2. Từ sắt và các hóa chất cần thiết , hãy viết các phương trình hóa học thu được các oxit riêng biệt : Fe3O4 , Fe2O3 , và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có
giải chi tiết giúp mk vớiiiiii ạ
Từ sắt và các hoá chất cần thiết, hãy viết các phương trình hoá học để thu được các oxit riêng biệt: Fe3O4, Fe2O3 và ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có.
a) 3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe304
b) 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe203 + 3H20
a) 3Fe + 2O2 → Fe304
b) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 → Fe203 + 3H20
Từ metan và các chất vô cơ cần thiết. Hãy viết các phương trình hóa học ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) điều chế polivinylclorua, poli etilen.
Từ hiđro, clo, nitơ và các hóa chất cần thiết, hãy viết các phương trình hóa học (có ghi rõ điều kiện phản ứng) điều chế phân đạm amoni clorua.
Chỉ được dùng thêm nước và các thiết bị cần thiết (lò nung, đèn cồn…). Hãy trình bày cách phân biệt 4 chất bột màu trắng (tương tự nhau) đựng riêng biệt trong 4 lọ mất nhãn: KNO3, Al(NO3)3, MgCO3, CaCO3. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện nếu có).
Câu 13: (2 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).
a. Đốt sắt thu được sắt từ oxit (Fe;O4).
b. Đốt than (C) thu được cacbonđioxit.
c. Đốt C4H10 thu được CO2 và H2O.
d. Đốt Hiđro thu được nước.
Câu 13: (2 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).
a. Đốt sắt thu được sắt từ oxit (Fe;O4).
3Fe + 2O2 -t--> Fe3O4
b. Đốt than (C) thu được cacbonđioxit
C + O2 -t--> CO2.
c. Đốt C4H10 thu được CO2 và H2O.
2C4H10 + 9O2 -t--> 4CO2 + 10H2O
d. Đốt Hiđro thu được nước.
2H2 + O2 -t--> 2H2O
Câu 13: (2 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).
a. Đốt sắt thu được sắt từ oxit (Fe;O4).
b. Đốt than (C) thu được cacbonđioxit.
c. Đốt C4H10 thu được CO2 và H2O.
d. Đốt Hiđro thu được nước.
E. Đột nhôm thu được nhôm oxit.
g. Đốt lưu huỳnh (S) thu được lưu huỳnh đi oxit.
h. Đốt CSH10 thu được CO2 và H20.
i. Đốt Magie thu được Magie oxit.
Câu 13: (2 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).
a. Đốt sắt thu được sắt từ oxit (Fe;O4).
-> 3Fe + 2O2 -t--> Fe3O4
b. Đốt than (C) thu được cacbonđioxit.
C + O2 -t--> CO2
c. Đốt C4H10 thu được CO2 và H2O.
2C2H10 +9O2 -t--> 4CO2 + 10H2O
d. Đốt Hiđro thu được nước.
2H2 + O2 -t--> 2H2O
E. Đột nhôm thu được nhôm oxit.
4Al + 3O2 -t--> 2Al2O3
g. Đốt lưu huỳnh (S) thu được lưu huỳnh đi oxit.
S + O2 -t--> SO2
h. Đốt CSH10 thu được CO2 và H20.???
i. Đốt Magie thu được Magie oxit.
2Mg + O2 -t--> 2MgO
Từ đá vôi, than đá, các chất vô cơ cần thiết khác và các điều kiện khác có đủ. Viết phương trình phản ứng hóa học (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) để điều chế: etylaxetat, poli vinylclorua, metyl clorua.
Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của hiđro với các chất: O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO ở nhiệt độ thích hợp. Ghi rõ điều kiện phản ứng. Giải thích và cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
Phương trình hóa học biểu diễn các phản ứng:
2H2 + O2 2H2O (pứ hóa hợp + oxi hóa khử)
4H2 + Fe3O4 4H2O + 3Fe (pứ thế + oxi hóa khử)
3H2 + Fe2O3 3H2O + 3Fe (pứ thế + oxi hóa khử)
H2 + PbO H2O + Pb (pứ thế + oxi hóa khử)
Các phản ứng trên đều là phản ứng oxi – hóa khử vì đều có đồng thời sự khử và sự oxi hóa
Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của hiđro với các chất: O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO ở nhiệt độ thích hợp. Ghi rõ điều kiện phản ứng. Giải thích và cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
\(2H_2+O_2\xrightarrow[]{t^o}2H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3H_2O\\ Fe_3O_4+4H_2\xrightarrow[]{t^o}3Fe+4H_2O\\ PbO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Pb+H_2O\)