Phần II. Tự luận (7 điểm)
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây………. 420 giây
3 giờ 45 phút ………… 225 phút
2 kg 5hg……….. tạ
2 tạ 4 yến ……….. tấn
67km 5dam ………. 6705m
hm ………… 97km
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây > 420 giây
3 giờ 45 phút = 225 phút
2 kg 5hg < tạ
2 tạ 4 yến < tấn
67km 5dam > 6705m
hm > 97km
7 phút 10 giây = 420 giây
3 giờ 45 phút = 225 phút
2 kg 5hg < 1 tạ
2 tạ 4 yến < 1 tấn
67km 5dam > 6705 m
hm> 97 km
Đ HAY S?
a, 1 và 2/3 tấn < 10 và 3/4 tạ
b,1 và 3/4 tấn > 10 và 3/4 tạ
c,1 và 3/4 tấn = 10 và 3/4 tạ
a, 1\(\dfrac{2}{3}\) tấn = \(\dfrac{5}{3}\) tấn = \(\dfrac{50}{3}\) tạ = \(\dfrac{200}{12}\) tạ
10\(\dfrac{3}{4}\) tạ = \(\dfrac{43}{4}\) tạ = \(\dfrac{129}{12}\)tạ < \(\dfrac{200}{12}\) tạ
1\(\dfrac{2}{3}\) tấn < 10\(\dfrac{3}{4}\) tạ (S)
b, 1\(\dfrac{3}{4}\) tấn = 10 và \(\dfrac{30}{4}\) tạ > 10 và \(\dfrac{3}{4}\) tạ
Vậy 1\(\dfrac{3}{4}\) tấn > 10 và \(\dfrac{3}{4}\)tạ (Đ)
c, 1\(\dfrac{3}{4}\) tấn = 10 và \(\dfrac{3}{4}\) tạ (S)
Điền <, >, = vào chỗ trống
5dag ....50g
4 tạ 30 kg.....4 tạ 3kg
8 tấn .....8100 kg
3 tấn 500 kg.......350 kg
Hướng dẫn: Đổi ra cùng một đơn vị rồi so sánh và điền dấu.
5dag = 50g
4 tạ 30 kg = 430 kg > 4 tạ 3kg = 403 kg
8 tấn = 8000 kg < 8100 kg
3 tấn 500 kg = 350 kg
1 và 3/4 tấn < 10 và 3/4tạ Đúng hay sai?
1 và 3/4 tấn = 10 và 3/4 đúng hay sai?
1 và 3/4 tâsn > 10 va 3/4 tạ
1\(\dfrac{3}{4}\) tấn = 1,75 tấn = 17,5 tạ
10 và \(\dfrac{3}{4}\) tạ = 10,75 tạ
Vì 17,5 tạ > 10,75 tạ
Vậy 1 và 3/4 tạ < 10 và 3/4 tạ là sai
1 và 3/4 tấn = 10 và 3/4 sai
1 và 3/4 tấn > 10 và 3/4 tạ
2. Điền vào chỗ chấm
a) 3 tấn 3 yến = .......................... kg 2 tạ 5 kg = ...............................kg
7 tấn 4 kg = .............................. kg 9 tạ 20 kg = ...............................kg
b) 1 giờ 20 phút = ........................ phút 2 phút 15 giây =........................giây
480 giây = ......................... phút 5 giờ 5 phút = ......................phút
c) 1500 m = ............................. km 7km 5 hm = .........................m
3 km 8m = ............................. m 3 m 5 dm = .........................mm
d) 5 m2 = ............................ cm 2 4758 cm2 =………………dm2 ........cm2
2 km2 75 m2 = ............................ m2 12500 cm2 = …………….m2 .........dm2
2. Điền vào chỗ chấm
a) 3 tấn 3 yến = ........3030.................. kg 2 tạ 5 kg = ...............205...........kg
7 tấn 4 kg = ..........7004.................... kg 9 tạ 20 kg = ..............920..........kg
b) 1 giờ 20 phút = ........80.......... phút 2 phút 15 giây =.........135...........giây
480 giây = ............8............. phút 5 giờ 5 phút = ..........305............phút
c) 1500 m = ..............1,5............... km 7km 5 hm = ..........7500...............m
3 km 8m = ............3005............ m 3 m 5 dm = ..........3500............mm
d) 5 m2 = ........5000000.... cm 2 4758 cm2 =……200…dm2 .....4758...cm2
2 km2 75 m2 = .....2000075...... m2 12500 cm2 = ……1….m2 .....25....dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c. 1 tấn = …………. tạ 4 tấn = ………….tạ
10 tạ = …………. tấn 9 tấn = …………. tạ
1 tấn = ………….kg 7 tấn = ………….kg
1000kg = …………. tấn 3 tấn 50kg = ………….kg
c. 1 tấn = 10 tạ 4 tấn = 40 tạ
10 tạ = 1 tấn 9 tấn = 90 tạ
1 tấn = 1000kg 7 tấn = 7000kg
1000kg = 1 tấn 3 tấn 50kg = 3050kg
có làm mới có ăn
=`10t;1tan;1000kg;40t; 90t;7000kg
Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống :
a) 2 phút 2 giây▭ 220 giây
b) 1/3 phút ▭20 giây
c) 5 tấn 4 tạ ▭ 4 tấn 5 tạ
d) 7 hg 7g ▭ 707g
bài 3: điền dấu ><=
a,23ha40m2 230040m2
b,5 tấn -10 tạ 4 tấn
\(23ha40m^2=230040m^2\)
\(5\) tấn \(-10\) tạ \(=4\) tấn
a,23ha 40m2 = 230040m2
b,5 tấn - 10 tạ = 4 tấn