Lệnh Repeat 3 [FD 100 RT 120] rt 90 được lặp lại
Điền vào chỗ trống (…) để được câu lệnh đúng:
a) Vẽ hình vuông
REPEAT … [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD … RT …]
b) Vẽ hình chữ nhật
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT …]
REPEAT 2 [FD … RT 90 FD … RT 90]
c) Vẽ hình tam giác
REPEAT 3 [FD … RT 120]
REPEAT … [FD 100 RT 120]
a) Vẽ hình vuông
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
b) Vẽ hình chữ nhật
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
c) Vẽ hình tam giác
REPEAT 3 [FD 100 RT 120]
REPEAT 3 [FD 100 RT 120]
Chỉnh sửa lại các dòng dưới đây để được các câu lệnh đúng.
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90].
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
REPEAT4[FD 100 RT 90]
Câu lệnh | Sửa |
REPEAT 4 [FD 100, RT 90] | REPEAT 4 [FD 100 RT 90] |
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]. | Không cần sửa |
REPEAT 4 {FD 100 RT 90} | REPEAT 4 [FD 100 RT 90] |
REPEAT4 [FD 100 RT 90] | REPEAT 4 [FD 100 RT 90] |
REPEAT4[FD 100 RT 90] | REPEAT 4 [FD 100 RT 90] |
REPEAT 4 [FD 100, RT 90] | REPEAT 4 [FD 100 RT 90] |
Những dòng nào dưới đây là câu lệnh được viết đúng?
repeat 4 [FD 100 RT 90] | |
REPEAT 4 [FD 100, RT 90] | |
REPEAT 4 [FD 100 RT 90] | |
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]. | |
REPEAT 4 {FD 100 RT 90} | |
REPEAT 4[FD 100 RT 90] | |
REPEAT4 [FD 100 RT 90] |
x | repeat 4 [FD 100 RT 90] |
REPEAT 4 [FD 100, RT 90] | |
x | REPEAT 4 [FD 100 RT 90] |
x | REPEAT 4 [FD 100 RT 90]. |
REPEAT 4 {FD 100 RT 90} | |
x | REPEAT 4[FD 100 RT 90] |
REPEAT4 [FD 100 RT 90] |
đáp án : Câu B nhé
/HT\
Dòng lệnh nào dưới đây viết đúng? *
REPEAT [REPEAT 3 [ FD 100 RT 120] PU BK 100 PD]
REPEAT 3 [REPEAT 3 [ FD 100 RT 120] PU BK 100 PD]
REPEAT 3 [REPEAT [ FD 100 RT 120] PU BK 100 PD]
REPEAT 3 [REPEAT [ FD 100 RT 120 PU BK 100 PD]
REPEAT 3 [REPEAT 3 [ FD 100 RT 120] PU BK 100 PD]
REPEAT 3 [REPEAT [ FD 100 RT 120 PU BK 100 PD]
REPEAT 3 (REPEAT 3 ( FD 100 RT 120) PU BK 100 PD )
Đâu là câu lệnh đúng của hình sau
REPEAT 6 [REPEAT 4 [FD 100 RT 90] RT 60]
REPEAT 4 [REPEAT 6 [FD 100 RT 60] RT 90]
REPEAT 4 [REPEAT 6 [FD 100 RT 90] RT 90]
REPEAT 6 [REPEAT 4 [FD 100 RT 60] RT 60]
REPEAT 6 [REPEAT 4 [FD 100 RT 90] RT 60]
Câu lệnh nào là câu lệnh lặp? *
FD 100 RT 90 FD 100 RT 90
Repeat 2 [fd 100 rt 90]
FD 10 LT 90 FD 10 LT 90
RT 90
Biết rằng trong Logo, lệnh repeat 3 [fd 50 rt 120] điều khiển chú rùa vẽ hình tam giác đều với độ dài cạnh là 50 bước. Phát biểu nào giải thích đúng về câu lệnh lặp sau:
Repeat 6 [repeat 3 [fd 50 rt 120] fd 20]?
A. Vẽ 6 hình tam giác đều cạnh dài 50 bước ở vị trí bất kì.
B. Vẽ 6 hình tam giác đều cạnh dài 50 bước và chồng lên nhau
C. Vẽ 6 hình tam giác đều cạnh dài 50 bước ở vị trí ngẫu nhiên
D. Vẽ 6 hình tam giác đều cạnh dài 50 bước, các hình thẳng cột và cách nhau 20 bước.
Thêm lệnh WAIT vào mỗi dòng lệnh sau, cho Rùa thực hiện và quan sát kết quả. Thay đổi giá trị của WAIT trong mỗi lệnh
Câu lệnh | Kết quả |
REPEAT 4 [FD 100 RT 90] | Hình vuông |
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90] | Hình chữ nhật |
REPEAT 5 [FD 100 RT 72] | Hình ngũ giác |
- Mỗi khi rùa thực hiện lệnh sẽ tạm dừng một khoảng tuỳ theo bạn chọn.