Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc trưng của khu vực:
A. Tây á và Tây Nam Á
B. Bắc Á và Đông Á
C. Nam Á và Đông Nam Á
D. Bắc Á và Đông Nam Á
Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc trưng của khu vực:
A. Tây á và Tây Nam Á
B. Bắc Á và Đông Á
C. Nam Á và Đông Nam Á
D. Bắc Á và Đông Nam Á
Câu 10. Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hóa khí hậu Nam Á?
A. Vị trí địa lí.
B. Độ cao.
C. Địa hình.
D. Khoáng sản.
Câu 11. Vùng tây bắc Ấn Độ và Pa-ki-xtan của khu vực Nam Á thuộc kiểu khí hậu
A. ôn đới lạnh.
B. nhiệt đới khô.
C. nhiệt đới gió mùa ẩm.
D. ôn đới gió mùa.
Câu 12. Các sông nào sau đây thuộc hệ thống sông lớn của Nam Á?
A. Sông Hoàng Hà.
B. Sông Trường Giang.
C. Sông Mê Công.
D. Sông Ấn, sông Hằng.
Câu 10. Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hóa khí hậu Nam Á?
A. Vị trí địa lí.
B. Độ cao.
C. Địa hình.
D. Khoáng sản.
Câu 11. Vùng tây bắc Ấn Độ và Pa-ki-xtan của khu vực Nam Á thuộc kiểu khí hậu
A. ôn đới lạnh.
B. nhiệt đới khô.
C. nhiệt đới gió mùa ẩm.
D. ôn đới gió mùa.
Câu 12. Các sông nào sau đây thuộc hệ thống sông lớn của Nam Á?
A. Sông Hoàng Hà.
B. Sông Trường Giang.
C. Sông Mê Công.
D. Sông Ấn, sông Hằng.
Câu 32: Tây Nam Á nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?
A. Cận nhiệt và ôn đới.
B. Nhiệt đới và ôn đới.
C. Nhiệt đới và cận nhiệt.
D. Ôn đới và hàn đới.
Câu 33: Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á.
B. Đông Á.
C. Bắc Á.
D. Trung Á.
Câu 1: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là:
a. Bắc Á – Đông Á b. Đông Á – Đông Nam Á
c. Đông Nam Á – Nam Á d. Nam Á – Tây Nam Á.
Câu 2: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
a. Lạnh – Khô – Ít mưa b. Nóng – Ẩm - Mưa nhiều.
c. Nóng – Ẩm – Mưa nhiều theo mùa d. Tất cả các đặc điểm trên.
Câu 3: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
a. Đông Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Tây Bắc.
Câu 4: Hướng gió chính vào mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
a. Đông Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Tây Bắc.
Cảm ơn
Câu 1: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là:
a. Bắc Á – Đông Á b. Đông Á – Đông Nam Á
c. Đông Nam Á – Nam Á d. Nam Á – Tây Nam Á.
Câu 2: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
a. Lạnh – Khô – Ít mưa b. Nóng – Ẩm - Mưa nhiều.
c. Nóng – Ẩm – Mưa nhiều theo mùa d. Tất cả các đặc điểm trên.
Câu 3: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
a. Đông Bắc b. Đông Nam c. Tây Nam d. Tây Bắc.
“Phần lớn lãnh thổ Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, tuy vậy một phần lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có mùa đông lạnh”. Nguyên nhân là do:
A. Lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có địa hình núi cao làm nhiệt độ hạ thấp vào mùa đông.
B. Hai khu vực này có vị trí nằm ở vĩ độ cao nhất (phía Bắc lãnh thổ) kết hợp hướng địa hình nên đón khối khí lạnh từ phương Bắc xuống.
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông và đại Dương.
D. Hai khu vực này nằm trong đới khí hậu ôn hòa.
Gợi ý: Liên hệ kiến thức vị trí địa lí của lãnh thổ và đặc điểm địa hình ở phía Bắc Việt Nam, Mi-an-ma.
Giải thích:
- Lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam nằm ở vĩ độ cao nhất của khu vực Đông Nam Á lục địa.
- Vị trí lãnh thổ trên kết hợp với hướng địa hình đón gió: Mi-an-ma có địa hình dạng lòng máng được nâng cao hai đầu, phía Bắc Việt Nam địa hình gồm các cánh cung hướng mở rộng về phía Bắc và phía Đông tạo hành lang hút gió mạnh.
=> Do vậy khối không khí lạnh phương Bắc dễ dàng xâm nhập và ảnh hưởng sâu đến lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam, đem lại một mùa đông lạnh.
Chọn đáp án B
“Phần lớn lãnh thổ Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, tuy vậy một phần lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có mùa đông lạnh”. Nguyên nhân là do?
A. Lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có địa hình núi cao làm nhiệt độ hạ thấp vào mùa đông.
B. Hai khu vực này có vị trí nằm ở vĩ độ cao nhất (phía Bắc lãnh thổ) kết hợp hướng địa hình nên đón khối khí lạnh từ phương Bắc xuống.
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
D. Hai khu vực này nằm trong đới khí hậu ôn hòa.
Đáp án B
- Lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam nằm ở vĩ độ cao nhất của khu vực Đông Nam Á lục địa
- Vị trí lãnh thổ trên kết hợp với hướng địa hình đón gió: Mi-an-ma có địa hình dạng lòng máng được nâng cao hai đầu, phía Bắc Việt Nam địa hình gồm các cánh cung hướng mở rộng về phía Bắc và phía Đông => tạo hành lang hút gió mạnh.
=> Do vậy khối không khí lạnh phương Bắc dễ dàng xâm nhập và ảnh hưởng sâu đến lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam, đem lại một mùa đông lạnh.
Câu 1: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Bắc Á – Đông Á C. Đông Nam Á – Nam Á
B. Đông Á – Đông Nam Á D. Nam Á – Tây Nam Á.
Câu 2: Đặc điểm khí hậu môi trường nhiệt đới giói mùa?
A. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió
B. Thời tiết diễn biến thất thường
C. Lượng mưa trung bình năm trên 1000mm
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Kiểu cảnh quan nào sau đây không có ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Rừng rậm xanh quanh năm C. Rừng thưa xavan
B. Đồng cỏ cao nhiệt đới D. Rừng ngập mặn
Câu 4: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 5: Nơi tập trung dân cư đông đúc ở đới nóng không phải là khu vực?
A. Tây Phi. B. Đông Nam Á C. Đông Nam Brazil D. Đông Bắc Hoa Kì
Câu 6: Hiện nay,tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không phải do?
A. Mở rộng diện tích đất canh tác. C. Chiến tranh tàn phá.
B. Nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên. D.Con người khai thác quá mức.
Câu 7: Điểm nào sau đây không phải là hậu quả của việc khai thác rừng bừa bãi ở đới nóng?
A. Đất đai bị xói mòn C. Mực nước ngầm hạ thấp
B. Sự suy giảm đa dạng sinh bọc D. Động đất xảy ra ở nhiều nơi
Câu 8: Khoảng bao nhiêu % số người mắc bệnh ở đới nóng là do thiếu nước sạch?
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 9: Ở đới nóng để giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường cần?
A. Giảm cân bằng giới tính khi sinh C. Phân bố lại dân cư, lao động
B. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số D. Ban hành luật cấm sinh sản
Câu 10: Tại sao sản lượng lương thực tăng mà bình quân lương thực giảm?
A. Sản lượng tăng chậm C. Sản lượng tăng nhanh
B. Dân số tăng nhanh D. Dân số tăng chậm.
Câu 11: Châu lục nào nghèo đói nhất thế giới là?
A. Châu Á.
B. Châu Phi.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Đại Dương.
Câu 12: Môi trường đới ôn hòa nằm trong khoảng?
A. Giữa hai đường chí tuyến C. Từ vòng cực đến cực ở mỗi bán cầu
B. Từ chí tuyến đến vòng cực ở 2 bán cầu D. Từ xích đạo đến hai chí tuyến mỗi bán cầu
Câu 13: Môi trường đới ôn hòa thay đổi từ vùng này sang vùng khác tuỳ thuộc vào?
A. Vĩ độ C. Gió Tây ôn đới
B. Ảnh hưởng của dòng biển D .Tất cả đều đúng
Câu 14: Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi?
A. Từ Tây sang Đông
B. Từ rừng lá rộng đến rừng hỗn giao và rừng lá kim
C. Từ rừng hỗn giao đến rừng lá kim và rừng lá rộng
D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Các đợt khí nóng ở chí tuyến C.Gió Tây ôn đới và các dòng biển ven bờ
B. Các đợt khí lạnh ở vùng cực D. Gió mùa Đông Bắc lạnh
Câu 16: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất chuyển tiếp giữa khí hậu?
A. Đới lạnh và khí hậu đới hải dương C. Đới nóng và khí hậu đới lạnh
B. Địa trung hải và khí hậu đới lạnh D. Cận nhiệt ẩm và khí hậu đới lạnh.
Câu 17: Môi trường ôn đới lục địa ở đới ôn hòa có đặc điểm gì?
A. Mưa vào mùa thu – đông C. Ẩm ướt quanh năm
B. Mùa đông lạnh và tuyết rơi nhiều D. Mùa hạ mát mẻ
Câu 18: Thiên nhiên đới ôn hòa thay đổi theo
A. 1 mùa B. 2 mùa C. 3 mùa D. 4 mùa
Câu 19: Thời tiết đới ôn hòa thay đổi thất thường do
A. Vị trí trung gian C. Gió mùa Đông Bắc
B. Nằm gần biển D. Dòng biển nóng
Câu 20: Bờ tây lục địa ở đới ôn hòa có kiểu môi trường ôn đới hải dương do ảnh hưởng của yếu tố nào?
A. Dòng biển nóng và gió Tín Phong C. Dòng biển lạnh và gió Đông cực
B. Dòng biển nóng và gió Tây ôn đới D. Dòng biển lạnh và gió Tây ôn đới
Câu 21: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường?
A. Ôn đới lục địa. C. Địa Trung Hải
B. Ôn đới hải dương. D. Cận nhiệt đới ẩm.
Câu 22: Mưa axit không dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Làm chết cây cối C. Gây các bệnh về hô hấp
B. Ăn mòn các công trình xây dựng D. Đóng băng các dòng sông
Câu 23: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?
A. Khí thải công nghiệp C. Sử dụng năng lượng nguyên tử
B. Khí thải sinh hoạt D. Tất cả các ý trên.
Câu 24: Nguyên nhân nào sau đây không phải nguyên nhân gây ô nhiễm nước ở đới ôn hòa?
A. Tai nạn tàu chở dầu C. Nước thải sinh hoạt
B. Nước thải công nghiệp D. Đốt rác thải không theo quy hoạch
Câu 25: Ô nhiễm môi trường nước gây những hậu quả gì?
A. Gây “Thủy triều đen” C. Gây bệnh đường tiêu hóa, da liễu
B. Gây “Thủy triều đỏ” D. Tất cả các ý trên.
Câu 26: Nghị định Ki- ô-to được kí kết nhằm giảm
A. Lượng khí thải gây ô nhiễm C. Sử dụng năng lượng nguyên tử
B. Lượng phương tiện giao thông D. Quá trình đô thị hóa quá mức
Câu 27: Nguyên nhân sinh ra "thủy triều đen" là
A. Chất thải sinh hoạt C. Dầu loang trên biển
B. Hóa chất thải ra từ các nhà máy D. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Câu 28: Ô nhiễm không khí sẽ gây hại gì cho con người và môi trường?
A. Gây mưa a- xít C. Hiệu ứng nhà kính
B. Bệnh đường hô hấp. D. Tất cả các ý trên.
Câu 29: Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm
A. Nước biển, nước sông. C. Nước biển, nước sông và nước ngầm
B. Nước sông, nước ngầm. D. Nước sông, nước hồ, nước ao
Câu 30: Đới khí hậu thể hiện 4 mùa rõ rệt là đới khí hậu nào?
A.Đới nóng B. Đới ôn đới C. Đới lạnh D.Tất cả đều sai
I. PHẦN TỰ LUẬN:
1. Trình bày vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa?
- Điển hình ở Nam Á và Đông Nam Á.
- Đặc điểm khí hậu:
+ Có nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
+ Thời tiết diễn biến thất thường.
2. Hãy cho biết một số biện pháp làm giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?
- Giảm tỉ lệ gia tăng dân số
- Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống của người dân.
3. Trình bày vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường đới ôn hòa?
- Nằm trong khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu.
- Khí hậu:
+ Mang tính chất trung gian
+ Thời tiết thay đổi thất thường.
4. Trình bày hiện trạng và nguyện nhân gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?
- Hiện trạng: Bầu khí quyển bị ô nhiễm nặng nề.
- Nguyên nhân: Khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao thông thải vào khí quyển.
5. Trình bày nguyện nhân và hậu quả gây ô nhiễm nước ở đới ôn hòa?
- Nguyên nhân :
+ Nước thải công nghiệp, tàu bè, sinh hoạt …..
+ Sự cố tàu chở dầu .
+ Dư lượng phân bón , thuốc hóa học trong nông nghiệp .
- Hậu quả :
+ Khan hiếm nước sạch
+ Chết sinh vật dưới nước
+ Gây bệnh ngoài da…
6. Em hãy cho biết, bản thân em có những biện pháp gì để bảo vệ môi trường nước xung quanh nơi em đang sinh sống? ( HS tự ghi câu trả lời của mình)
Câu 1: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Bắc Á – Đông Á C. Đông Nam Á – Nam Á
B. Đông Á – Đông Nam Á D. Nam Á – Tây Nam Á.
Câu 2: Đặc điểm khí hậu môi trường nhiệt đới giói mùa?
A. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió
B. Thời tiết diễn biến thất thường
C. Lượng mưa trung bình năm trên 1000mm
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Kiểu cảnh quan nào sau đây không có ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Rừng rậm xanh quanh năm C. Rừng thưa xavan
B. Đồng cỏ cao nhiệt đới D. Rừng ngập mặn
Câu 4: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 5: Nơi tập trung dân cư đông đúc ở đới nóng không phải là khu vực?
A. Tây Phi. B. Đông Nam Á C. Đông Nam Brazil D. Đông Bắc Hoa Kì
Câu 6: Hiện nay,tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không phải do?
A. Mở rộng diện tích đất canh tác. C. Chiến tranh tàn phá.
B. Nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên. D.Con người khai thác quá mức.
Câu 7: Điểm nào sau đây không phải là hậu quả của việc khai thác rừng bừa bãi ở đới nóng?
A. Đất đai bị xói mòn C. Mực nước ngầm hạ thấp
B. Sự suy giảm đa dạng sinh bọc D. Động đất xảy ra ở nhiều nơi
Câu 8: Khoảng bao nhiêu % số người mắc bệnh ở đới nóng là do thiếu nước sạch?
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 9: Ở đới nóng để giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường cần?
A. Giảm cân bằng giới tính khi sinh C. Phân bố lại dân cư, lao động
B. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số D. Ban hành luật cấm sinh sản
Câu 10: Tại sao sản lượng lương thực tăng mà bình quân lương thực giảm?
A. Sản lượng tăng chậm C. Sản lượng tăng nhanh
B. Dân số tăng nhanh D. Dân số tăng chậm.
Câu 11: Châu lục nào nghèo đói nhất thế giới là?
A. Châu Á.
B. Châu Phi.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Đại Dương.
Câu 12: Môi trường đới ôn hòa nằm trong khoảng?
A. Giữa hai đường chí tuyến C. Từ vòng cực đến cực ở mỗi bán cầu
B. Từ chí tuyến đến vòng cực ở 2 bán cầu D. Từ xích đạo đến hai chí tuyến mỗi bán cầu
Câu 13: Môi trường đới ôn hòa thay đổi từ vùng này sang vùng khác tuỳ thuộc vào?
A. Vĩ độ C. Gió Tây ôn đới
B. Ảnh hưởng của dòng biển D .Tất cả đều đúng
Câu 14: Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi?
A. Từ Tây sang Đông
B. Từ rừng lá rộng đến rừng hỗn giao và rừng lá kim
C. Từ rừng hỗn giao đến rừng lá kim và rừng lá rộng
D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Các đợt khí nóng ở chí tuyến C.Gió Tây ôn đới và các dòng biển ven bờ
B. Các đợt khí lạnh ở vùng cực D. Gió mùa Đông Bắc lạnh
Câu 1: Hai khu vực điển hình cho môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Bắc Á – Đông Á C. Đông Nam Á – Nam Á
B. Đông Á – Đông Nam Á D. Nam Á – Tây Nam Á.
Câu 2: Đặc điểm khí hậu môi trường nhiệt đới giói mùa?
A. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió
B. Thời tiết diễn biến thất thường
C. Lượng mưa trung bình năm trên 1000mm
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Kiểu cảnh quan nào sau đây không có ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Rừng rậm xanh quanh năm C. Rừng thưa xavan
B. Đồng cỏ cao nhiệt đới D. Rừng ngập mặn
Câu 4: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 5: Nơi tập trung dân cư đông đúc ở đới nóng không phải là khu vực?
A. Tây Phi. B. Đông Nam Á C. Đông Nam Brazil D. Đông Bắc Hoa Kì
Câu 6: Hiện nay,tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không phải do?
A. Mở rộng diện tích đất canh tác. C. Chiến tranh tàn phá.
B. Nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên. D.Con người khai thác quá mức.
Câu 7: Điểm nào sau đây không phải là hậu quả của việc khai thác rừng bừa bãi ở đới nóng?
A. Đất đai bị xói mòn C. Mực nước ngầm hạ thấp
B. Sự suy giảm đa dạng sinh bọc D. Động đất xảy ra ở nhiều nơi
Câu 8: Khoảng bao nhiêu % số người mắc bệnh ở đới nóng là do thiếu nước sạch?
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 9: Ở đới nóng để giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường cần?
A. Giảm cân bằng giới tính khi sinh C. Phân bố lại dân cư, lao động
B. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số D. Ban hành luật cấm sinh sản
Câu 10: Tại sao sản lượng lương thực tăng mà bình quân lương thực giảm?
A. Sản lượng tăng chậm C. Sản lượng tăng nhanh
B. Dân số tăng nhanh D. Dân số tăng chậm.
Câu 11: Châu lục nào nghèo đói nhất thế giới là?
A. Châu Á.
B. Châu Phi.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Đại Dương.
Câu 12: Môi trường đới ôn hòa nằm trong khoảng?
A. Giữa hai đường chí tuyến C. Từ vòng cực đến cực ở mỗi bán cầu
B. Từ chí tuyến đến vòng cực ở 2 bán cầu D. Từ xích đạo đến hai chí tuyến mỗi bán cầu
Câu 13: Môi trường đới ôn hòa thay đổi từ vùng này sang vùng khác tuỳ thuộc vào?
A. Vĩ độ C. Gió Tây ôn đới
B. Ảnh hưởng của dòng biển D .Tất cả đều đúng
Câu 14: Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi?
A. Từ Tây sang Đông
B. Từ rừng lá rộng đến rừng hỗn giao và rừng lá kim
C. Từ rừng hỗn giao đến rừng lá kim và rừng lá rộng
D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Các đợt khí nóng ở chí tuyến C.Gió Tây ôn đới và các dòng biển ven bờ
B. Các đợt khí lạnh ở vùng cực D. Gió mùa Đông Bắc lạnh
Giúp mik đc ko Đặc điểm về điều kiện tự nhiên tạo nên nét tương đồng giữa của các quốc gia Đông Nam Á là: A. Chịu ảnh hưởng của khí hậu gió mùa B. Chịu ảnh hưởng của khí hậu ôn đới C. Chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới D. Chịu ảnh hưởng của khí hậu hàn đới
Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Nam Á, Đông Á
B. Tây Nam Á, Nam Á.
C. Bắc Á, Tây Phi.
D. Nam Á, Đông Nam Á
Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Đông Bắc
B. Tây Nam.
C. Đông Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?
A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.
B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.
C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.
D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.
Câu 4: Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại thể hiện
A. Tỉ lệ người già cao.
B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.
Câu 5: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió Tín phong.
C. Gió mùa.
D. Gió Đông cực.
Câu 6: Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến gọi là
A. Gia tăng dân số
B. Gia tăng tự nhiên.
C. Gia tăng cơ giới.
D. Biến động dân số.
Câu 7: Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của
A. đới xích đạo.
B. đới nóng.
C. đới lạnh.
D. đới ôn hòa.
Câu 8: Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng?
A. Môi trường nhiệt đới.
B. Môi trường địa trung hải.
C. Môi trường ôn đới hải dương.
D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.
Câu 9: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rừng thưa và xa van
D. Rừng ngập mặn
Câu 10: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là
A. xa van, cây bụi lá cứng.
B. rừng lá kim.
C. rừng rậm xanh quanh năm.
D. rừng lá rộng.
Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua
A. mật độ dân số.
B. tổng số dân.
C. gia tăng dân số tự nhiên.
D. tháp dân số.
Câu 12: Những khu vực có mật độ dân số cao nhất là
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
D. Đông Nam Á và Nam Á
Câu 13: Mật độ dân số cho biết
A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.
C. Tổng số dân của một địa phương.
D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.
Câu 14: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 15: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là
A. công nghiệp.
B. nông – lâm-ngư nghiệp.
C. dịch vụ.
D. du lịch.
Câu 17: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
Câu 18: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây ?
A. Công nghiệp và dịch vụ.
B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.
C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.
D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.
Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới.
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 20: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:
A. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
B. Sự tích tụ ôxit sắt.
C. Sự tích tụ ôxit nhôm.
D.Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.
Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Nam Á, Đông Á
B. Tây Nam Á, Nam Á.
C. Bắc Á, Tây Phi.
D. Nam Á, Đông Nam Á
Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Đông Bắc
B. Tây Nam.
C. Đông Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?
A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.
B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.
C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.
D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.
Câu 4: Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại thể hiện
A. Tỉ lệ người già cao.
B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.
Câu 5: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió Tín phong.
C. Gió mùa.
D. Gió Đông cực.
Câu 6: Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến gọi là
A. Gia tăng dân số
B. Gia tăng tự nhiên.
C. Gia tăng cơ giới.
D. Biến động dân số.
Câu 7: Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của
A. đới xích đạo.
B. đới nóng.
C. đới lạnh.
D. đới ôn hòa.
Câu 8: Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng?
A. Môi trường nhiệt đới.
B. Môi trường địa trung hải.
C. Môi trường ôn đới hải dương.
D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.
Câu 9: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rừng thưa và xa van
D. Rừng ngập mặn
Câu 10: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là
A. xa van, cây bụi lá cứng.
B. rừng lá kim.
C. rừng rậm xanh quanh năm.
D. rừng lá rộng.
Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua
A. mật độ dân số.
B. tổng số dân.
C. gia tăng dân số tự nhiên.
D. tháp dân số.
Câu 12: Những khu vực có mật độ dân số cao nhất là
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
D. Đông Nam Á và Nam Á
Câu 13: Mật độ dân số cho biết
A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.
C. Tổng số dân của một địa phương.
D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.
Câu 14: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 15: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là
A. công nghiệp.
B. nông – lâm-ngư nghiệp.
C. dịch vụ.
D. du lịch.
Câu 17: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
Câu 18: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây ?
A. Công nghiệp và dịch vụ.
B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.
C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.
D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.
Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới.
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 20: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:
A. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
B. Sự tích tụ ôxit sắt.
C. Sự tích tụ ôxit nhôm.
D.Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.
Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Nam Á, Đông Á
B. Tây Nam Á, Nam Á.
C. Bắc Á, Tây Phi.
D. Nam Á, Đông Nam Á
Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Đông Bắc
B. Tây Nam.
C. Đông Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?
A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.
B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.
C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.
D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.
Câu 4: Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại thể hiện
A. Tỉ lệ người già cao.
B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.
Câu 5: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió Tín phong.
C. Gió mùa.
D. Gió Đông cực.
Câu 6: Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến gọi là
A. Gia tăng dân số
B. Gia tăng tự nhiên.
C. Gia tăng cơ giới.
D. Biến động dân số.
Câu 7: Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của
A. đới xích đạo.
B. đới nóng.
C. đới lạnh.
D. đới ôn hòa.
Câu 8: Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng?
A. Môi trường nhiệt đới.
B. Môi trường địa trung hải.
C. Môi trường ôn đới hải dương.
D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.
Câu 9: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rừng thưa và xa van
D. Rừng ngập mặn
Câu 10: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là
A. xa van, cây bụi lá cứng.
B. rừng lá kim.
C. rừng rậm xanh quanh năm.
D. rừng lá rộng.
Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua
A. mật độ dân số.
B. tổng số dân.
C. gia tăng dân số tự nhiên.
D. tháp dân số.
Câu 12: Những khu vực có mật độ dân số cao nhất là
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
D. Đông Nam Á và Nam Á
Câu 13: Mật độ dân số cho biết
A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.
C. Tổng số dân của một địa phương.
D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.
Câu 14: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 15: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là
A. công nghiệp.
B. nông – lâm-ngư nghiệp.
C. dịch vụ.
D. du lịch.
Câu 17: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
Câu 18: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây ?
A. Công nghiệp và dịch vụ.
B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.
C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.
D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.
Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới.
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 20: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:
A. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
B. Sự tích tụ ôxit sắt.
C. Sự tích tụ ôxit nhôm.
D.Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.