi thực hiện trao đổi khí?
A. khí quản.
B. phế nang.
C. phế quản nhỏ.
3.Vòng tuần hoàn nhỏ, máu từ tâm thất phải đổ vào
A. động mạch phổi.
B. tĩnh mạch phổi.
C. động mạch chủ.
D. tĩnh mạch chủ
GIẢI NHANH GIÙM MIK. CHỈ CẦN GHI ĐÁP ÁN THÔI.
1.Hoạt động hít vào bình thường xảy ra do
A. cơ liên sườn ngoài, cơ hoành co.
B. cơ liên sườn ngoài, cơ hoành dãn.
C. cơ liên sườn ngoài co, cơ hoành dãn.
D. cơ liên sườn ngoài dãn, cơ hoành co.
2.Bộ phận nào sau đây là nơi thực hiện trao đổi khí?
A. khí quản.
B. phế nang.
C. phế quản nhỏ.
3.Vòng tuần hoàn nhỏ, máu từ tâm thất phải đổ vào
A. động mạch phổi.
B. tĩnh mạch phổi.
C. động mạch chủ.
D. tĩnh mạch chủ
1.Hoạt động hít vào bình thường xảy ra do
A. cơ liên sườn ngoài, cơ hoành co.
B. cơ liên sườn ngoài, cơ hoành dãn.
C. cơ liên sườn ngoài co, cơ hoành dãn.
D. cơ liên sườn ngoài dãn, cơ hoành co.
2.Bộ phận nào sau đây là nơi thực hiện trao đổi khí?
A. khí quản.
B. phế nang.
C. phế quản nhỏ.
3.Vòng tuần hoàn nhỏ, máu từ tâm thất phải đổ vào
A. động mạch phổi.
B. tĩnh mạch phổi.
C. động mạch chủ.
D. tĩnh mạch chủ
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co làm thể tích lồng ngực giảm.
B. Khi thở ra, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài dãn, làm thể tích lồng ngực giảm
C. Các xương lồng ngực không tham gia vào cử động hô hấp.
D. Cơ hoành và cơ liên sườn đóng vai trò chính trong hoạt động hô hấp.
Câu 2: Yếu tố kích thích đóng mở môn vị:
A. nồng độ dịch mật B. nồng độ dịch tụy
C. nồng độ axit của thức ăn D. nồng độ dịch ruột
Câu 3: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
A. sức đẩy của tim và lực co dãn của động mạch.
B. sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim.
C. sự co bóp của cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim.
D. sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.
Câu 4: Sau tiêu hóa dạ dày, loại thức ăn cần được tiêu hóa tiếp là:
A. prôtêin B. gluxít C. lipit D. vitamin
Câu 5: Chức năng trao đổi ôxi được thực hiện ở:
A. động mạch B. tĩnh mạch C. mao mạch D. phổi.
Câu 6: Hô hấp đúng cách là:
A. thở bằng mũi, hít vào ngắn hơn thở ra
B. thở bằng miệng, hít vào ngắn hơn
C. thở bằng miệng và mũi, hít vào thở ra b tằng nhau.
D. thở bằng mũi, hít vào dài hơn thở ra.
Câu 7: Enzim pepsin của dạ dày xúc tác phân giải loại thức ăn nào?
A. Prôtêin B. Gluxít C. Lipit D. Vitamin
Câu 8: Huyết áp là gì?
A. Là sức đẩy do tim tạo ra để vận chuyển máu trong hệ mach.
B. Là tốc độ máu chảy trong hệ mạch trong thời gian một giây.
C. Là áp lực trong mạch máu khi máu chảy trong hệ mạch.
D. Là lượng máu chảy trong hệ mạch trong thời gian một giây.
Câu 9: Qua tiêu hóa, chất dinh dưỡng được hấp thụ chủ yếu ở:
A. khoang miệng B. ruột non C. dạ dày D. ruột già
Câu 10: Tác dụng chính của muối mật là:
A. phân cắt các phân tử lipit thành các giọt nhỏ.
B. phân giải tinh bột thành đường đơn
C. là tín hiệu đóng mở môn vị
D. kích thích tiết dịch ở tá tràng.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co làm thể tích lồng ngực giảm.
B. Khi thở ra, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài dãn, làm thể tích lồng ngực giảm
C. Các xương lồng ngực không tham gia vào cử động hô hấp.
D. Cơ hoành và cơ liên sườn đóng vai trò chính trong hoạt động hô hấp.
Câu 2: Yếu tố kích thích đóng mở môn vị:
A. nồng độ dịch mật B. nồng độ dịch tụy
C. nồng độ axit của thức ăn D. nồng độ dịch ruột
Câu 3: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
A. sức đẩy của tim và lực co dãn của động mạch.
B. sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim.
C. sự co bóp của cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim.
D. sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.
Câu 4: Sau tiêu hóa dạ dày, loại thức ăn cần được tiêu hóa tiếp là:
A. prôtêin B. gluxít C. lipit D. vitamin
Câu 5: Chức năng trao đổi ôxi được thực hiện ở:
A. động mạch B. tĩnh mạch C. mao mạch D. phổi.
Câu 6: Hô hấp đúng cách là:
A. thở bằng mũi, hít vào ngắn hơn thở ra
B. thở bằng miệng, hít vào ngắn hơn
C. thở bằng miệng và mũi, hít vào thở ra b tằng nhau.
D. thở bằng mũi, hít vào dài hơn thở ra.
Câu 7: Enzim pepsin của dạ dày xúc tác phân giải loại thức ăn nào?
A. Prôtêin B. Gluxít C. Lipit D. Vitamin
Câu 8: Huyết áp là gì?
A. Là sức đẩy do tim tạo ra để vận chuyển máu trong hệ mach.
B. Là tốc độ máu chảy trong hệ mạch trong thời gian một giây.
C. Là áp lực trong mạch máu khi máu chảy trong hệ mạch.
D. Là lượng máu chảy trong hệ mạch trong thời gian một giây.
Câu 9: Qua tiêu hóa, chất dinh dưỡng được hấp thụ chủ yếu ở:
A. khoang miệng B. ruột non C. dạ dày D. ruột già
Câu 10: Tác dụng chính của muối mật là:
A. phân cắt các phân tử lipit thành các giọt nhỏ.
B. phân giải tinh bột thành đường đơn
C. là tín hiệu đóng mở môn vị
D. kích thích tiết dịch ở tá tràng.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co làm thể tích lồng ngực giảm.
B. Khi thở ra, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài dãn, làm thể tích lồng ngực giảm
C. Các xương lồng ngực không tham gia vào cử động hô hấp.
D. Cơ hoành và cơ liên sườn đóng vai trò chính trong hoạt động hô hấp.
Câu 2: Yếu tố kích thích đóng mở môn vị:
A. nồng độ dịch mật B. nồng độ dịch tụy
C. nồng độ axit của thức ăn D. nồng độ dịch ruột
Câu 3: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
A. sức đẩy của tim và lực co dãn của động mạch.
B. sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim.
C. sự co bóp của cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim.
D. sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.
Câu 4: Sau tiêu hóa dạ dày, loại thức ăn cần được tiêu hóa tiếp là:
A. prôtêin B. gluxít C. lipit D. vitamin
Câu 5: Chức năng trao đổi ôxi được thực hiện ở:
A. động mạch B. tĩnh mạch C. mao mạch D. phổi.